Tủm tỉm>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: tả kiểu cười không mở miệng, chỉ thấy cử động đôi môi một cách kín đáo
VD: Miệng cười tủm tỉm.
Đặt câu với từ Tủm tỉm:
- Cô bé tủm tỉm cười khi nhận được món quà bất ngờ.
- Anh ấy tủm tỉm nhìn cô gái mà không nói lời nào.
- Cô bạn tủm tỉm mỉm cười khi nghe chuyện vui.
- Chú mèo tủm tỉm nhìn tôi rồi nhanh chóng chạy đi.
- Cô ấy tủm tỉm cười khi nghe tôi kể chuyện hài.
Các từ láy có nghĩa tương tự: mủm mỉm

