Xu nịnh>
Nghĩa: hành vi nịnh hót, tâng bốc một cách thái quá nhằm lấy lòng người khác, cầu danh lợi
Từ đồng nghĩa: nịnh hót, tâng bốc, lấy lòng
Từ trái nghĩa: chân thật, thẳng thắn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Nịnh hót là một hành vi đáng khinh bỉ và cần được loại bỏ.
-
Ngoại hình của cô ấy được mọi người tâng bốc một cách thái quá.
-
Không nên lấy lòng người khác bằng những lời nói giả tạo.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Bạn thân của tôi là người sống rất chân thật.
-
Cô ấy luôn nói chuyện thẳng thắn với mọi người.
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Xơi
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Xa cách
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Xuất chúng
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Xảo trá
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Xán lạn
>> Xem thêm