Mãnh liệt


Nghĩa: biểu hiện sự mạnh mẽ, dữ dội, cố theo đuổi hay làm việc gì đó ở mức độ hoặc trạng thái cao

Từ đồng nghĩa: mạnh mẽ, quyết liệt, gay gắt

Từ trái nghĩa: nhẹ nhàng, đằm thắm, lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Thái độ của anh ấy rất gay gắt với chúng tôi.

- Cô ấy là một cô gái mạnh mẽ, vượt lên được tất cả các khó khăn.

- Chúng tôi quyết liệt chống trả, không cho số phận đánh đổ gục ngã chúng tôi.

Đặt câu với từ trái nghĩa

- Ông ấy rất thờ ơ với gia đình nhỏ của mình.

- Cô ấy luôn hờ hững với tất cả những chuyện xung quanh.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm