Cam chịu


Nghĩa: bằng lòng chịu đựng một điều gì đó mà không thể phản kháng hay cố gắng thay đổi

Từ đồng nghĩa: chịu đựng, chịu thua, buông xuôi

Từ trái nghĩa: phản kháng, đấu tranh, chống lại

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy đã phải chịu đựng nhiều lời miệt thị trong thời gian qua.

  • Chúng tôi sẽ không chịu thua mà chiến đấu đến cuối cùng.

  • Đừng bao giờ buông xuôi trước số phận.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy phản kháng quyết liệt khi bị kẻ xấu tấn công.

  • Nhân dân đã anh dũng đấu tranh để giành lại độc lập.

  • Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết tâm chống lại sự xâm lược của kẻ thù.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm