TUYENSINH247 ĐỒNG GIÁ 299K TOÀN BỘ KHOÁ HỌC TỪ LỚP 1-LỚP 12

TẶNG KHOÁ ĐỀ THI HK2 TỚI 599K

  • Bắt đầu sau
  • 15

    Giờ

  • 59

    Phút

  • 49

    Giây

Xem chi tiết

Trắc nghiệm Bài 8: Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác Toán 8 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.
    2AC=CH.BC2AC=CH.BC
  • B.
    AC2=12CH.BCAC2=12CH.BC
  • C.
    AC2=CH.BCAC2=CH.BC
  • D.
    AC2=2CH.BCAC2=2CH.BC

Câu 2 : Cho tam giác ABCABC cân tại AA , đường cao CECE . Tính ABAB , biết BC=24BC=24 cm và BE=9BE=9 cm.

  • A.
    16cm
  • B.
    32cm
  • C.
    24cm
  • D.
    18cm

Câu 3 : Cho hình vẽ:

Chọn đáp án đúng

  • A.
    AI.AN+BI.BM=2AB2AI.AN+BI.BM=2AB2
  • B.
    AI.AN+BI.BM=AB2AI.AN+BI.BM=AB2
  • C.
    AI.AN+2BI.BM=AB2AI.AN+2BI.BM=AB2
  • D.
    2AI.AN+BI.BM=AB22AI.AN+BI.BM=AB2

Câu 4 : Cho hình vẽ:

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    y=10y=10
  • B.
    x=4,8x=4,8
  • C.
    A, B đều đúng
  • D.
    A, B đều sai

Câu 5 : Cho tam giác ABC cân tại A, AC=20cm,BC=24cm.AC=20cm,BC=24cm. Các đường cao AD và CE cắt nhau tại H. Khi đó,

  • A.
    HD=12cmHD=12cm
  • B.
    HD=6cmHD=6cm
  • C.
    HD=9cmHD=9cm
  • D.
    HD=10cmHD=10cm

Câu 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia đoạn BC thành hai đoạn thẳng HB=7cm,HC=18cm.HB=7cm,HC=18cm. Điểm E thuộc đoạn thẳng HC sao cho đường thẳng đi qua E và vuông góc với BC chia tam giác thành 2 phần có diện tích bằng nhau. Khi đó,

  • A.
    CE=15cmCE=15cm
  • B.
    CE=16cmCE=16cm
  • C.
    CE=12cmCE=12cm
  • D.
    CE=10cmCE=10cm

Câu 7 : Cho hình bình hành ABCD (AC>AB)(AC>AB) . Gọi E là hình chiếu của C trên AB, K là hình chiếu của C trên AD và H là hình chiếu của B trên AC.

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    AB.AE+AD.AK=2AC2AB.AE+AD.AK=2AC2
  • B.
    2AB.AE+AD.AK=AC22AB.AE+AD.AK=AC2
  • C.
    AB.AE+2AD.AK=AC2AB.AE+2AD.AK=AC2
  • D.
    AB.AE+AD.AK=AC2AB.AE+AD.AK=AC2

Câu 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kì trên cạnh AC. Từ C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E. Khi đó:

  • A.
    BM.BD+CM.CA=12BC2BM.BD+CM.CA=12BC2
  • B.
    BM.BD+2CM.CA=BC2BM.BD+2CM.CA=BC2
  • C.
    BM.BD+CM.CA=BC2BM.BD+CM.CA=BC2
  • D.
    BM.BD+CM.CA=2BC2BM.BD+CM.CA=2BC2

Câu 9 : Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao CE. Biết rằng BE=3cm,BC=8cm.BE=3cm,BC=8cm.

Độ dài đoạn thẳng AB là:

  • A.
    343cm343cm
  • B.
    32cm
  • C.
    323cm323cm
  • D.
    35cm

Câu 10 : Cho tam giác ABC vuông tại A có ˆB=300ˆB=300, tam giác MNP vuông tại M có ˆN=600.ˆN=600.

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    AB.PN=MP.BCAB.PN=MP.BC
  • B.
    AB.MP=PN.BCAB.MP=PN.BC
  • C.
    AB.MP=2PN.BCAB.MP=2PN.BC
  • D.
    AB.PN=2MP.BCAB.PN=2MP.BC

Câu 11 : Cho hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.
    DH2=HE+2HFDH2=HE+2HF
  • B.
    DH2=HE.HFDH2=HE.HF
  • C.
    DH2=HE+HFDH2=HE+HF
  • D.
    DH2=HEHFDH2=HEHF

Câu 12 : Một người ở vị trí điểm A muốn đo khoảng cách đến điểm B ở bên kia sông mà không thể qua sông được. Sử dụng giác kế, người đó xác định được một điểm M trên bờ sông sao cho AM=2m,AMABAM=2m,AMAB và đo được góc AMB. Tiếp theo, người đó vẽ trên giấy tam giác A’M’B’ vuông tại A’ có AM=1cm,^AMB=^AMBAM=1cm,ˆAMB=ˆAMB và đo được AB=5cmAB=5cm (hình vẽ dưới). Khoảng cách từ A đến B bằng:

  • A.
    4m
  • B.
    6m
  • C.
    8m
  • D.
    10m

Câu 13 : Cho hình vẽ:

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    BCBE=2BDBABCBE=2BDBA
  • B.
    BCBE=BDBABCBE=BDBA
  • C.
    2BCBE=BDBA2BCBE=BDBA
  • D.
    A, B, C đều sai

Câu 14 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.
    ΔACHΔBCAΔACHΔBCA
  • B.
    ΔACHΔCBAΔACHΔCBA
  • C.
    ΔACHΔBACΔACHΔBAC
  • D.
    ΔACHΔCBAΔACHΔCBA

Câu 15 : Cho các mệnh đề  sau. Chọn câu đúng.

(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.

(II) Nếu một góc của tam giác vuông này lớn hơn một góc của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.

  • A.
    (I) đúng, (II) sai
  • B.
    (I) sai, (II) đúng       
  • C.
    (I) và (II) đều sai 
  • D.
    (I) và (II) đều đúng

Câu 16 : Cho hình vẽ:

Chọn đáp án đúng

  • A.
    ΔIPQΔIMNΔIPQΔIMN
  • B.
    ΔIPQ=ΔIMNΔIPQ=ΔIMN
  • C.
    ΔIPQΔINMΔIPQΔINM
  • D.
    ΔIPQΔMNIΔIPQΔMNI

Câu 17 : Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác DEF vuông tại D có: ˆB=ˆFˆB=ˆF

Chọn đáp án đúng

  • A.
    ΔABC=ΔDEFΔABC=ΔDEF
  • B.
    ΔABCΔDFEΔABCΔDFE
  • C.
    ΔABCΔEDFΔABCΔEDF
  • D.
    ΔABCΔDEFΔABCΔDEF

Câu 18 : Nếu ΔMNPΔMNPΔDEFΔDEFˆM=ˆD=90ˆM=ˆD=90 , ˆP=50ˆP=50 . Để ΔMNPΔDEFΔMNPΔDEF thì cần thêm điều kiện

  • A.
    ˆE=50ˆE=50 .
  • B.
    ˆF=60ˆF=60 .
  • C.
    ˆF=40ˆF=40 .
  • D.
    ˆE=40ˆE=40

Câu 19 : Nếu ΔDEFΔDEFΔSRKΔSRKˆD=70ˆD=70 ; ˆE=60ˆE=60 ; ˆS=70ˆS=70 ; ˆK=50ˆK=50 thì

  • A.
    DESR=DFSK=EFRKDESR=DFSK=EFRK .
  • B.
    DESR=DFRK=EFSKDESR=DFRK=EFSK .
  • C.
    DESR=DFSR=EFRKDESR=DFSR=EFRK .  
  • D.
    DERK=DFSK=EFSRDERK=DFSK=EFSR

Câu 20 : Cho hình vẽ. Khẳng định nào sao đây đúng

  • A.
    ΔABCΔABHΔABCΔABH .
  • B.
    ΔABCΔHABΔABCΔHAB .
  • C.

    ΔABCΔAHBΔABCΔAHB .

  • D.
    ΔABCΔHBAΔABCΔHBA .

Câu 21 : Cho ΔABCΔABC vuông tại AA, đường cao AHAH. Hệ thức nào sau đây đúng?

  • A.
    AB=BC.BHAB=BC.BH.
  • B.
    AC2=CH.BHAC2=CH.BH.
  • C.
    AH2=BH.CHAH2=BH.CH.
  • D.
    AH=CH.BHAH=CH.BH.

Câu 22 : Cho hình thang ABCDABCD (AB//CD)(AB//CD), OO là giao điểm  hai đường chéo ACACBDBD. Khẳng định nào sau đây đúng

  • A.
    ΔOABΔODCΔOABΔODC.
  • B.
    ΔCABΔCDAΔCABΔCDA.
  • C.
    ΔOABΔOCDΔOABΔOCD.
  • D.
    ΔOADΔOBCΔOADΔOBC.

Câu 23 : Cho hình thang ABCD(AB//CD)ABCD(AB//CD), ^ADB=^BCDˆADB=ˆBCD, AB=2cmAB=2cm, BD=5cmBD=5cm. Độ dài đoạn thẳng CDCD

  • A.
    25cm25cm.
  • B.
    52cm52cm.
  • C.
    52cm52cm.
  • D.
    2,5cm2,5cm.

Câu 24 : Cho hình thang vuông ABCDABCD, (ˆA=ˆD=90)(ˆA=ˆD=90)DBBCDBBC, AB=4cmAB=4cm, CD=9cmCD=9cm. Độ dài đoạn thẳng BDBD

  • A.
    8cm8cm.
  • B.
    12cm12cm.
  • C.
    9cm9cm.
  • D.
    6cm6cm.

Câu 25 : Cho ΔABCΔABC vuông tại AA, đường cao AHAH biết BH=4cmBH=4cm, CH=9cmCH=9cm. Độ dài đoạn thẳng AHAH

  • A.
    4,8cm4,8cm.
  • B.
    5cm5cm.
  • C.
    6cm6cm.
  • D.
    36cm36cm.

Câu 26 : Cho hình vẽ, biết ^ACB=^ABDˆACB=ˆABD, AB=3cmAB=3cm, AC=4,5cmAC=4,5cm. Độ dài đoạn thẳng ADAD

  • A.
    2cm2cm.
  • B.
    2,5cm2,5cm.
  • C.
    3cm3cm.
  • D.
    1,5cm1,5cm.

Câu 27 : Cho ΔABCΔABC vuông tại AAAB=30cmAB=30cm, AC=40cmAC=40cm. Kẻ đường cao AHAH(HBC)(HBC). Độ dài đường cao AHAH

  • A.
    18cm18cm.
  • B.
    24cm24cm.
  • C.
    32cm32cm.
  • D.
    36cm36cm.

Câu 28 : ΔABCΔABC cân tại AA, hai đường cao AHAHBKBK, cho BC=6cmBC=6cm, AB=5cmAB=5cm. Độ dài  đoạn thẳng BKBK

  • A.
    4,5cm4,5cm.
  • B.
    4,8cm4,8cm.
  • C.
    3cm3cm.
  • D.
    4cm4cm.

Câu 29 : ΔABCΔABC vuông tại AAˆB=60ˆB=60, BDBD là phân giác ˆBˆB, AC=18cmAC=18cm. Độ dài đoạn thẳng BDBD

  • A.
    12cm12cm.
  • B.
    10cm10cm.
  • C.
    9cm9cm.
  • D.
    8cm8cm.

Câu 30 : Với AB//CD thì giá trị của x trong hình vẽ dưới đây là

  • A.
    x = 15
  • B.
    x = 16
  • C.
    x = 7
  • D.
    x = 8

Câu 31 : Nếu ΔABCΔABCΔDEFΔDEFˆA=ˆDˆA=ˆD , ˆC=ˆFˆC=ˆF thì

  • A.

    ΔABCΔDEFΔABCΔDEF .

  • B.

    ΔCABΔDEFΔCABΔDEF .

  • C.

    ΔABCΔDFEΔABCΔDFE .  

  • D.

    ΔCABΔDFEΔCABΔDFE

Câu 32 : Nếu ΔABCΔABCΔDEFΔDEFˆA=70ˆA=70 , ˆC=60ˆC=60 , ˆE=50 , ˆF=70 thì

  • A.
    ΔACBΔFED .
  • B.
    ΔABCΔFED .
  • C.
    ΔABCΔDEF .
  • D.
    ΔABCΔDFE .

Câu 33 : Cho ΔABCΔABC (g – g ). Khẳng định nào sau đây đúng

  • A.
    ˆA=^B .
  • B.
    AB=AB .
  • C.
    ABAC=ABAC .
  • D.
    ABAC=ACAB .

Câu 34 : Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng

  • A.

    ΔHIGΔDEF .

  • B.

    ΔIGHΔDEF .

  • C.

    ΔHIGΔDFE .

  • D.

    ΔHGIΔDEF .

Câu 35 : Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếu

  • A.
    ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.
  • B.
    hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.
  • C.
    có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
  • D.
    hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.

Câu 36 : Nếu ΔABCΔMNPˆA=ˆN ; ˆB=ˆM thì

  • A.

    ΔABCΔMNP .

  • B.

    ΔCABΔNMP .

  • C.

    ΔABCΔPMN .  

  • D.

    ΔABCΔNMP .

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.
    2AC=CH.BC
  • B.
    AC2=12CH.BC
  • C.
    AC2=CH.BC
  • D.
    AC2=2CH.BC

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác vuông: Nếu tam vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.
Lời giải chi tiết :

Tam giác ACH và tam giác CBA có: ^AHC=^BAC=900,ˆCchung

Do đó, ΔACHΔBCA(g.g)ACBC=CHACAC2=CH.BC

Câu 2 : Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao CE . Tính AB , biết BC=24 cm và BE=9 cm.

  • A.
    16cm
  • B.
    32cm
  • C.
    24cm
  • D.
    18cm

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác vuông: Nếu tam vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.
Lời giải chi tiết :

Kẻ đường cao AD . Xét ΔCBEΔABD^BEC=^ADB=90ˆB chung nên ΔCBEΔABDBCAB=BEBD hay 24AB=912

AB=32cm .

Câu 3 : Cho hình vẽ:

Chọn đáp án đúng

  • A.
    AI.AN+BI.BM=2AB2
  • B.
    AI.AN+BI.BM=AB2
  • C.
    AI.AN+2BI.BM=AB2
  • D.
    2AI.AN+BI.BM=AB2

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác vuông: Nếu tam vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.
Lời giải chi tiết :

Tam giác ABN và tam giác AIP có: ˆN=^IPA=900,^BANchung

Do đó, ΔABNΔAIPABAI=ANAPAI.AN=AP.AB

Tam giác AMB và tam giác IPB có: ˆM=^IPB=900,^ABMchung

Do đó, ΔAMBΔIPBABBI=BMBPAB.BP=BI.BM

Vậy AI.AN+BI.BM=AP.AB+AB.PB=AB(AP+PB)=AB2

Câu 4 : Cho hình vẽ:

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    y=10
  • B.
    x=4,8
  • C.
    A, B đều đúng
  • D.
    A, B đều sai

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác vuông: Nếu tam vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.
Lời giải chi tiết :

Tam giác ADO và tam giác ECO có: ^DAO=^CEO=900,^AOD=^COE (hai góc đối đỉnh)

Do đó, ΔADOΔECOADEC=DOCO4x=56x=4,8

Áp dụng định lý Pytago vào tam giác ADO vuông tại A ta có:

AD2+AO2=OD2 AO2=DO2AD2=9AO=3

Tam giác CEO và tam giác CAB có: ^CEO=^CAB=900,ˆCchung

Do đó, ΔCEOΔCABCOCB=CECACOEC+EB=CECO+AO64,8+y=4,86+3y=6,45

Câu 5 : Cho tam giác ABC cân tại A, AC=20cm,BC=24cm. Các đường cao AD và CE cắt nhau tại H. Khi đó,

  • A.
    HD=12cm
  • B.
    HD=6cm
  • C.
    HD=9cm
  • D.
    HD=10cm

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác vuông: Nếu tam vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.
Lời giải chi tiết :

Tam giác ABC cân tại A nên BD=DC=BC2=12(cm)

Áp dụng định lý Pytago vào tam giác ADC vuông tại D ta có: AD2=AC2DC2=162AD=16cm

Tam giác CDH và tam giác ADB có: ^CDH=^ADB=900,^C1=^A1 (cùng phụ với góc B)

Do đó, ΔCDHΔADBHDBD=CDADHD12=1216=34

Suy ra: HD=9cm

Câu 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia đoạn BC thành hai đoạn thẳng HB=7cm,HC=18cm. Điểm E thuộc đoạn thẳng HC sao cho đường thẳng đi qua E và vuông góc với BC chia tam giác thành 2 phần có diện tích bằng nhau. Khi đó,

  • A.
    CE=15cm
  • B.
    CE=16cm
  • C.
    CE=12cm
  • D.
    CE=10cm

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác vuông: Nếu tam vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.
Lời giải chi tiết :

Gọi D là giao điểm của AC và đường vuông góc với BC tại E.

Tam giác AHC và tam giác ABC có: ^AHC=^BAC=900,ˆCchung. Do đó, ΔACHΔBCA

Ta có: SDEC=12SABC(1) , SAHCSABC=12HC.AH12BC.AH=HCBC=1825SAHC=1825SABC(2)

Từ (1) và (2) ta có: SDEC:SAHC=12:1825=2536=(56)2(3)

Tam giác DEC và tam giác AHC có: ^DEC=^AHC=900,ˆCchung

ΔDECΔAHCSDECSAHC=(ECHC)2(4)

Từ (3) và (4) ta có: ECHC=56 EC18=56EC=15cm

Câu 7 : Cho hình bình hành ABCD (AC>AB) . Gọi E là hình chiếu của C trên AB, K là hình chiếu của C trên AD và H là hình chiếu của B trên AC.

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    AB.AE+AD.AK=2AC2
  • B.
    2AB.AE+AD.AK=AC2
  • C.
    AB.AE+2AD.AK=AC2
  • D.
    AB.AE+AD.AK=AC2

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác vuông: Nếu tam vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.
Lời giải chi tiết :

Tam giác AHB và tam giác AEC có: ^A1chung,^AHB=ˆE=900

Do đó, ΔAHBΔAECAHAE=ABACAB.AE=AC.AH

Vì BC// AD (do ABCD là hình bình hành) nên ^C1=^A2 , mà ^BHC=ˆK=900

Do đó, ΔAKCΔCHBAKCH=ACCBAK.CB=AC.CH

Vì ABCD là hình bình hành nên BC=AD

Do đó, AD.AK=AC.CH(3)

Từ (1), (2) và (3) ta có:

AB.AE+AD.AK=AC(AH+CH)=AC2

Câu 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kì trên cạnh AC. Từ C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E. Khi đó:

  • A.
    BM.BD+CM.CA=12BC2
  • B.
    BM.BD+2CM.CA=BC2
  • C.
    BM.BD+CM.CA=BC2
  • D.
    BM.BD+CM.CA=2BC2

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác vuông: Nếu tam vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.
Lời giải chi tiết :

Kẻ MI vuông góc với BC tại I

Tam giác BIM và tam giác BDC có: ^BIM=^BDC=900,^MBCchung

Do đó, ΔBIMΔBDCBMBC=BIBDBM.BD=BC.BI(1)

Chứng minh tương tự ta có: ΔICMΔACBCMBC=CICACM.CA=BC.CI(2)

Từ (1) và (2) ta có: BM.BD+CM.CA=BC.BI+BC.CI=BC(BI+CI)=BC2

Câu 9 : Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao CE. Biết rằng BE=3cm,BC=8cm.

Độ dài đoạn thẳng AB là:

  • A.
    343cm
  • B.
    32cm
  • C.
    323cm
  • D.
    35cm

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác vuông: Nếu tam vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.
Lời giải chi tiết :

Kẻ đường cao AD của tam giác ABC.

Vì tam giác ABC cân tại A nên AD là đường cao đồng thời là đường trung tuyến

Suy ra: BD=12BC=4cm

Xét tam giác CBE và tam giác ABD có: ^BEC=^ADB=900 và góc B chung

Do đó, ΔCBEΔABD(g.g)BCAB=BEBDAB=BD.BCBE=323(cm)

Câu 10 : Cho tam giác ABC vuông tại A có ˆB=300, tam giác MNP vuông tại M có ˆN=600.

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    AB.PN=MP.BC
  • B.
    AB.MP=PN.BC
  • C.
    AB.MP=2PN.BC
  • D.
    AB.PN=2MP.BC

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác vuông: Nếu tam vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.  
Lời giải chi tiết :

Tam giác ABC vuông tại A nên ˆB+ˆC=900ˆC=900ˆB=600

Tam giác ABC và tam giác MNP có: ˆA=ˆM=900,ˆC=ˆN(=600)

Do đó, ΔABCΔMPN(g.g)ABMP=BCPNAB.PN=MP.BC

Câu 11 : Cho hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.
    DH2=HE+2HF
  • B.
    DH2=HE.HF
  • C.
    DH2=HE+HF
  • D.
    DH2=HEHF

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác vuông: Nếu tam vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.  
Lời giải chi tiết :

Ta có: ^EDH+^HDF=ˆF+^HDF(=900)^EDH=ˆF

Tam giác EDH và tam giác DFH có:

^EHD=^FHD=900,^EDH=ˆF

Do đó, ΔEDHΔDFH(g.g) nên DHFH=EHDHDH2=EH.FH

Câu 12 : Một người ở vị trí điểm A muốn đo khoảng cách đến điểm B ở bên kia sông mà không thể qua sông được. Sử dụng giác kế, người đó xác định được một điểm M trên bờ sông sao cho AM=2m,AMAB và đo được góc AMB. Tiếp theo, người đó vẽ trên giấy tam giác A’M’B’ vuông tại A’ có AM=1cm,^AMB=^AMB và đo được AB=5cm (hình vẽ dưới). Khoảng cách từ A đến B bằng:

  • A.
    4m
  • B.
    6m
  • C.
    8m
  • D.
    10m

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác vuông: Nếu tam vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.
Lời giải chi tiết :

Đổi 1cm=0,01m;5cm=0,05m

Tam giác AMB và tam giác A’M’B’ có: ^BAM=^BAM=900,^AMB=^AMB

Do đó,ΔAMBΔAMB(g.g)

Suy ra, ABAB=AMAM=20,01=200AB=200.AB=10(m)

Câu 13 : Cho hình vẽ:

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    BCBE=2BDBA
  • B.
    BCBE=BDBA
  • C.
    2BCBE=BDBA
  • D.
    A, B, C đều sai

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác vuông: Nếu tam vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.  
Lời giải chi tiết :

Ta có: ˆA+ˆC=ˆA+ˆE(=900)ˆC=ˆE

Xét tam giác ABE và tam giác DCB có: ^ABE=^DBC=900,ˆE=ˆC

Do đó, ΔABEΔDBC(g.g)

Do đó, BCBE=BDBA

Câu 14 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.
    ΔACHΔBCA
  • B.
    ΔACHΔCBA
  • C.
    ΔACHΔBAC
  • D.
    ΔACHΔCBA

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác vuông: Nếu tam vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.  
Lời giải chi tiết :

Tam giác ACH và tam giác CBA có: ^AHC=^BAC=900,ˆCchung

Do đó, ΔACHΔBCA(g.g)

Câu 15 : Cho các mệnh đề  sau. Chọn câu đúng.

(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.

(II) Nếu một góc của tam giác vuông này lớn hơn một góc của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.

  • A.
    (I) đúng, (II) sai
  • B.
    (I) sai, (II) đúng       
  • C.
    (I) và (II) đều sai 
  • D.
    (I) và (II) đều đúng

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác vuông: Nếu tam vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.  
Lời giải chi tiết :

Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.

Vậy (I) đúng, (II) sai.

Câu 16 : Cho hình vẽ:

Chọn đáp án đúng

  • A.
    ΔIPQΔIMN
  • B.
    ΔIPQ=ΔIMN
  • C.
    ΔIPQΔINM
  • D.
    ΔIPQΔMNI

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác vuông: Nếu tam vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.
Lời giải chi tiết :
Tam giác IPQ và tam giác IMN có: ˆIchung,^IPQ=ˆM=900

Do đó,  ΔIPQΔIMN(g.g)

Câu 17 : Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác DEF vuông tại D có: ˆB=ˆF

Chọn đáp án đúng

  • A.
    ΔABC=ΔDEF
  • B.
    ΔABCΔDFE
  • C.
    ΔABCΔEDF
  • D.
    ΔABCΔDEF

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác vuông: Nếu tam vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.
Lời giải chi tiết :

Tam giác ABC và tam giác DEF có: ^BAC=^EDF=900,ˆB=ˆF nên ΔABCΔDFE(g.g)

Câu 18 : Nếu ΔMNPΔDEFˆM=ˆD=90 , ˆP=50 . Để ΔMNPΔDEF thì cần thêm điều kiện

  • A.
    ˆE=50 .
  • B.
    ˆF=60 .
  • C.
    ˆF=40 .
  • D.
    ˆE=40

Đáp án : D

Phương pháp giải :
: Áp dụng trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác.
Lời giải chi tiết :

ΔMNPˆM=90 , ˆP=50 ˆN=40 .

ΔMNPΔDEFˆM=ˆD (gt) cần thêm điều kiện ˆE=40 thì ˆN=ˆE=40

Lúc này ΔMNPΔDEF (g – g ).

Câu 19 : Nếu ΔDEFΔSRKˆD=70 ; ˆE=60 ; ˆS=70 ; ˆK=50 thì

  • A.
    DESR=DFSK=EFRK .
  • B.
    DESR=DFRK=EFSK .
  • C.
    DESR=DFSR=EFRK .  
  • D.
    DERK=DFSK=EFSR

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Chứng minh ΔDEFΔSRK (g – g) rồi suy ra các tỉ số đồng dạng
Lời giải chi tiết :

ΔDEFˆD+ˆE+ˆF=18070+60+ˆF=180ˆF=50 .

ΔDEFΔSRKˆD=ˆS=70ˆF=ˆK=50 nên ΔDEFΔSRK (g – g).

Suy ra DESR=DFSK=EFRK .

Câu 20 : Cho hình vẽ. Khẳng định nào sao đây đúng

  • A.
    ΔABCΔABH .
  • B.
    ΔABCΔHAB .
  • C.

    ΔABCΔAHB .

  • D.
    ΔABCΔHBA .

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Chứng minh ΔABCΔHBA đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc.
Lời giải chi tiết :

ΔABCΔHBA có góc ˆB chung, ^BAC=^AHB=90 nên ΔABCΔHBA (g – g)

Câu 21 : Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây đúng?

  • A.
    AB=BC.BH.
  • B.
    AC2=CH.BH.
  • C.
    AH2=BH.CH.
  • D.
    AH=CH.BH.

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Chứng minh ΔHCAΔHABnên suy ra hệ thức đúng.
Lời giải chi tiết :

Xét ΔHCAΔHAB có:

^HAC=ˆB (Vì cùng phụ với ^HAB ); ^CHA=^AHB=90

nên ΔHCAΔHAB (g – g ) AHBH=CHAHAH2=BH.CH.

Câu 22 : Cho hình thang ABCD (AB//CD), O là giao điểm  hai đường chéo ACBD. Khẳng định nào sau đây đúng

  • A.
    ΔOABΔODC.
  • B.
    ΔCABΔCDA.
  • C.
    ΔOABΔOCD.
  • D.
    ΔOADΔOBC.

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Chứng minh  (g – g )
Lời giải chi tiết :

AB//CD (gt) nên ^ABO=^ODC (cặp góc so le trong) .

ΔOABΔOCD có:

^ABO=^ODC (chứng minh trên); ^AOB=^COD (hai góc đối đỉnh)

Nên ΔOABΔOCD (g – g ).

Câu 23 : Cho hình thang ABCD(AB//CD), ^ADB=^BCD, AB=2cm, BD=5cm. Độ dài đoạn thẳng CD

  • A.
    25cm.
  • B.
    52cm.
  • C.
    52cm.
  • D.
    2,5cm.

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Chứng minh ΔADBΔBCD (g – g ) nên suy ra tỉ số các cạnh tương ứng từ đó tính độ dài cạnh CD.
Lời giải chi tiết :

AB//CD^ABD=^BDC (cặp góc so le trong).

Xét ΔADBΔBCD có:

^ABD=^BDC (chứng minh trên); ^ADB=^BCD (gt)

Nên ΔADBΔBCD (g – g ).

ABBD=DBCD25=5CDCD=5.52=52=2,5(cm).

Câu 24 : Cho hình thang vuông ABCD, (ˆA=ˆD=90)DBBC, AB=4cm, CD=9cm. Độ dài đoạn thẳng BD

  • A.
    8cm.
  • B.
    12cm.
  • C.
    9cm.
  • D.
    6cm.

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Chứng minh ΔABDΔBDC (g – g) nên suy ra tỉ số các cạnh tương ứng và độ dài của cạnh BD.
Lời giải chi tiết :

Ta có AB//CD ( vì cùng vuông góc với AD).^ABD=^BDC (cặp góc so le trong)

Xét ΔABDΔBDC có:

^BAD=^DBC=90; ^ABD=^BDC (chứng minh trên)

Nên ΔABDΔBDC (g – g) ABBD=BDDCBD2=AB.DC=4.9=36BD=6(cm).

Câu 25 : Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH biết BH=4cm, CH=9cm. Độ dài đoạn thẳng AH

  • A.
    4,8cm.
  • B.
    5cm.
  • C.
    6cm.
  • D.
    36cm.

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Chứng minh ΔHCAΔHAB (g – g ) suy ra tỉ số các cạnh tương ứng và độ dài của AH.
Lời giải chi tiết :

Xét ΔHCAΔHAB có :

^HAC=ˆB (Vì cùng phụ với ^HAB) ;  ^CHA=^AHB=90

nên ΔHCAΔHAB (g – g ) AHBH=CHAHAH2=BH.CH .

AH2=4.9=36AH=6(cm) .

Câu 26 : Cho hình vẽ, biết ^ACB=^ABD, AB=3cm, AC=4,5cm. Độ dài đoạn thẳng AD

  • A.
    2cm.
  • B.
    2,5cm.
  • C.
    3cm.
  • D.
    1,5cm.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Chứng minh ΔABCΔADB (g– g ) ABAD=ACABAD=AB.ABAC=3.34,5=2(cm)

Lời giải chi tiết :

Xét ΔABCΔADB có:

Góc A chung, ^ACB=^ABD (gt)

Nên ΔABCΔADB (g– g ) ABAD=ACABAD=AB.ABAC=3.34,5=2(cm)

Câu 27 : Cho ΔABC vuông tại AAB=30cm, AC=40cm. Kẻ đường cao AH(HBC). Độ dài đường cao AH

  • A.
    18cm.
  • B.
    24cm.
  • C.
    32cm.
  • D.
    36cm.

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Áp dụng định lí Pythagore và hai tam giác ΔABCΔHBA đồng dạng với nhau để tìm độ dài của đường cao AH.
Lời giải chi tiết :
.

ΔABC vuông tại A nên BC=AB2+AC2=302+402=2500=50(cm).

ΔABCΔHBA có góc B chung, ^BAC=^AHB=90 nên ΔABCΔHBA (g – g ).

ACAH=BCAB40AH=5030AH=40.3050=24(cm).

Câu 28 : ΔABC cân tại A, hai đường cao AHBK, cho BC=6cm, AB=5cm. Độ dài  đoạn thẳng BK

  • A.
    4,5cm.
  • B.
    4,8cm.
  • C.
    3cm.
  • D.
    4cm.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

 Chứng minh ΔAHCΔBKC ( g – g )AHBK=CACBBK=AH.CBCA=4.65=4,8(cm)

Lời giải chi tiết :

Ta có ΔABC cân tại A AC=AB=5(cm).

ΔABC cân tại A nên AH là đường cao đồng thời là đường trung tuyến ứng với cạnh BC HB=HC=BC2=62=3(cm).

Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông ABH ta có:

AH2=AB2HB2=5232=16 AH=4(cm)

Xét ΔAHCΔBKC có: góc C chung; ^AHC=^BKC=90.

Nên ΔAHCΔBKC ( g – g )AHBK=CACBBK=AH.CBCA=4.65=4,8(cm).

Câu 29 : ΔABC vuông tại AˆB=60, BD là phân giác ˆB, AC=18cm. Độ dài đoạn thẳng BD

  • A.
    12cm.
  • B.
    10cm.
  • C.
    9cm.
  • D.
    8cm.

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Chứng minh ΔABCΔADB ( g – g ) suy ra tỉ số các cạnh từ đó tính độ dài của cạnh BD.
Lời giải chi tiết :

ΔABCˆA=90 nên ˆB+ˆC=90^ACB=30.

BD là phân giác của ˆB nên ^ABD=^DBC=12^ABC=30.

Xét ΔABCΔADB có: ^ACB=^ABD=30; ˆA chung

Nên ΔABCΔADB ( g – g ) BCBD=ACABBD=AB.BCAC.

Xét ΔABCˆA=90, ˆC=30 nên ΔABC là nửa tam giác đều BC=2AB.

Áp dụng định lí Pytago vào ΔABC có:

BC2=AB2+AC2(2AB)2=AB2+1823AB2=324AB=108cm.

BC=2108cm. Từ đó BD=AB.BCAC=108.210818=12(cm).

Câu 30 : Với AB//CD thì giá trị của x trong hình vẽ dưới đây là

  • A.
    x = 15
  • B.
    x = 16
  • C.
    x = 7
  • D.
    x = 8

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Chứng minh hai tam giác đồng dạng từ đó suy ra các cạnh tương ứng tỉ lệ và tính độ dài của x.
Lời giải chi tiết :

Ta có ABAC=69=23,ACCD=913,5=23

ABAC=ACCD=23

Xét ΔABCΔCAD có: ABAC=ACCD(cmt),^BAC=^ACD (so le trong, AB//CD )

ΔABCΔCAD(cgc)ABAC=CACD=BCAD=2310x=23x=10.32=15

Câu 31 : Nếu ΔABCΔDEFˆA=ˆD , ˆC=ˆF thì

  • A.

    ΔABCΔDEF .

  • B.

    ΔCABΔDEF .

  • C.

    ΔABCΔDFE .  

  • D.

    ΔCABΔDFE

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Áp dụng trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác: Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
Lời giải chi tiết :

Xét ΔABCΔDEFˆA=ˆD , ˆC=ˆF nên ΔABCΔDEF (g – g)

Câu 32 : Nếu ΔABCΔDEFˆA=70 , ˆC=60 , ˆE=50 , ˆF=70 thì

  • A.
    ΔACBΔFED .
  • B.
    ΔABCΔFED .
  • C.
    ΔABCΔDEF .
  • D.
    ΔABCΔDFE .

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Áp dụng trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác: Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
Lời giải chi tiết :

ΔABCˆA+ˆB+ˆC=18070+ˆB+60=180ˆB=50 .

ΔABCΔFEDˆA=ˆF=70 , ˆB=ˆE=50 nên ΔABCΔFED (g – g ).

Câu 33 : Cho ΔABCΔABC (g – g ). Khẳng định nào sau đây đúng

  • A.
    ˆA=^B .
  • B.
    AB=AB .
  • C.
    ABAC=ABAC .
  • D.
    ABAC=ACAB .

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Sử dụng hai tam giác đồng dạng
Lời giải chi tiết :

ΔABCΔABC suy ra ABAC=ABAC

Câu 34 : Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng

  • A.

    ΔHIGΔDEF .

  • B.

    ΔIGHΔDEF .

  • C.

    ΔHIGΔDFE .

  • D.

    ΔHGIΔDEF .

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để nhận biết hai tam giác đồng dạng thoe trường hợp thứ ba.
Lời giải chi tiết :

ΔHIGΔDEFˆH=ˆD , ˆI=ˆE (gt) nên ΔHIGΔDEF (g – g ).

Câu 35 : Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếu

  • A.
    ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.
  • B.
    hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.
  • C.
    có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
  • D.
    hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Sử dụng hai tam giác đồng dạng theo trường hợp thứ ba.
Lời giải chi tiết :

Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.

Câu 36 : Nếu ΔABCΔMNPˆA=ˆN ; ˆB=ˆM thì

  • A.

    ΔABCΔMNP .

  • B.

    ΔCABΔNMP .

  • C.

    ΔABCΔPMN .  

  • D.

    ΔABCΔNMP .

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Chứng minh hai tam giác ΔABCΔMNP đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc.
Lời giải chi tiết :

ΔABCΔNMPˆA=ˆN , ˆB=ˆM nên ΔABCΔNMP (g – g ).

Trắc nghiệm Bài 9: Hình đồng dạng Toán 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 9: Hình đồng dạng Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 10: Hình đồng dạng trong thực tiễn Toán 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 10: Hình đồng dạng trong thực tiễn Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác Toán 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác Toán 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 5: Tam giác đồng dạng Toán 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 5: Tam giác đồng dạng Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 4: Tính chất đường phân giác của tam giác Toán 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 4: Tính chất đường phân giác của tam giác Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 3: Đường trung bình của tam giác Toán 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3: Đường trung bình của tam giác Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 2: Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác Toán 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2: Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 1: Định lí Thalès trong tam giác Toán 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Định lí Thalès trong tam giác Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết