Trắc nghiệm Bài 8: Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác Toán 8 Cánh diều
Đề bài
Câu 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây đúng?
-
A.
2AC=CH.BC2AC=CH.BC
-
B.
AC2=12CH.BCAC2=12CH.BC
-
C.
AC2=CH.BCAC2=CH.BC
-
D.
AC2=2CH.BCAC2=2CH.BC
Câu 2 : Cho tam giác ABCABC cân tại AA , đường cao CECE . Tính ABAB , biết BC=24BC=24 cm và BE=9BE=9 cm.
-
A.
16cm
-
B.
32cm
-
C.
24cm
-
D.
18cm
-
A.
AI.AN+BI.BM=2AB2AI.AN+BI.BM=2AB2
-
B.
AI.AN+BI.BM=AB2AI.AN+BI.BM=AB2
-
C.
AI.AN+2BI.BM=AB2AI.AN+2BI.BM=AB2
-
D.
2AI.AN+BI.BM=AB22AI.AN+BI.BM=AB2
-
A.
y=10y=10
-
B.
x=4,8x=4,8
-
C.
A, B đều đúng
-
D.
A, B đều sai
Câu 5 : Cho tam giác ABC cân tại A, AC=20cm,BC=24cm.AC=20cm,BC=24cm. Các đường cao AD và CE cắt nhau tại H. Khi đó,
-
A.
HD=12cmHD=12cm
-
B.
HD=6cmHD=6cm
-
C.
HD=9cmHD=9cm
-
D.
HD=10cmHD=10cm
Câu 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia đoạn BC thành hai đoạn thẳng HB=7cm,HC=18cm.HB=7cm,HC=18cm. Điểm E thuộc đoạn thẳng HC sao cho đường thẳng đi qua E và vuông góc với BC chia tam giác thành 2 phần có diện tích bằng nhau. Khi đó,
-
A.
CE=15cmCE=15cm
-
B.
CE=16cmCE=16cm
-
C.
CE=12cmCE=12cm
-
D.
CE=10cmCE=10cm
Câu 7 : Cho hình bình hành ABCD (AC>AB)(AC>AB) . Gọi E là hình chiếu của C trên AB, K là hình chiếu của C trên AD và H là hình chiếu của B trên AC.
Chọn đáp án đúng.
-
A.
AB.AE+AD.AK=2AC2AB.AE+AD.AK=2AC2
-
B.
2AB.AE+AD.AK=AC22AB.AE+AD.AK=AC2
-
C.
AB.AE+2AD.AK=AC2AB.AE+2AD.AK=AC2
-
D.
AB.AE+AD.AK=AC2AB.AE+AD.AK=AC2
Câu 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kì trên cạnh AC. Từ C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E. Khi đó:
-
A.
BM.BD+CM.CA=12BC2BM.BD+CM.CA=12BC2
-
B.
BM.BD+2CM.CA=BC2BM.BD+2CM.CA=BC2
-
C.
BM.BD+CM.CA=BC2BM.BD+CM.CA=BC2
-
D.
BM.BD+CM.CA=2BC2BM.BD+CM.CA=2BC2
Câu 9 : Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao CE. Biết rằng BE=3cm,BC=8cm.BE=3cm,BC=8cm.
Độ dài đoạn thẳng AB là:
-
A.
343cm343cm
-
B.
32cm
-
C.
323cm323cm
-
D.
35cm
Câu 10 : Cho tam giác ABC vuông tại A có ˆB=300ˆB=300, tam giác MNP vuông tại M có ˆN=600.ˆN=600.
Chọn đáp án đúng.
-
A.
AB.PN=MP.BCAB.PN=MP.BC
-
B.
AB.MP=PN.BCAB.MP=PN.BC
-
C.
AB.MP=2PN.BCAB.MP=2PN.BC
-
D.
AB.PN=2MP.BCAB.PN=2MP.BC
-
A.
DH2=HE+2HFDH2=HE+2HF
-
B.
DH2=HE.HFDH2=HE.HF
-
C.
DH2=HE+HFDH2=HE+HF
-
D.
DH2=HE−HFDH2=HE−HF
Câu 12 : Một người ở vị trí điểm A muốn đo khoảng cách đến điểm B ở bên kia sông mà không thể qua sông được. Sử dụng giác kế, người đó xác định được một điểm M trên bờ sông sao cho AM=2m,AM⊥ABAM=2m,AM⊥AB và đo được góc AMB. Tiếp theo, người đó vẽ trên giấy tam giác A’M’B’ vuông tại A’ có A′M′=1cm,^A′M′B′=^AMBA′M′=1cm,ˆA′M′B′=ˆAMB và đo được A′B′=5cmA′B′=5cm (hình vẽ dưới). Khoảng cách từ A đến B bằng:
-
A.
4m
-
B.
6m
-
C.
8m
-
D.
10m
-
A.
BCBE=2BDBABCBE=2BDBA
-
B.
BCBE=BDBABCBE=BDBA
-
C.
2BCBE=BDBA2BCBE=BDBA
-
D.
A, B, C đều sai
Câu 14 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây đúng?
-
A.
ΔACH∽ΔBCAΔACH∽ΔBCA
-
B.
ΔACH∽ΔCBAΔACH∽ΔCBA
-
C.
ΔACH∽ΔBACΔACH∽ΔBAC
-
D.
ΔACH∽ΔCBAΔACH∽ΔCBA
Câu 15 : Cho các mệnh đề sau. Chọn câu đúng.
(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
(II) Nếu một góc của tam giác vuông này lớn hơn một góc của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
-
A.
(I) đúng, (II) sai
-
B.
(I) sai, (II) đúng
-
C.
(I) và (II) đều sai
-
D.
(I) và (II) đều đúng
-
A.
ΔIPQ∽ΔIMNΔIPQ∽ΔIMN
-
B.
ΔIPQ=ΔIMNΔIPQ=ΔIMN
-
C.
ΔIPQ∽ΔINMΔIPQ∽ΔINM
-
D.
ΔIPQ∽ΔMNIΔIPQ∽ΔMNI
Câu 17 : Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác DEF vuông tại D có: ˆB=ˆFˆB=ˆF
Chọn đáp án đúng
-
A.
ΔABC=ΔDEFΔABC=ΔDEF
-
B.
ΔABC∽ΔDFEΔABC∽ΔDFE
-
C.
ΔABC∽ΔEDFΔABC∽ΔEDF
-
D.
ΔABC∽ΔDEFΔABC∽ΔDEF
Câu 18 : Nếu ΔMNPΔMNP và ΔDEFΔDEF có ˆM=ˆD=90∘ˆM=ˆD=90∘ , ˆP=50∘ˆP=50∘ . Để ΔMNP∽ΔDEFΔMNP∽ΔDEF thì cần thêm điều kiện
-
A.
ˆE=50∘ˆE=50∘ .
-
B.
ˆF=60∘ˆF=60∘ .
-
C.
ˆF=40∘ˆF=40∘ .
-
D.
ˆE=40∘ˆE=40∘
Câu 19 : Nếu ΔDEFΔDEF và ΔSRKΔSRK có ˆD=70∘ˆD=70∘ ; ˆE=60∘ˆE=60∘ ; ˆS=70∘ˆS=70∘ ; ˆK=50∘ˆK=50∘ thì
-
A.
DESR=DFSK=EFRKDESR=DFSK=EFRK .
-
B.
DESR=DFRK=EFSKDESR=DFRK=EFSK .
-
C.
DESR=DFSR=EFRKDESR=DFSR=EFRK .
-
D.
DERK=DFSK=EFSRDERK=DFSK=EFSR
Câu 20 : Cho hình vẽ. Khẳng định nào sao đây đúng
-
A.
ΔABC∽ΔABHΔABC∽ΔABH .
-
B.
ΔABC∽ΔHABΔABC∽ΔHAB .
-
C.
ΔABC∽ΔAHBΔABC∽ΔAHB .
-
D.
ΔABC∽ΔHBAΔABC∽ΔHBA .
Câu 21 : Cho ΔABCΔABC vuông tại AA, đường cao AHAH. Hệ thức nào sau đây đúng?
-
A.
AB=BC.BHAB=BC.BH.
-
B.
AC2=CH.BHAC2=CH.BH.
-
C.
AH2=BH.CHAH2=BH.CH.
-
D.
AH=CH.BHAH=CH.BH.
Câu 22 : Cho hình thang ABCDABCD (AB//CD)(AB//CD), OO là giao điểm hai đường chéo ACAC và BDBD. Khẳng định nào sau đây đúng
-
A.
ΔOAB∽ΔODCΔOAB∽ΔODC.
-
B.
ΔCAB∽ΔCDAΔCAB∽ΔCDA.
-
C.
ΔOAB∽ΔOCDΔOAB∽ΔOCD.
-
D.
ΔOAD∽ΔOBCΔOAD∽ΔOBC.
Câu 23 : Cho hình thang ABCD(AB//CD)ABCD(AB//CD), ^ADB=^BCDˆADB=ˆBCD, AB=2cmAB=2cm, BD=√5cmBD=√5cm. Độ dài đoạn thẳng CDCD là
-
A.
2√5cm2√5cm.
-
B.
√5−2cm√5−2cm.
-
C.
√52cm√52cm.
-
D.
2,5cm2,5cm.
Câu 24 : Cho hình thang vuông ABCDABCD, (ˆA=ˆD=90∘)(ˆA=ˆD=90∘) có DB⊥BCDB⊥BC, AB=4cmAB=4cm, CD=9cmCD=9cm. Độ dài đoạn thẳng BDBD là
-
A.
8cm8cm.
-
B.
12cm12cm.
-
C.
9cm9cm.
-
D.
6cm6cm.
Câu 25 : Cho ΔABCΔABC vuông tại AA, đường cao AHAH biết BH=4cmBH=4cm, CH=9cmCH=9cm. Độ dài đoạn thẳng AHAH là
-
A.
4,8cm4,8cm.
-
B.
5cm5cm.
-
C.
6cm6cm.
-
D.
36cm36cm.
Câu 26 : Cho hình vẽ, biết ^ACB=^ABDˆACB=ˆABD, AB=3cmAB=3cm, AC=4,5cmAC=4,5cm. Độ dài đoạn thẳng ADAD là
-
A.
2cm2cm.
-
B.
2,5cm2,5cm.
-
C.
3cm3cm.
-
D.
1,5cm1,5cm.
Câu 27 : Cho ΔABCΔABC vuông tại AA có AB=30cmAB=30cm, AC=40cmAC=40cm. Kẻ đường cao AHAH(H∈BC)(H∈BC). Độ dài đường cao AHAH là
-
A.
18cm18cm.
-
B.
24cm24cm.
-
C.
32cm32cm.
-
D.
36cm36cm.
Câu 28 : ΔABCΔABC cân tại AA, hai đường cao AHAH và BKBK, cho BC=6cmBC=6cm, AB=5cmAB=5cm. Độ dài đoạn thẳng BKBK là
-
A.
4,5cm4,5cm.
-
B.
4,8cm4,8cm.
-
C.
3cm3cm.
-
D.
4cm4cm.
Câu 29 : ΔABCΔABC vuông tại AA có ˆB=60∘ˆB=60∘, BDBD là phân giác ˆBˆB, AC=18cmAC=18cm. Độ dài đoạn thẳng BDBD là
-
A.
12cm12cm.
-
B.
10cm10cm.
-
C.
9cm9cm.
-
D.
8cm8cm.
Câu 30 : Với AB//CD thì giá trị của x trong hình vẽ dưới đây là
-
A.
x = 15
-
B.
x = 16
-
C.
x = 7
-
D.
x = 8
Câu 31 : Nếu ΔABCΔABC và ΔDEFΔDEF có ˆA=ˆDˆA=ˆD , ˆC=ˆFˆC=ˆF thì
-
A.
ΔABC∽ΔDEFΔABC∽ΔDEF .
-
B.
ΔCAB∽ΔDEFΔCAB∽ΔDEF .
-
C.
ΔABC∽ΔDFEΔABC∽ΔDFE .
-
D.
ΔCAB∽ΔDFEΔCAB∽ΔDFE
Câu 32 : Nếu ΔABCΔABC và ΔDEFΔDEF có ˆA=70∘ˆA=70∘ , ˆC=60∘ˆC=60∘ , ˆE=50∘ , ˆF=70∘ thì
-
A.
ΔACB∽ΔFED .
-
B.
ΔABC∽ΔFED .
-
C.
ΔABC∽ΔDEF .
-
D.
ΔABC∽ΔDFE .
Câu 33 : Cho ΔABC∽ΔA′B′C′ (g – g ). Khẳng định nào sau đây đúng
-
A.
ˆA=^B′ .
-
B.
AB=A′B′ .
-
C.
ABAC=A′B′A′C′ .
-
D.
ABAC=A′C′A′B′ .
Câu 34 : Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng
-
A.
ΔHIG∽ΔDEF .
-
B.
ΔIGH∽ΔDEF .
-
C.
ΔHIG∽ΔDFE .
-
D.
ΔHGI∽ΔDEF .
Câu 35 : Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếu
-
A.
ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.
-
B.
hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.
-
C.
có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
-
D.
hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.
Câu 36 : Nếu ΔABC và ΔMNP có ˆA=ˆN ; ˆB=ˆM thì
-
A.
ΔABC∽ΔMNP .
-
B.
ΔCAB∽ΔNMP .
-
C.
ΔABC∽ΔPMN .
-
D.
ΔABC∽ΔNMP .
Lời giải và đáp án
Câu 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây đúng?
-
A.
2AC=CH.BC
-
B.
AC2=12CH.BC
-
C.
AC2=CH.BC
-
D.
AC2=2CH.BC
Đáp án : C
Tam giác ACH và tam giác CBA có: ^AHC=^BAC=900,ˆCchung
Do đó, ΔACH∽ΔBCA(g.g)⇒ACBC=CHAC⇒AC2=CH.BC
Câu 2 : Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao CE . Tính AB , biết BC=24 cm và BE=9 cm.
-
A.
16cm
-
B.
32cm
-
C.
24cm
-
D.
18cm
Đáp án : B
Kẻ đường cao AD . Xét ΔCBE và ΔABD có ^BEC=^ADB=90∘ và ˆB chung nên ΔCBE∽ΔABD⇒BCAB=BEBD hay 24AB=912
⇒AB=32cm .
-
A.
AI.AN+BI.BM=2AB2
-
B.
AI.AN+BI.BM=AB2
-
C.
AI.AN+2BI.BM=AB2
-
D.
2AI.AN+BI.BM=AB2
Đáp án : B
Tam giác ABN và tam giác AIP có: ˆN=^IPA=900,^BANchung
Do đó, ΔABN∽ΔAIP⇒ABAI=ANAP⇒AI.AN=AP.AB
Tam giác AMB và tam giác IPB có: ˆM=^IPB=900,^ABMchung
Do đó, ΔAMB∽ΔIPB⇒ABBI=BMBP⇒AB.BP=BI.BM
Vậy AI.AN+BI.BM=AP.AB+AB.PB=AB(AP+PB)=AB2
-
A.
y=10
-
B.
x=4,8
-
C.
A, B đều đúng
-
D.
A, B đều sai
Đáp án : B
Tam giác ADO và tam giác ECO có: ^DAO=^CEO=900,^AOD=^COE (hai góc đối đỉnh)
Do đó, ΔADO∽ΔECO⇒ADEC=DOCO⇒4x=56⇒x=4,8
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác ADO vuông tại A ta có:
AD2+AO2=OD2 ⇒AO2=DO2−AD2=9⇒AO=3
Tam giác CEO và tam giác CAB có: ^CEO=^CAB=900,ˆCchung
Do đó, ΔCEO∽ΔCAB⇒COCB=CECA⇒COEC+EB=CECO+AO⇒64,8+y=4,86+3⇒y=6,45
Câu 5 : Cho tam giác ABC cân tại A, AC=20cm,BC=24cm. Các đường cao AD và CE cắt nhau tại H. Khi đó,
-
A.
HD=12cm
-
B.
HD=6cm
-
C.
HD=9cm
-
D.
HD=10cm
Đáp án : C
Tam giác ABC cân tại A nên BD=DC=BC2=12(cm)
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác ADC vuông tại D ta có: AD2=AC2−DC2=162⇒AD=16cm
Tam giác CDH và tam giác ADB có: ^CDH=^ADB=900,^C1=^A1 (cùng phụ với góc B)
Do đó, ΔCDH∽ΔADB⇒HDBD=CDAD⇒HD12=1216=34
Suy ra: HD=9cm
Câu 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia đoạn BC thành hai đoạn thẳng HB=7cm,HC=18cm. Điểm E thuộc đoạn thẳng HC sao cho đường thẳng đi qua E và vuông góc với BC chia tam giác thành 2 phần có diện tích bằng nhau. Khi đó,
-
A.
CE=15cm
-
B.
CE=16cm
-
C.
CE=12cm
-
D.
CE=10cm
Đáp án : A
Gọi D là giao điểm của AC và đường vuông góc với BC tại E.
Tam giác AHC và tam giác ABC có: ^AHC=^BAC=900,ˆCchung. Do đó, ΔACH∽ΔBCA
Ta có: SDEC=12SABC(1) , SAHCSABC=12HC.AH12BC.AH=HCBC=1825⇒SAHC=1825SABC(2)
Từ (1) và (2) ta có: SDEC:SAHC=12:1825=2536=(56)2(3)
Tam giác DEC và tam giác AHC có: ^DEC=^AHC=900,ˆCchung
ΔDEC∽ΔAHC⇒SDECSAHC=(ECHC)2(4)
Từ (3) và (4) ta có: ECHC=56 ⇒ EC18=56⇒EC=15cm
Câu 7 : Cho hình bình hành ABCD (AC>AB) . Gọi E là hình chiếu của C trên AB, K là hình chiếu của C trên AD và H là hình chiếu của B trên AC.
Chọn đáp án đúng.
-
A.
AB.AE+AD.AK=2AC2
-
B.
2AB.AE+AD.AK=AC2
-
C.
AB.AE+2AD.AK=AC2
-
D.
AB.AE+AD.AK=AC2
Đáp án : D
Tam giác AHB và tam giác AEC có: ^A1chung,^AHB=ˆE=900
Do đó, ΔAHB∽ΔAEC⇒AHAE=ABAC⇒AB.AE=AC.AH
Vì BC// AD (do ABCD là hình bình hành) nên ^C1=^A2 , mà ^BHC=ˆK=900
Do đó, ΔAKC∽ΔCHB⇒AKCH=ACCB⇒AK.CB=AC.CH
Vì ABCD là hình bình hành nên BC=AD
Do đó, AD.AK=AC.CH(3)
Từ (1), (2) và (3) ta có:
AB.AE+AD.AK=AC(AH+CH)=AC2
Câu 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kì trên cạnh AC. Từ C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E. Khi đó:
-
A.
BM.BD+CM.CA=12BC2
-
B.
BM.BD+2CM.CA=BC2
-
C.
BM.BD+CM.CA=BC2
-
D.
BM.BD+CM.CA=2BC2
Đáp án : C
Kẻ MI vuông góc với BC tại I
Tam giác BIM và tam giác BDC có: ^BIM=^BDC=900,^MBCchung
Do đó, ΔBIM∽ΔBDC⇒BMBC=BIBD⇒BM.BD=BC.BI(1)
Chứng minh tương tự ta có: ΔICM∽ΔACB⇒CMBC=CICA⇒CM.CA=BC.CI(2)
Từ (1) và (2) ta có: BM.BD+CM.CA=BC.BI+BC.CI=BC(BI+CI)=BC2
Câu 9 : Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao CE. Biết rằng BE=3cm,BC=8cm.
Độ dài đoạn thẳng AB là:
-
A.
343cm
-
B.
32cm
-
C.
323cm
-
D.
35cm
Đáp án : C
Kẻ đường cao AD của tam giác ABC.
Vì tam giác ABC cân tại A nên AD là đường cao đồng thời là đường trung tuyến
Suy ra: BD=12BC=4cm
Xét tam giác CBE và tam giác ABD có: ^BEC=^ADB=900 và góc B chung
Do đó, ΔCBE∽ΔABD(g.g)⇒BCAB=BEBD⇒AB=BD.BCBE=323(cm)
Câu 10 : Cho tam giác ABC vuông tại A có ˆB=300, tam giác MNP vuông tại M có ˆN=600.
Chọn đáp án đúng.
-
A.
AB.PN=MP.BC
-
B.
AB.MP=PN.BC
-
C.
AB.MP=2PN.BC
-
D.
AB.PN=2MP.BC
Đáp án : A
Tam giác ABC vuông tại A nên ˆB+ˆC=900⇒ˆC=900−ˆB=600
Tam giác ABC và tam giác MNP có: ˆA=ˆM=900,ˆC=ˆN(=600)
Do đó, ΔABC∽ΔMPN(g.g)⇒ABMP=BCPN⇒AB.PN=MP.BC
-
A.
DH2=HE+2HF
-
B.
DH2=HE.HF
-
C.
DH2=HE+HF
-
D.
DH2=HE−HF
Đáp án : B
Ta có: ^EDH+^HDF=ˆF+^HDF(=900)⇒^EDH=ˆF
Tam giác EDH và tam giác DFH có:
^EHD=^FHD=900,^EDH=ˆF
Do đó, ΔEDH∽ΔDFH(g.g) nên DHFH=EHDH⇒DH2=EH.FH
Câu 12 : Một người ở vị trí điểm A muốn đo khoảng cách đến điểm B ở bên kia sông mà không thể qua sông được. Sử dụng giác kế, người đó xác định được một điểm M trên bờ sông sao cho AM=2m,AM⊥AB và đo được góc AMB. Tiếp theo, người đó vẽ trên giấy tam giác A’M’B’ vuông tại A’ có A′M′=1cm,^A′M′B′=^AMB và đo được A′B′=5cm (hình vẽ dưới). Khoảng cách từ A đến B bằng:
-
A.
4m
-
B.
6m
-
C.
8m
-
D.
10m
Đáp án : D
Đổi 1cm=0,01m;5cm=0,05m
Tam giác AMB và tam giác A’M’B’ có: ^BAM=^B′A′M′=900,^AMB=^A′M′B′
Do đó,ΔAMB∽ΔA′M′B′(g.g)
Suy ra, ABA′B′=AMA′M′=20,01=200⇒AB=200.A′B′=10(m)
-
A.
BCBE=2BDBA
-
B.
BCBE=BDBA
-
C.
2BCBE=BDBA
-
D.
A, B, C đều sai
Đáp án : B
Ta có: ˆA+ˆC=ˆA+ˆE(=900)⇒ˆC=ˆE
Xét tam giác ABE và tam giác DCB có: ^ABE=^DBC=900,ˆE=ˆC
Do đó, ΔABE∽ΔDBC(g.g)
Do đó, BCBE=BDBA
Câu 14 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây đúng?
-
A.
ΔACH∽ΔBCA
-
B.
ΔACH∽ΔCBA
-
C.
ΔACH∽ΔBAC
-
D.
ΔACH∽ΔCBA
Đáp án : A
Tam giác ACH và tam giác CBA có: ^AHC=^BAC=900,ˆCchung
Do đó, ΔACH∽ΔBCA(g.g)
Câu 15 : Cho các mệnh đề sau. Chọn câu đúng.
(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
(II) Nếu một góc của tam giác vuông này lớn hơn một góc của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
-
A.
(I) đúng, (II) sai
-
B.
(I) sai, (II) đúng
-
C.
(I) và (II) đều sai
-
D.
(I) và (II) đều đúng
Đáp án : A
Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Vậy (I) đúng, (II) sai.
-
A.
ΔIPQ∽ΔIMN
-
B.
ΔIPQ=ΔIMN
-
C.
ΔIPQ∽ΔINM
-
D.
ΔIPQ∽ΔMNI
Đáp án : A
Do đó, ΔIPQ∽ΔIMN(g.g)
Câu 17 : Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác DEF vuông tại D có: ˆB=ˆF
Chọn đáp án đúng
-
A.
ΔABC=ΔDEF
-
B.
ΔABC∽ΔDFE
-
C.
ΔABC∽ΔEDF
-
D.
ΔABC∽ΔDEF
Đáp án : B
Tam giác ABC và tam giác DEF có: ^BAC=^EDF=900,ˆB=ˆF nên ΔABC∽ΔDFE(g.g)
Câu 18 : Nếu ΔMNP và ΔDEF có ˆM=ˆD=90∘ , ˆP=50∘ . Để ΔMNP∽ΔDEF thì cần thêm điều kiện
-
A.
ˆE=50∘ .
-
B.
ˆF=60∘ .
-
C.
ˆF=40∘ .
-
D.
ˆE=40∘
Đáp án : D
ΔMNP có ˆM=90∘ , ˆP=50∘ ⇒ˆN=40∘ .
ΔMNP và ΔDEF có ˆM=ˆD (gt) cần thêm điều kiện ˆE=40∘ thì ⇒ˆN=ˆE=40∘
Lúc này ΔMNP∽ΔDEF (g – g ).
Câu 19 : Nếu ΔDEF và ΔSRK có ˆD=70∘ ; ˆE=60∘ ; ˆS=70∘ ; ˆK=50∘ thì
-
A.
DESR=DFSK=EFRK .
-
B.
DESR=DFRK=EFSK .
-
C.
DESR=DFSR=EFRK .
-
D.
DERK=DFSK=EFSR
Đáp án : A
ΔDEF có ˆD+ˆE+ˆF=180∘⇒70∘+60∘+ˆF=180∘⇒ˆF=50∘ .
ΔDEF và ΔSRK có ˆD=ˆS=70∘ và ˆF=ˆK=50∘ nên ΔDEF∽ΔSRK (g – g).
Suy ra DESR=DFSK=EFRK .
Câu 20 : Cho hình vẽ. Khẳng định nào sao đây đúng
-
A.
ΔABC∽ΔABH .
-
B.
ΔABC∽ΔHAB .
-
C.
ΔABC∽ΔAHB .
-
D.
ΔABC∽ΔHBA .
Đáp án : D
ΔABC và ΔHBA có góc ˆB chung, ^BAC=^AHB=90∘ nên ΔABC∽ΔHBA (g – g)
Câu 21 : Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây đúng?
-
A.
AB=BC.BH.
-
B.
AC2=CH.BH.
-
C.
AH2=BH.CH.
-
D.
AH=CH.BH.
Đáp án : C
Xét ΔHCA và ΔHAB có:
^HAC=ˆB (Vì cùng phụ với ^HAB ); ^CHA=^AHB=90∘
nên ΔHCA∽ΔHAB (g – g ) ⇒AHBH=CHAH⇔AH2=BH.CH.
Câu 22 : Cho hình thang ABCD (AB//CD), O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Khẳng định nào sau đây đúng
-
A.
ΔOAB∽ΔODC.
-
B.
ΔCAB∽ΔCDA.
-
C.
ΔOAB∽ΔOCD.
-
D.
ΔOAD∽ΔOBC.
Đáp án : C
Vì AB//CD (gt) nên ^ABO=^ODC (cặp góc so le trong) .
ΔOAB và ΔOCD có:
^ABO=^ODC (chứng minh trên); ^AOB=^COD (hai góc đối đỉnh)
Nên ΔOAB∽ΔOCD (g – g ).
Câu 23 : Cho hình thang ABCD(AB//CD), ^ADB=^BCD, AB=2cm, BD=√5cm. Độ dài đoạn thẳng CD là
-
A.
2√5cm.
-
B.
√5−2cm.
-
C.
√52cm.
-
D.
2,5cm.
Đáp án : D
Vì AB//CD⇒^ABD=^BDC (cặp góc so le trong).
Xét ΔADB và ΔBCD có:
^ABD=^BDC (chứng minh trên); ^ADB=^BCD (gt)
Nên ΔADB∽ΔBCD (g – g ).
⇒ABBD=DBCD⇔2√5=√5CD⇔CD=√5.√52=52=2,5(cm).
Câu 24 : Cho hình thang vuông ABCD, (ˆA=ˆD=90∘) có DB⊥BC, AB=4cm, CD=9cm. Độ dài đoạn thẳng BD là
-
A.
8cm.
-
B.
12cm.
-
C.
9cm.
-
D.
6cm.
Đáp án : D
Ta có AB//CD ( vì cùng vuông góc với AD).⇒^ABD=^BDC (cặp góc so le trong)
Xét ΔABD và ΔBDC có:
^BAD=^DBC=90∘; ^ABD=^BDC (chứng minh trên)
Nên ΔABD∽ΔBDC (g – g) ⇒ABBD=BDDC⇒BD2=AB.DC=4.9=36⇒BD=6(cm).
Câu 25 : Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH biết BH=4cm, CH=9cm. Độ dài đoạn thẳng AH là
-
A.
4,8cm.
-
B.
5cm.
-
C.
6cm.
-
D.
36cm.
Đáp án : C
Xét ΔHCA và ΔHAB có :
^HAC=ˆB (Vì cùng phụ với ^HAB) ; ^CHA=^AHB=90∘
nên ΔHCA∽ΔHAB (g – g ) ⇒AHBH=CHAH⇔AH2=BH.CH .
⇔AH2=4.9=36⇒AH=6(cm) .
Câu 26 : Cho hình vẽ, biết ^ACB=^ABD, AB=3cm, AC=4,5cm. Độ dài đoạn thẳng AD là
-
A.
2cm.
-
B.
2,5cm.
-
C.
3cm.
-
D.
1,5cm.
Đáp án : A
Chứng minh ΔABC∽ΔADB (g– g ) ⇒ABAD=ACAB⇔AD=AB.ABAC=3.34,5=2(cm)
Xét ΔABC và ΔADB có:
Góc A chung, ^ACB=^ABD (gt)
Nên ΔABC∽ΔADB (g– g ) ⇒ABAD=ACAB⇔AD=AB.ABAC=3.34,5=2(cm)
Câu 27 : Cho ΔABC vuông tại A có AB=30cm, AC=40cm. Kẻ đường cao AH(H∈BC). Độ dài đường cao AH là
-
A.
18cm.
-
B.
24cm.
-
C.
32cm.
-
D.
36cm.
Đáp án : B
ΔABC vuông tại A nên BC=√AB2+AC2=√302+402=√2500=50(cm).
ΔABC và ΔHBA có góc B chung, ^BAC=^AHB=90∘ nên ΔABC∽ΔHBA (g – g ).
⇒ACAH=BCAB⇔40AH=5030⇔AH=40.3050=24(cm).
Câu 28 : ΔABC cân tại A, hai đường cao AH và BK, cho BC=6cm, AB=5cm. Độ dài đoạn thẳng BK là
-
A.
4,5cm.
-
B.
4,8cm.
-
C.
3cm.
-
D.
4cm.
Đáp án : B
Chứng minh ΔAHC∽ΔBKC ( g – g )⇒AHBK=CACB⇔BK=AH.CBCA=4.65=4,8(cm)
Ta có ΔABC cân tại A ⇒AC=AB=5(cm).
Vì ΔABC cân tại A nên AH là đường cao đồng thời là đường trung tuyến ứng với cạnh BC ⇒HB=HC=BC2=62=3(cm).
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông ABH ta có:
AH2=AB2−HB2=52−32=16 ⇒AH=4(cm)
Xét ΔAHC và ΔBKC có: góc C chung; ^AHC=^BKC=90∘.
Nên ΔAHC∽ΔBKC ( g – g )⇒AHBK=CACB⇔BK=AH.CBCA=4.65=4,8(cm).
Câu 29 : ΔABC vuông tại A có ˆB=60∘, BD là phân giác ˆB, AC=18cm. Độ dài đoạn thẳng BD là
-
A.
12cm.
-
B.
10cm.
-
C.
9cm.
-
D.
8cm.
Đáp án : A
ΔABC có ˆA=90∘ nên ˆB+ˆC=90∘⇒^ACB=30∘.
Vì BD là phân giác của ˆB nên ^ABD=^DBC=12^ABC=30∘.
Xét ΔABC và ΔADB có: ^ACB=^ABD=30∘; ˆA chung
Nên ΔABC∽ΔADB ( g – g ) ⇒BCBD=ACAB⇔BD=AB.BCAC.
Xét ΔABC có ˆA=90∘, ˆC=30∘ nên ΔABC là nửa tam giác đều ⇒BC=2AB.
Áp dụng định lí Pytago vào ΔABC có:
BC2=AB2+AC2⇔(2AB)2=AB2+182⇔3AB2=324⇔AB=√108cm.
⇒BC=2√108cm. Từ đó BD=AB.BCAC=√108.2√10818=12(cm).
Câu 30 : Với AB//CD thì giá trị của x trong hình vẽ dưới đây là
-
A.
x = 15
-
B.
x = 16
-
C.
x = 7
-
D.
x = 8
Đáp án : A
Ta có ABAC=69=23,ACCD=913,5=23
⇒ABAC=ACCD=23
Xét ΔABC và ΔCAD có: ABAC=ACCD(cmt),^BAC=^ACD (so le trong, AB//CD )
⇒ΔABC∽ΔCAD(c−g−c)⇒ABAC=CACD=BCAD=23⇒10x=23⇒x=10.32=15
Câu 31 : Nếu ΔABC và ΔDEF có ˆA=ˆD , ˆC=ˆF thì
-
A.
ΔABC∽ΔDEF .
-
B.
ΔCAB∽ΔDEF .
-
C.
ΔABC∽ΔDFE .
-
D.
ΔCAB∽ΔDFE
Đáp án : A
Xét ΔABC và ΔDEF có ˆA=ˆD , ˆC=ˆF nên ΔABC∽ΔDEF (g – g)
Câu 32 : Nếu ΔABC và ΔDEF có ˆA=70∘ , ˆC=60∘ , ˆE=50∘ , ˆF=70∘ thì
-
A.
ΔACB∽ΔFED .
-
B.
ΔABC∽ΔFED .
-
C.
ΔABC∽ΔDEF .
-
D.
ΔABC∽ΔDFE .
Đáp án : B
ΔABC có ˆA+ˆB+ˆC=180∘⇒70∘+ˆB+60∘=180∘⇔ˆB=50∘ .
ΔABC và ΔFED có ˆA=ˆF=70∘ , ˆB=ˆE=50∘ nên ΔABC∽ΔFED (g – g ).
Câu 33 : Cho ΔABC∽ΔA′B′C′ (g – g ). Khẳng định nào sau đây đúng
-
A.
ˆA=^B′ .
-
B.
AB=A′B′ .
-
C.
ABAC=A′B′A′C′ .
-
D.
ABAC=A′C′A′B′ .
Đáp án : B
ΔABC∽ΔA′B′C′ suy ra ABAC=A′B′A′C′
Câu 34 : Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng
-
A.
ΔHIG∽ΔDEF .
-
B.
ΔIGH∽ΔDEF .
-
C.
ΔHIG∽ΔDFE .
-
D.
ΔHGI∽ΔDEF .
Đáp án : A
ΔHIG và ΔDEF có ˆH=ˆD , ˆI=ˆE (gt) nên ΔHIG∽ΔDEF (g – g ).
Câu 35 : Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếu
-
A.
ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.
-
B.
hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.
-
C.
có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
-
D.
hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.
Đáp án : B
Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.
Câu 36 : Nếu ΔABC và ΔMNP có ˆA=ˆN ; ˆB=ˆM thì
-
A.
ΔABC∽ΔMNP .
-
B.
ΔCAB∽ΔNMP .
-
C.
ΔABC∽ΔPMN .
-
D.
ΔABC∽ΔNMP .
Đáp án : D
ΔABC và ΔNMP có ˆA=ˆN , ˆB=ˆM nên ΔABC∽ΔNMP (g – g ).
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 9: Hình đồng dạng Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 10: Hình đồng dạng trong thực tiễn Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 5: Tam giác đồng dạng Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 4: Tính chất đường phân giác của tam giác Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3: Đường trung bình của tam giác Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2: Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Định lí Thalès trong tam giác Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 10: Hình đồng dạng trong thực tiễn Toán 8 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 9: Hình đồng dạng Toán 8 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 8: Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác Toán 8 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác Toán 8 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác Toán 8 Cánh diều