TUYENSINH247 ĐỒNG GIÁ 299K TOÀN BỘ KHOÁ HỌC TỪ LỚP 1-LỚP 12

TẶNG KHOÁ ĐỀ THI HK2 TỚI 599K

  • Bắt đầu sau
  • 15

    Giờ

  • 59

    Phút

  • 49

    Giây

Xem chi tiết

Trắc nghiệm Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác Toán 8 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A có: AB=3cm,AC=5cmAB=3cm,AC=5cm và tam giác MNP vuông tại M có MN=12cm,MP=20cm.MN=12cm,MP=20cm. Khi đó,

  • A.
    ΔABC=ΔMNPΔABC=ΔMNP
  • B.
    ΔABCΔMNPΔABCΔMNP
  • C.
    ΔBACΔMNPΔBACΔMNP
  • D.
    ΔBCAΔMNPΔBCAΔMNP

Câu 2 : Cho hình vẽ sau:

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    ΔMNPΔDFEΔMNPΔDFE
  • B.
    ΔMNPΔDEFΔMNPΔDEF
  • C.
    ΔMNP=ΔDFEΔMNP=ΔDFE
  • D.
    Cả A, B, C đều sai

Câu 3 : Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:

  • A.
    Hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia
  • B.
    Hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác kia
  • C.
    Cả A, B đều đúng
  • D.
    Cả A, B đều sai

Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác DEF vuông tại D có: ABDE=ACDFABDE=ACDF

Chọn đáp án đúng

  • A.
    ΔABC=ΔDEFΔABC=ΔDEF
  • B.
    ΔABCΔDFEΔABCΔDFE
  • C.
    ΔABCΔEDFΔABCΔEDF
  • D.
    ΔABCΔDEFΔABCΔDEF

Câu 5 : Cho hình vẽ:

  • A.
    ˆB=ˆDˆB=ˆD
  • B.
    ˆB=23ˆDˆB=23ˆD
  • C.
    23ˆB=ˆD23ˆB=ˆD
  • D.
    ˆB=34ˆDˆB=34ˆD

Câu 6 : Cho hình vẽ:

Chọn đáp án đúng

  • A.
    ^ABC+^EBD=800ˆABC+ˆEBD=800
  • B.
    ^ABC+^EBD=850ˆABC+ˆEBD=850
  • C.
    ^ABC+^EBD=950ˆABC+ˆEBD=950
  • D.
    ^ABC+^EBD=900ˆABC+ˆEBD=900

Câu 7 : Cho hình vẽ:

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    ^BAH=ˆCˆBAH=ˆC
  • B.
    ^BAH=23ˆCˆBAH=23ˆC
  • C.
    23^BAH=ˆC23ˆBAH=ˆC
  • D.
    Cả A, B, C đều sai

Câu 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác A’B’C’ vuông tại A’ có ABAB=ACAC=12.ABAB=ACAC=12. Gọi M, M’ lần lượt là trung điểm của BC và B’C’. Khi đó, tỉ số AMAMAMAM bằng

  • A.
    1313
  • B.
    1414
  • C.
    1212
  • D.
    22

Câu 9 : Trên đoạn BC=13cm,BC=13cm, đặt đoạn BH=4cm.BH=4cm. Trên đường vuông góc với BC tại H, lấy điểm A sao cho HA=6cmHA=6cm

Cho các khẳng định sau:

1. Số đo góc BAC bằng 80 độ

2. AB.AC=AH.BCAB.AC=AH.BC

3. ˆB>^CAHˆB>ˆCAH

Có bao nhiêu khẳng định đúng?

  • A.
    0
  • B.
    1
  • C.
    3
  • D.
    2

Câu 10 : Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Biết CD=2AB=2AD=2aCD=2AB=2AD=2aBC=a2.BC=a2. Gọi I là trung điểm của BC, H là chân đường vuông góc kẻ từ D xuống AC. Khi đó:

  • A.
    ^HDI=450ˆHDI=450
  • B.
    ^HDI=400ˆHDI=400
  • C.
    ^HDI=500ˆHDI=500
  • D.
    ^HDI=550ˆHDI=550

Câu 11 : Cho O là trung điểm của đoạn AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ tia Ax, By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm C (khác A), qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OC cắt tia By tại D. Kẻ OM vuông góc với CD tại M. Khi đó:

  • A.
    AC=43MCAC=43MC
  • B.
    AC=32MCAC=32MC
  • C.
    AC=23MCAC=23MC
  • D.
    AC=MCAC=MC

Câu 12 : Cho tam giác ABC vuông tại A có M là trung điểm của BC. Gọi I là hình chiếu của M trên AC. Chọn đáp án đúng.

  • A.
    SAIMSABC=12SAIMSABC=12
  • B.
    SAIMSABC=13SAIMSABC=13
  • C.
    SAIMSABC=14SAIMSABC=14
  • D.
    SAIMSABC=23SAIMSABC=23

Câu 13 : Cho hình vẽ:

Chọn đáp án đúng

  • A.
    CE=66CE=66
  • B.
    CE=65
  • C.
    CE=8
  • D.
    CE=8,5

Câu 14 : Cho tam giác ABC cân tại A và tam giác A’B’C’ cân tại A’ có chu vi bằng 30cm, các đường cao BH và B’H’. Biết rằng BHBH=HCHC=32. Chu vi tam giác ABC là:

  • A.
    15cm
  • B.
    20cm
  • C.
    30cm
  • D.
    45cm

Câu 15 : Cho tam giác ABC cân tại A và tam giác A’B’C’ cân tại A’, các đường cao BH và B’H’. Biết rằng BHBH=HCHC. Biết rằng ^ABC=17^BAC. Chọn đáp án đúng

  • A.
    ^BAC=1400
  • B.
    ^BAC=1000
  • C.
    ^BAC=1200
  • D.
    ^BAC=1100

Câu 16 : Cho hình thang vuông ABCD, (ˆA=ˆD=900)AB=4cm,CD=9cmBC=13cm. Khoảng cách từ M đến BC bằng:

  • A.
    4cm
  • B.
    5cm
  • C.
    6cm
  • D.
    7cm

Câu 17 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AC=3AB=3a. Lấy các điểm D, E thuộc AC sao cho AD=DE=EC. Khi đó,

  • A.
    ^AEB+^ACB=400
  • B.
    ^AEB+^ACB=450
  • C.
    ^AEB+^ACB=500
  • D.
    ^AEB+^ACB=550

Câu 18 : Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh nếu

  • A.
    hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia.
  • B.
    hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.
  • C.
    một cạnh của tam giác này bằng một cạnh của tam giác kia và một cặp góc bằng nhau.
  • D.
    hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.

Câu 19 : Cho ΔDEFΔILK , biết DE = 10cm ; EF = 4cm ; IL = 20cm ; LK = 8cm cần thêm điều kiện gì để ΔDEFΔILK(cgc)?

  • A.
    ˆE=ˆI.
  • B.
    ˆE=ˆL
  • C.
    ˆP=ˆI.
  • D.
    ˆF=ˆK

Câu 20 : Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng với nhau từ các tam giác sau đây.

  • A.
    Hình 1 và hình 2.
  • B.
    Hình 2 và hình 3.
  • C.
    Hình 1 và hình 3.
  • D.
    Hình 1, hình 2 và hình 3.

Câu 21 : Để hai tam giác ABC và DEF đồng dạng thì số đo ˆD trong hình vẽ dưới bằng

  • A.
    500
  • B.
    600
  • C.
    300
  • D.
    700

Câu 22 : Cho ΔABCΔABCˆA=ˆA . Để ΔABCΔABC cần thêm điều kiện là:

  • A.

    ABAB=ACAC.

  • B.

    ABAB=BCBC.

  • C.

    ABAB=BCBC.

  • D.

    BCBC=ACAC.

Câu 23 : Cho ΔMNPΔKIH , biết ˆM=ˆK,MN=2cm,MP=8cm,KH=4cm , thì KI bằng bao nhiêu:

  • A.
    KI=2cm.
  • B.
    KI=6cm.
  • C.
    KI=4cm.
  • D.
    KI=1cm.

Câu 24 : Cho ΔABC , lấy hai điểm D và E lần lượt nằm bên cạnh AB và AC sao cho ADAB=AEAC. Kết luận nào sau đây sai:

  • A.
    ΔADEΔABC.
  • B.
    DE//BC.
  • C.
    AEAB=ADAC.
  • D.
    ^ADE=^ABC.

Câu 25 : Cho ΔABC , có AC = 18cm; AB = 9cm; BC = 15cm. Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = 3cm, trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN:

  • A.
    MN= 6cm
  • B.
    MN = 5cm
  • C.
    MN = 8cm
  • D.
    MN = 9cm

Câu 26 : Với AB//CD thì giá trị của x trong hình vẽ dưới đây là

  • A.
    x = 15
  • B.
    x = 16
  • C.
    x = 7
  • D.
    x = 8

Câu 27 : Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH(HBC) . Biết AB = 3cm, AC = 6cm,

AH = 2cm, HC = 4cm. Hệ thức nào sau đây đúng:

  • A.
    AC2=CH.BH
  • B.
    AB.AH=HC.AC
  • C.
    AB.HC=AH.AC
  • D.
    AB.AC=AH.HC

Câu 28 : Cho hình thang vuông ABCD(ˆA=ˆD=900)AB = 16cm, CD = 25cm,

BD = 20cm. Độ dài cạnh BC là:

  • A.
    10 cm
  • B.
    12cm
  • C.
    15cm
  • D.
    9cm

Câu 29 : Cho ΔMNPΔEFH theo tỉ số k. Gọi MM,EE lần lượt là hai trung tuyến của ΔMNPΔEFH . Khi đó ta chứng minh được:

  • A.

    EEMM=k

  • B.

    MMEE=k

  • C.

    MMEE=k2

  • D.

    EEMM=k2

Câu 30 : Cho tam giác nhọn ABC có ˆC=600 . Vẽ hình bình hành ABCD. Gọi AH, AK theo thứ tự là các đường cao của tam giác ABC, ACD. Tính số đo góc AKH.

  • A.
    300
  • B.
    600
  • C.
    450
  • D.
    500

Câu 31 : Cho tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 16cm, BC = 20cm. Hỏi góc B bằng bao nhiêu lần góc A?

  • A.
    ˆB=ˆA3
  • B.
    ˆB=23ˆA
  • C.
    ˆB=ˆA2
  • D.
    ˆB=ˆA

Câu 32 : Cho hình thoi ABCD cạnh a, có ˆA=600 . Một đường thẳng bất kì đi qua C cắt tia đối của các tia BA, DA tương ứng ở M, N. Gọi K là giao điểm của BN và DM. Tính ^BKD .

  • A.
    ^BKD=600
  • B.
    ^BKD=1000
  • C.
    ^BKD=1200
  • D.
    ^BKD=1150

Câu 33 : Cho hình thang vuông ABCD (ˆA=ˆD=900)AB = 4cm, CD = 9cm, BC = 13cm. Gọi M là trung điểm của AD. Tính ^BMC .

  • A.
    600
  • B.
    1100
  • C.
    800
  • D.
    900

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A có: AB=3cm,AC=5cm và tam giác MNP vuông tại M có MN=12cm,MP=20cm. Khi đó,

  • A.
    ΔABC=ΔMNP
  • B.
    ΔABCΔMNP
  • C.
    ΔBACΔMNP
  • D.
    ΔBCAΔMNP

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác vuông: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Lời giải chi tiết :
Tam giác ABC và tam giác MNP có: ^BAC=^NMP=900,ABMN=ACMP(312=520)

Do đó, ΔABCΔMNP

Câu 2 : Cho hình vẽ sau:

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    ΔMNPΔDFE
  • B.
    ΔMNPΔDEF
  • C.
    ΔMNP=ΔDFE
  • D.
    Cả A, B, C đều sai

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác vuông: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Lời giải chi tiết :

Tam giác MNP và tam giác DFE có: ˆM=ˆD=900,MNDF=MPDE(=12) nên ΔMNPΔDFE

Câu 3 : Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:

  • A.
    Hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia
  • B.
    Hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác kia
  • C.
    Cả A, B đều đúng
  • D.
    Cả A, B đều sai

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác vuông: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Lời giải chi tiết :
Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.

Hai cạnh góc vuông của tam giác này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác kia thì khi đó tỉ lệ của hai cạnh tam giác vuông bằng 1. Do đó, hai tam giác cũng đồng dạng với nhau.

Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác DEF vuông tại D có: ABDE=ACDF

Chọn đáp án đúng

  • A.
    ΔABC=ΔDEF
  • B.
    ΔABCΔDFE
  • C.
    ΔABCΔEDF
  • D.
    ΔABCΔDEF

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác vuông: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Lời giải chi tiết :

Tam giác ABC và tam giác DEF có: ^BAC=^EDF=900,ABDE=ACDF nên ΔABCΔDEF

Câu 5 : Cho hình vẽ:

  • A.
    ˆB=ˆD
  • B.
    ˆB=23ˆD
  • C.
    23ˆB=ˆD
  • D.
    ˆB=34ˆD

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác vuông: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Lời giải chi tiết :

Xét tam giác ABC và tam giác ADE có: ^BAC=^DAE=900, ABAD=ACAE(=12)

Do đó, ΔABCΔADE

Do đó, ˆB=ˆD

Câu 6 : Cho hình vẽ:

Chọn đáp án đúng

  • A.
    ^ABC+^EBD=800
  • B.
    ^ABC+^EBD=850
  • C.
    ^ABC+^EBD=950
  • D.
    ^ABC+^EBD=900

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác vuông: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Lời giải chi tiết :

Ta có: ABDE=24=12;ACBD=36=12 nên ABDE=ACBD

Tam giác ABC và tam giác DEB có: ^BAC=^BDE=900,ABDE=ACBD nên

Do đó, ^CBA=^BED

^BED+^EBD=900 nên ^ABC+^EBD=900

Câu 7 : Cho hình vẽ:

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    ^BAH=ˆC
  • B.
    ^BAH=23ˆC
  • C.
    23^BAH=ˆC
  • D.
    Cả A, B, C đều sai

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác vuông: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.  
Lời giải chi tiết :

Tam giác AHB và tam giác CAH có:^AHB=^AHC=900,BHAH=AHHC(=23)

Do đó, ΔAHBΔCAH

Suy ra: ^BAH=ˆC

Câu 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác A’B’C’ vuông tại A’ có ABAB=ACAC=12. Gọi M, M’ lần lượt là trung điểm của BC và B’C’. Khi đó, tỉ số AMAM bằng

  • A.
    13
  • B.
    14
  • C.
    12
  • D.
    2

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác vuông: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Lời giải chi tiết :

Tam giác ABC và tam giác A’B’C có: ^BAC=^BAC=900,ABAB=ACAC

Do đó, ΔABCΔABC

Suy ra: ABAB=ACAC=BCBC=12

Mà M là trung điểm của BC nên BC=2AM, M’ là trung điểm của B’C’ nên BC=2AM

Do đó, AMAM=12

Câu 9 : Trên đoạn BC=13cm, đặt đoạn BH=4cm. Trên đường vuông góc với BC tại H, lấy điểm A sao cho HA=6cm

Cho các khẳng định sau:

1. Số đo góc BAC bằng 80 độ

2. AB.AC=AH.BC

3. ˆB>^CAH

Có bao nhiêu khẳng định đúng?

  • A.
    0
  • B.
    1
  • C.
    3
  • D.
    2

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác vuông: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.  
Lời giải chi tiết :

Ta có: HC=BCBH=9(cm)

Tam giác AHB và tam giác CAH có:

^AHB=^AHC=900,BHAH=AHHC(=23)

Do đó, ΔAHBΔCAH

Suy ra: ˆB=^CAH(khẳng định (3) sai)

ˆB+^BAH=900 nên ^BAH+^CAH=900 hay ^BAC=900 (khẳng định (1) sai)

Do đó, tam giác ABC vuông tại A.

Diện tích tam giác ABC là: 12AB.AC=12AH.BCAB.AC=AH.BC(khẳng định (2) đúng)

Vậy có 1 khẳng định đúng

Câu 10 : Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Biết CD=2AB=2AD=2aBC=a2. Gọi I là trung điểm của BC, H là chân đường vuông góc kẻ từ D xuống AC. Khi đó:

  • A.
    ^HDI=450
  • B.
    ^HDI=400
  • C.
    ^HDI=500
  • D.
    ^HDI=550

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác vuông: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Lời giải chi tiết :

Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác ADB vuông tại A có: BD2=AD2+AB2=a2+a2=2a2BD=a2

Tam giác ABD vuông cân tại A nên ^ADB=450

Ta có: BD2+BC2=2a2+2a2=4a2=CD2 nên tam giác BDC vuông tại B, do đó, ^DBC=900

Xét tam giác ADC và tam giác IBD có:

^ADC=^IBD=900,ADIB=DCBD

Do đó, ΔADCΔIBD

Suy ra, ^ACD=^BDI

^ADH=^ACD (cùng phụ với góc HDC)

Do đó, ^ADH=^BDI

^ADH+^BDH=450^BDI+^BDH=450 hay ^HDI=450

Câu 11 : Cho O là trung điểm của đoạn AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ tia Ax, By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm C (khác A), qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OC cắt tia By tại D. Kẻ OM vuông góc với CD tại M. Khi đó:

  • A.
    AC=43MC
  • B.
    AC=32MC
  • C.
    AC=23MC
  • D.
    AC=MC

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác vuông: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.  
Lời giải chi tiết :

Tam giác OAC và tam giác DBO có: ^OAC=^DBO=900,^COA=^BDO (cùng phụ với góc DOB)

Do đó, ΔOACΔDBOOCOD=ACOB

OA=OBOCOD=ACOAOCAC=ODOA

Tam giác OCD và tam giác ACO có: ^CAO=^COD=900,OCAC=ODOA

Do đó, ΔOCDΔACO^OCD=^ACO

Chứng minh được ΔOAC=ΔOMC(chgn)AC=MC

Câu 12 : Cho tam giác ABC vuông tại A có M là trung điểm của BC. Gọi I là hình chiếu của M trên AC. Chọn đáp án đúng.

  • A.
    SAIMSABC=12
  • B.
    SAIMSABC=13
  • C.
    SAIMSABC=14
  • D.
    SAIMSABC=23

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác vuông: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Lời giải chi tiết :

Tam giác ABC vuông tại A có AM là trung tuyến nên AM=MB=12BC

Do đó, tam giác AMB cân tại M. Do đó, MI là đường cao đồng thời là đường trung tuyến nên AI=12ABAIAB=12

Tam giác ABC có: M là trung điểm của CB, I là trung điểm của AB nên MI là đường trung bình của tam giác ABC nên MIAC=12

Tam giác ABC và tam giác AIM có:

^BAC=^MIA=900,AIAB=MIAC(=12) nên ΔIAMΔABC

Do đó, SABCSAMI=(MIAC)2=14

Câu 13 : Cho hình vẽ:

Chọn đáp án đúng

  • A.
    CE=66
  • B.
    CE=65
  • C.
    CE=8
  • D.
    CE=8,5

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác vuông: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Lời giải chi tiết :

Ta có: ABDE=24=12;ACBD=36=12 nên ABDE=ACBD

Tam giác ABC và tam giác DEB có: ^BAC=^BDE=900,ABDE=ACBD nên ΔABCΔDEB

Do đó, ^CBA=^BED

^BED+^EBD=900 nên ^ABC+^EBD=900

^ABC+^EBD+^CBE=1800 nên ^CBE=900

Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác ABC vuông tại A có: BC2=AB2+AC2=13

Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác BDE vuông tại D có: BE2=DE2+BD2=52

Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác BCE vuông tại B có: CE2=BE2+BC2=65 nên CE=65

Câu 14 : Cho tam giác ABC cân tại A và tam giác A’B’C’ cân tại A’ có chu vi bằng 30cm, các đường cao BH và B’H’. Biết rằng BHBH=HCHC=32. Chu vi tam giác ABC là:

  • A.
    15cm
  • B.
    20cm
  • C.
    30cm
  • D.
    45cm

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác vuông: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Lời giải chi tiết :

Tam giác BHC và tam giác B’H’C’ có: ^BHC=^BHC=900,BHBH=HCHC=32

Do đó, ΔBHCΔBHC

Suy ra: + BHBH=HCHC=BCBC=32

+ ˆC=^C, mà tam giác ABC cân tại A, tam giác A’B’C’ cân tại A’ nên ˆB=^B=ˆC=^C

Do đó, ΔABCΔABC nên ABAB=ACAC=BCBC=32

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: ABAB=ACAC=BCBC=AB+BC+ACAB+BC+AC=32

Mà chu vi tam giác A’B’C’ bằng 30cm nên chu vi tam giác ABC là: 30.32=45(cm)

Câu 15 : Cho tam giác ABC cân tại A và tam giác A’B’C’ cân tại A’, các đường cao BH và B’H’. Biết rằng BHBH=HCHC. Biết rằng ^ABC=17^BAC. Chọn đáp án đúng

  • A.
    ^BAC=1400
  • B.
    ^BAC=1000
  • C.
    ^BAC=1200
  • D.
    ^BAC=1100

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác vuông: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Lời giải chi tiết :

Tam giác BHC và tam giác B’H’C’ có: ^BHC=^BHC=900,BHBH=HCHC

Do đó, ΔBHCΔBHC

Suy ra: ˆC=^C, mà tam giác ABC cân tại A, tam giác A’B’C’ cân tại A’ nên ˆB=^B=ˆC=^C

Do đó, ^BAC=7^ACB=7^ABC

Lại có: ^BAC+^ACB+^ABC=18009^ACB=1800^ACB=200^BAC=1400

Câu 16 : Cho hình thang vuông ABCD, (ˆA=ˆD=900)AB=4cm,CD=9cmBC=13cm. Khoảng cách từ M đến BC bằng:

  • A.
    4cm
  • B.
    5cm
  • C.
    6cm
  • D.
    7cm

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác vuông: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Lời giải chi tiết :

Kẻ BK vuông góc với CD tại K.

Tứ giác ABKD có: ˆA=ˆD=^BKD=900 nên tứ giác ABKD là hình chữ nhật, do đó, KC=DCDK=5cm

Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác BKC vuông tại K ta có:

BC2=CK2+KB2KB2=144KB=12cm

Vì tứ giác ABKD là hình chữ nhật nên AD=BK=12cm do đó AM=MD=6cm

Xét tam giác ABM và tam giác DMC có:

^BAM=^MDC=900,ABDM=AMDC(=23)

Do đó, ΔABMΔDMC

Suy ra, ^AMB=^DCM

^DMC+^MCD=900^DMC+^AMB=900

Ta có: ^DMC+^BMC+^AMB=1800^BMC=900

Do đó, tam giác BMC vuông tại M.

Kẻ MH vuông góc với BC tại H thì MH là khoảng cách từ M đến BC.

Áp dụng định lý Pythagore vào hai tam giác ABM và tam giác DMC ta được:

{BM2=MA2+AB2=62+42=52MC2=CD2+DM2=92+62=117

Do đó, BM=213cm,MC=313cm

Diện tích tam giác BMC vuông tại M có:

12BM.MC=12MH.BC213.313=13.MHMH=6cm

Câu 17 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AC=3AB=3a. Lấy các điểm D, E thuộc AC sao cho AD=DE=EC. Khi đó,

  • A.
    ^AEB+^ACB=400
  • B.
    ^AEB+^ACB=450
  • C.
    ^AEB+^ACB=500
  • D.
    ^AEB+^ACB=550

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Sử dụng kiến thức trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác vuông: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Lời giải chi tiết :

Ta có: AD=DE=EC=a

Vẽ M đối xứng với B qua D.

Tam giác BAD vuông tại A có AB=AD nên tam giác ABD vuông cân tại A. Suy ra: ^ABD=^ADB=450

Chứng minh được ΔABD=ΔEMD nên ^ABD=^EMD=450,^MED=^BAD=900BD=DM=12BM,ME=AB=a

Tam giác MEC có ME là đường cao đồng thời là đường trung tuyến nên tam giác DME cân tại M. Do đó, ME là đường phân giác. Do đó, ^DMC=2^DME=900

Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác ABD vuông tại A có: BD=a2BM=2a2

Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác MEC vuông tại E có: MC=a2

Ta có: ABMC=aa2=12;AEBM=2a2a2=12ABMC=AEBM

Tam giác EAB và tam giác BMC có:

^BAE=^BMC=900,ABMC=AEBM nên ΔEABΔBMC

Do đó, ^BEA=^MBC

^BEA+^BCA=^MBC+^BCA=^BDA=450

Câu 18 : Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh nếu

  • A.
    hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia.
  • B.
    hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.
  • C.
    một cạnh của tam giác này bằng một cạnh của tam giác kia và một cặp góc bằng nhau.
  • D.
    hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Áp dụng trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác: Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
Lời giải chi tiết :

Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp cạnh - góc – cạnh nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.

Câu 19 : Cho ΔDEFΔILK , biết DE = 10cm ; EF = 4cm ; IL = 20cm ; LK = 8cm cần thêm điều kiện gì để ΔDEFΔILK(cgc)?

  • A.
    ˆE=ˆI.
  • B.
    ˆE=ˆL
  • C.
    ˆP=ˆI.
  • D.
    ˆF=ˆK

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Áp dụng trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác: Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
Lời giải chi tiết :

Ta có: DEIL=EFLK(1020=48=12).

Để ΔDEFΔILK(cgc) thì ˆE=ˆL (hai góc tạo bởi các cặp cạnh)

Câu 20 : Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng với nhau từ các tam giác sau đây.

  • A.
    Hình 1 và hình 2.
  • B.
    Hình 2 và hình 3.
  • C.
    Hình 1 và hình 3.
  • D.
    Hình 1, hình 2 và hình 3.

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Quan sát các hình vẽ và lựa chọn hai tam giác đồng dạng thoe trường hợp thứ hai.
Lời giải chi tiết :

Ta có: BABC=510=12,DEDF=36=12,PQPR=44=1 ,

Xét ΔABCΔEDF ta có: BABC=DEDF=12BADE=BCDFˆB=ˆD=600(gt)

ΔABCΔEDF(cgc)

Hình 1 và hình 2 là hai tam giác đồng dạng

Câu 21 : Để hai tam giác ABC và DEF đồng dạng thì số đo ˆD trong hình vẽ dưới bằng

  • A.
    500
  • B.
    600
  • C.
    300
  • D.
    700

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Áp dụng trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác: Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
Lời giải chi tiết :

Ta có: BABC=510=12,DEDF=36=12

BABC=DEDF=12BADE=BCDF

Để hai tam giác đã cho đồng dạng thì ˆB=ˆD=600 .

Câu 22 : Cho ΔABCΔABCˆA=ˆA . Để ΔABCΔABC cần thêm điều kiện là:

  • A.

    ABAB=ACAC.

  • B.

    ABAB=BCBC.

  • C.

    ABAB=BCBC.

  • D.

    BCBC=ACAC.

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Áp dụng trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác: Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
Lời giải chi tiết :

Ta có: ˆA=^AABAB=ACAC thì ΔABCΔABC (c-g-c)

Câu 23 : Cho ΔMNPΔKIH , biết ˆM=ˆK,MN=2cm,MP=8cm,KH=4cm , thì KI bằng bao nhiêu:

  • A.
    KI=2cm.
  • B.
    KI=6cm.
  • C.
    KI=4cm.
  • D.
    KI=1cm.

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Áp dụng trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác.
Lời giải chi tiết :

ΔMNPΔKIHMNKI=MPKH2KI=84KI=1(cm)

Câu 24 : Cho ΔABC , lấy hai điểm D và E lần lượt nằm bên cạnh AB và AC sao cho ADAB=AEAC. Kết luận nào sau đây sai:

  • A.
    ΔADEΔABC.
  • B.
    DE//BC.
  • C.
    AEAB=ADAC.
  • D.
    ^ADE=^ABC.

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Áp dụng trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác và định lí Ta let đảo.
Lời giải chi tiết :

Xét ΔADEΔABC ta có: ADAB=AEAC. (gt); ˆA chung

ΔADEΔABC(cgc)

^ADE=^ABC (cặp góc tương ứng)

ADAB=AEAC=DEBC

DE//BC (định lý Ta lét đảo)

Câu 25 : Cho ΔABC , có AC = 18cm; AB = 9cm; BC = 15cm. Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = 3cm, trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN:

  • A.
    MN= 6cm
  • B.
    MN = 5cm
  • C.
    MN = 8cm
  • D.
    MN = 9cm

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Chứng minh ΔANMΔABC(cgc) từ đó suy ra các cạnh tương ứng tỉ lệ và tính độ dài đoạn MN.
Lời giải chi tiết :

Ta có: ANAB=39=13,AMAC=618=13ANAB=AMAC=13

Xét ΔANMΔABC có: ANAB=AMAC(cmt);ˆA chung

ΔANMΔABC(cgc)ANAB=AMAC=MNCB=13MN15=13MN=153=5(cm).

Câu 26 : Với AB//CD thì giá trị của x trong hình vẽ dưới đây là

  • A.
    x = 15
  • B.
    x = 16
  • C.
    x = 7
  • D.
    x = 8

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Chứng minh hai tam giác đồng dạng từ đó suy ra các cạnh tương ứng tỉ lệ và tính độ dài của x.
Lời giải chi tiết :

Ta có ABAC=69=23,ACCD=913,5=23

ABAC=ACCD=23

Xét ΔABCΔCAD có: ABAC=ACCD(cmt),^BAC=^ACD (so le trong, AB//CD )

ΔABCΔCAD(cgc)ABAC=CACD=BCAD=2310x=23x=10.32=15

Câu 27 : Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH(HBC) . Biết AB = 3cm, AC = 6cm,

AH = 2cm, HC = 4cm. Hệ thức nào sau đây đúng:

  • A.
    AC2=CH.BH
  • B.
    AB.AH=HC.AC
  • C.
    AB.HC=AH.AC
  • D.
    AB.AC=AH.HC

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Xét ΔABCΔHAC có các cạnh tương ứng tỉ lệ và suy ra hệ thức.
Lời giải chi tiết :

Xét ΔABCΔHAC có: ABAC=36=12,AHHC=24=12

ABAC=AHHC=12AB.HC=AH.AC

Câu 28 : Cho hình thang vuông ABCD(ˆA=ˆD=900)AB = 16cm, CD = 25cm,

BD = 20cm. Độ dài cạnh BC là:

  • A.
    10 cm
  • B.
    12cm
  • C.
    15cm
  • D.
    9cm

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Áp dụng hai tam giác đồng dạng và định lí Pythagore để tính độ dài cạnh BC.
Lời giải chi tiết :

ΔABDΔBDC có: ^ABD=^BDC (so le trong, AB//CD)

ABBD=BDDC (Vì 1620=2025)

Do đó ΔABDΔBDC(cgc)

Ta có ˆA=900 nên ^DBC=900 . Theo định lí Pytago, ta có:

BC2=CD2BD2=252202=152 .Vậy BC= 15 (cm)

Câu 29 : Cho ΔMNPΔEFH theo tỉ số k. Gọi MM,EE lần lượt là hai trung tuyến của ΔMNPΔEFH . Khi đó ta chứng minh được:

  • A.

    EEMM=k

  • B.

    MMEE=k

  • C.

    MMEE=k2

  • D.

    EEMM=k2

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Tỉ số đồng dạng bằng với tỉ số đường trung tuyến tương ứng.
Lời giải chi tiết :

Ta có tỉ số đồng dạng bằng với tỉ số đường trung tuyến tương ứng MMEE=k

Tỉ số đồng dạng bằng với tỉ số đường trung tuyến tương ứng.

Câu 30 : Cho tam giác nhọn ABC có ˆC=600 . Vẽ hình bình hành ABCD. Gọi AH, AK theo thứ tự là các đường cao của tam giác ABC, ACD. Tính số đo góc AKH.

  • A.
    300
  • B.
    600
  • C.
    450
  • D.
    500

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Chứng minh ΔAKHΔBCA(cgc)^AKH=^ACB=600
Lời giải chi tiết :

AD.AH=AB.AK(=SABCD) nên AHAK=ABAD=ABBC

Ta lại có AB//CD (vì ABCD là hình bình hành) mà AKDCAKAB^BAK=900

Từ đó ^HAK=^ABC (cùng phụ với ^BAH )

Nên ΔAKHΔBCA(cgc)^AKH=^ACB=600

Câu 31 : Cho tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 16cm, BC = 20cm. Hỏi góc B bằng bao nhiêu lần góc A?

  • A.
    ˆB=ˆA3
  • B.
    ˆB=23ˆA
  • C.
    ˆB=ˆA2
  • D.
    ˆB=ˆA

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Chứng minh ΔACBΔECA (c-g-c) suy ra ˆB=^CAE tức là ˆB=ˆA2
Lời giải chi tiết :

Kẻ đường phân giác AE của ΔABC . Theo tính chất đường phân giác, ta có:

BEEC=ABAC=916 hay BEAB=CEAC 

Nên BE+ECAB+AC=209+16=45

Hay CEAC=CE16=45EC=12,8(cm)

Xét ΔACBΔECA có: ˆC là góc chung

ACEC=CBCA (vì 1612,8=2016)

Do đó ΔACBΔECA (c-g-c) suy ra ˆB=^CAE tức là ˆB=ˆA2

Câu 32 : Cho hình thoi ABCD cạnh a, có ˆA=600 . Một đường thẳng bất kì đi qua C cắt tia đối của các tia BA, DA tương ứng ở M, N. Gọi K là giao điểm của BN và DM. Tính ^BKD .

  • A.
    ^BKD=600
  • B.
    ^BKD=1000
  • C.
    ^BKD=1200
  • D.
    ^BKD=1150

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Áp dụng trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác: Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
Lời giải chi tiết :

Do BC//AN (Vì NAD ) nên ta có: MBAB=MCNC  (1)

Do CD//AM (Vì MAB ) nên ta có: MCNC=ADDN  (2)

Từ (1) và (2) ta có: MBAB=ADDN

ΔABD có AB = AD (định nghĩa hình thoi) và ˆA=600 nên ΔABD là tam giác đều

suy ra AB=BD=DA

Từ MBAB=ADDN(cmt) suy ra MBBD=BDDN

Mặt khác ^MBD=^BDN=1200 (hai góc kề bù với góc ^ABD=^ADB=600

Xét ΔMBDΔBDN có: MBBD=BDDN,^MBD=^BDN

suy ra ΔMBDΔBDN(cgc) do đó ^BMD=^DBN

Xét ΔMBDΔKBD có: ^MBD=^DBN,^BDM chung

suy ra ^BKD=^MDB=1200

Vậy ^BKD=1200

Câu 33 : Cho hình thang vuông ABCD (ˆA=ˆD=900)AB = 4cm, CD = 9cm, BC = 13cm. Gọi M là trung điểm của AD. Tính ^BMC .

  • A.
    600
  • B.
    1100
  • C.
    800
  • D.
    900

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Chứng minh ΔAMBΔDCM(cgc) suy ra số đo góc BMC.
Lời giải chi tiết :

Kẻ BKCD(KCD) thì tứ giác ABKD là hình có 3 góc vuông nên nó là hình chữ nhật.

Do đó: DK=AB=4(cm)KC=DCDK=94=5(cm)

Tam giác KBC vuông tại K, theo định lý Pytago ta có:

BC2=CK2+KB2 hay 132=52+KB2KB=12(cm) nên AD=KB=12(cm)

M là trung điểm của AD nên AM=MD=12AD=6(cm)

Xét ΔAMBΔDCM có: ABDM=46=69=AMDC,^MAB=^MDC=900

ΔAMBΔDCM(cgc)

^AMB=^DCM^DMC+^DCM=900

^AMB+^DCM=900^BMC=900

Trắc nghiệm Bài 8: Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác Toán 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 8: Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 9: Hình đồng dạng Toán 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 9: Hình đồng dạng Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 10: Hình đồng dạng trong thực tiễn Toán 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 10: Hình đồng dạng trong thực tiễn Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác Toán 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 5: Tam giác đồng dạng Toán 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 5: Tam giác đồng dạng Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 4: Tính chất đường phân giác của tam giác Toán 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 4: Tính chất đường phân giác của tam giác Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 3: Đường trung bình của tam giác Toán 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3: Đường trung bình của tam giác Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 2: Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác Toán 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2: Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 1: Định lí Thalès trong tam giác Toán 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Định lí Thalès trong tam giác Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết