Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

At this time last year, I _______(attend) an  English course.

  • A.

    attend

  • B.

    was attending

  • C.

    attended

  • D.

    will attend

Câu 2 :

Choose the best answer.

She _______ tennis at 4p.m yesterday.

  • A.

    plays

  • B.

    has been playing

  • C.

    played

  • D.

    was playing

Câu 3 :

Choose the best answer.

What________ (you/do) at 8 p.m yesterday?

  • A.

    did you do

  • B.

    were you doing

  • C.

    do you do

  • D.

    have you done

Câu 4 :

Choose the best answer.

While my father ________(read) books, my brother ________(listen) to music.

  • A.

    was reading/ was listening

  • B.

    was reading/listened

  • C.

    read/listened

  • D.

    read/was listening

Câu 5 :

Choose the best answer.

At this time last year, my sister ______ a new car.

  • A.

    would buy

  • B.

    was buying

  • C.

    bought

  • D.

    had bought

Câu 6 :

Choose the best answer.

When his wife  ________(arrive) at this house, he still ________(sleep).

  • A.

    was arriving/still slept

  • B.

    was arriving/was sleeping

  • C.

    arrived/ was still sleeping

  • D.

    arrived/still slept

Câu 7 :

Choose the best answer.

He _________ in the garden when I came.

  • A.

    wasn’t working

  • B.

    didn’t work

  • C.

    wasn’t work

  • D.

    didn’t be working

Câu 8 :

Choose the best answer.

When we _______(cross) the street, we saw an accident.

  • A.

    have been crossing

  • B.

    had been crossing

  • C.

    were crossing

  • D.

    crossed

Câu 9 :

Choose the best answer.

While he was doing homework, his sister _______(learn) English.

  • A.

    didn’t learned

  • B.

    was being learned

  • C.

    learned

  • D.

    was learning

Câu 10 :

Choose the best answer.

Faker suddenly _______(sit) down on the chair when I ________(paint) it.

  • A.

    sat/was painting

  • B.

    was sitting/ painted

  • C.

    sat/painted

  • D.

    was sitting/was painting

Câu 11 :

Choose the best answer.

He _________ at college at that time last year.

  • A.

    was being working

  • B.

    worked

  • C.

    was working

  • D.

    has worked

Câu 12 :

Choose the best answer.

Marry ____________(wait) in the lobby, wasn’t she?

  • A.

    was waited

  • B.

    waited

  • C.

    was waiting

  • D.

    wasn’t waiting

Câu 13 :

Choose the best answer.

It _________(snow) when I got up this morning.

  • A.

    snowed

  • B.

    was snowing

  • C.

    has been snowing

  • D.

    snows

Câu 14 :

Choose the best answer.

The car _________(not/stop) as we ____________(cross) the road.

  • A.

    wasn’t stopping/crossed

  • B.

    wasn’t stopping/were crossing

  • C.

    didn’t stop/crossed

  • D.

    didn’t stop/ were crossing

Câu 15 :

Choose the best answer.

What __________(you/do) when it __________(rain)all day before?

  • A.

    were you doing/ rained

  • B.

    were you doing/ was raining

  • C.

    did you do/was raining

  • D.

    did you do/ had been

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

At this time last year, I _______(attend) an  English course.

  • A.

    attend

  • B.

    was attending

  • C.

    attended

  • D.

    will attend

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dấu hiệu: Trạng từ “at this time last year” (vào thời điểm này năm ngoái) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: Trạng từ “at this time last year” (vào thời điểm này năm ngoái) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.

=> At this time last year, I was attending an  English course.

Tạm dịch: Vào thời điểm này năm ngoái, tôi đang tham gia khóa học tiếng Anh.

Câu 2 :

Choose the best answer.

She _______ tennis at 4p.m yesterday.

  • A.

    plays

  • B.

    has been playing

  • C.

    played

  • D.

    was playing

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dấu hiệu: Trạng từ “at 4 p.m yesterday” (vào lúc 4 giờ chiều qua) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: Trạng từ “at 4 p.m yesterday” (vào lúc 4 giờ chiều qua) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.

=> She was playing tennis at 4p.m yesterday.

Tạm dịch: Cô ấy đang chơi quần vợt vào lúc 4 giờ chiều qua.

Câu 3 :

Choose the best answer.

What________ (you/do) at 8 p.m yesterday?

  • A.

    did you do

  • B.

    were you doing

  • C.

    do you do

  • D.

    have you done

Đáp án : B

Phương pháp giải :

 Dấu hiệu: Trạng từ “at 8 p.m yesterday” (vào lúc 8h tối qua) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: Trạng từ “at 8 p.m yesterday” (vào lúc 8h tối qua) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.

=> What were you doing at 8 p.m yesterday?

Tạm dịch: Bạn đang làm gì lúc 8 giờ tối hôm qua?

Câu 4 :

Choose the best answer.

While my father ________(read) books, my brother ________(listen) to music.

  • A.

    was reading/ was listening

  • B.

    was reading/listened

  • C.

    read/listened

  • D.

    read/was listening

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Có từ nối While giữa 2 vế để chỉ 2 hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ => sử dụng quá khứ tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Có từ nối While giữa 2 vế để chỉ 2 hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ => sử dụng quá khứ tiếp diễn

=> While my father was reading books, my brother was listening to music.

Tạm dịch: Trong khi bố tôi đang đọc sách thì em trai tôi đang nghe nhạc.

Câu 5 :

Choose the best answer.

At this time last year, my sister ______ a new car.

  • A.

    would buy

  • B.

    was buying

  • C.

    bought

  • D.

    had bought

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dấu hiệu: Trạng từ “At this time last year” (vào thời điểm này năm ngoái) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.

Lời giải chi tiết :

Trạng từ: “At this time last year” (vào thời điểm này năm ngoái) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức: S was/were + V-ing

=> At this time last year, my sister was buying a new car.

Tạm dịch: Vào thời điểm này năm ngoái, chị gái của tôi đang mua 1 chiếc ô tô mới

Câu 6 :

Choose the best answer.

When his wife  ________(arrive) at this house, he still ________(sleep).

  • A.

    was arriving/still slept

  • B.

    was arriving/was sleeping

  • C.

    arrived/ was still sleeping

  • D.

    arrived/still slept

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức: when + S + Ved/ V2, S was/were + V-ing

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức: when + S + Ved/ V2, S was/were + V-ing

=> When his wife arrived at this house, he was still sleeping

Tạm dịch: Khi vợ anh ấy về nhà thì anh ấy vẫn đang ngủ.

Câu 7 :

Choose the best answer.

He _________ in the garden when I came.

  • A.

    wasn’t working

  • B.

    didn’t work

  • C.

    wasn’t work

  • D.

    didn’t be working

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức: when + S + Ved/ V2, S was/were + V-ing

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức: when + S + Ved/ V2, S was/were + V-ing

=> He was not (wasn’t) working in the garden when I came.

Tạm dịch: Anh ấy không đang làm việc ở trong vườn khi tôi đến.

Câu 8 :

Choose the best answer.

When we _______(cross) the street, we saw an accident.

  • A.

    have been crossing

  • B.

    had been crossing

  • C.

    were crossing

  • D.

    crossed

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức: when +  S was/were + V-ing, S + Ved/ V2,

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức: when +  S was/were + V-ing, S + Ved/ V2,

=> When we were crossing the street, we saw an accident.

Tạm dịch: Khi chúng tôi đang băng qua đường, chúng tôi đã nhìn thấy 1 vụ tai nạn.

Câu 9 :

Choose the best answer.

While he was doing homework, his sister _______(learn) English.

  • A.

    didn’t learned

  • B.

    was being learned

  • C.

    learned

  • D.

    was learning

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ.

Công thức: while + S was/were + V-ing, S was/were + V-ing

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ.

Công thức: while + S was/were + V-ing, S was/were + V-ing

=> While he was doing homework, his sister was learning English.

Tạm dịch: Trong khi anh ấy đang làm bài tập về nhà thì chị gái anh ấy đang học tiếng Anh.

Câu 10 :

Choose the best answer.

Faker suddenly _______(sit) down on the chair when I ________(paint) it.

  • A.

    sat/was painting

  • B.

    was sitting/ painted

  • C.

    sat/painted

  • D.

    was sitting/was painting

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Trong đó thì hành động đang diễn ra là “painting” thì một hành động bất chợt xen vào “Faker sat down”

=> Faker sat down on the chair when I was painting it.

Tạm dịch: Faker bất chợt ngồi lên ghế khi tôi đang sơn nó.

Tạm dịch: Faker đang ngồi trên ghế khi tôi sơn nó.

Câu 11 :

Choose the best answer.

He _________ at college at that time last year.

  • A.

    was being working

  • B.

    worked

  • C.

    was working

  • D.

    has worked

Đáp án : C

Phương pháp giải :

 “At that time last year” (vào thời điểm đó năm ngoái) => Dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn.

Lời giải chi tiết :

Trạng từ: “At that time last year” (vào thời điểm đó năm ngoái) => Dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức: S was/were + V-ing

=> He was working at college at that time last year.

Tạm dịch: Vào thời điểm này năm ngoái, anh ấy đang làm việc ở trường đại học.

Câu 12 :

Choose the best answer.

Marry ____________(wait) in the lobby, wasn’t she?

  • A.

    was waited

  • B.

    waited

  • C.

    was waiting

  • D.

    wasn’t waiting

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói trong quá khứ.

Lời giải chi tiết :

Câu hỏi đuôi với từ wasn’t vậy thì trước đó phải chia động từ chính và động từ to be

Công thức: S was/were + V-ing

=> Marry was waiting in the lobby, wasn’t she?

Tạm dịch: Marry đang đợi ngoài sảnh phải không?

Câu 13 :

Choose the best answer.

It _________(snow) when I got up this morning.

  • A.

    snowed

  • B.

    was snowing

  • C.

    has been snowing

  • D.

    snows

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

=> It was snowing when I got up this morning.

Tạm dịch: Trời đang có tuyết khi tôi thức dậy vào sáng nay .

Câu 14 :

Choose the best answer.

The car _________(not/stop) as we ____________(cross) the road.

  • A.

    wasn’t stopping/crossed

  • B.

    wasn’t stopping/were crossing

  • C.

    didn’t stop/crossed

  • D.

    didn’t stop/ were crossing

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức: S + Ved/ V2 as S was/were + V-ing

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức: S + Ved/ V2 as S was/were + V-ing

=> The car did not stop as we were crossing the road.

Tạm dịch: Chiếc ô tô vẫn không dừng khi chúng tôi đang băng qua đường

Câu 15 :

Choose the best answer.

What __________(you/do) when it __________(rain)all day before?

  • A.

    were you doing/ rained

  • B.

    were you doing/ was raining

  • C.

    did you do/was raining

  • D.

    did you do/ had been

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dùng thì quá khứ đơn diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức: when was/were + S + V-ing, S + Ved/V2?

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức: When was/were + S + V-ing, S + Ved/V2?

=> What were you doing when it rained  all day before?

Tạm dịch: Bạn đang làm gì khi trời mưa cả ngày trước đó?

Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ âm Cách phát âm đuôi s/es Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Cách phát âm đuôi s/es Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 1 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 1 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 1 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 1 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 1 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 1 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập Unit 1 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập Unit 1 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiên tại hoàn thành và quá khứ đơn Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Unit 1 (phần 2) Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 1 (phần 2) Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Unit 1 (phần 1) Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 1 (phần 1) Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết