Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    grasses

  • B.

    stretches

  • C.

    comprises

  • D.

    potatoes

Câu 2 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    lie

  • B.

    wide

  • C.

    circle

  • D.

    comprise 

Câu 3 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    compound

  • B.

    route

  • C.

    house

  • D.

    south  

Câu 4 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    dune

  • B.

    hummock

  • C.

    shrub

  • D.

    buffalo  

Câu 5 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    west

  • B.

    between

  • C.

    growth

  • D.

    which  

Câu 6 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    circle

  • B.

    center

  • C.

    census

  • D.

    cancel

Câu 7 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    area

  • B.

    arise

  • C.

    arrange

  • D.

    arrive  

Câu 8 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    dessert

  • B.

    desert  

  • C.

    deserve    

  • D.

    prefer

Câu 9 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    roughly      

  • B.

    tough

  • C.

    enough 

  • D.

    though   

Câu 10 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    gently

  • B.

    germ

  • C.

    gear  

  • D.

    gene

Câu 11 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

  • A.

    explain 

  • B.

    comfort 

  • C.

    apply 

  • D.

    suggest

Câu 12 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

  • A.

    direct 

  • B.

    idea

  • C.

    suppose

  • D.

    figure

Câu 13 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

  • A.

    revise

  • B.

    sacrifice

  • C.

    contain

  • D.

    desire 

Câu 14 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

  • A.

    standard

  • B.

    happen

  • C.

    handsome

  • D.

    destroy 

Câu 15 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

  • A.

    about

  • B.

    around

  • C.

    between

  • D.

    under

Câu 16 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

  • A.

    knowledge

  • B.

    enjoy

  • C.

    science

  • D.

    sudden 

Câu 17 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

  • A.

    because

  • B.

    method

  • C.

    standard

  • D.

    wooden 

Câu 18 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

  • A.

    ashtray

  • B.

    music

  • C.

    severe

  • D.

    temper 

Câu 19 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

  • A.

    farewell

  • B.

    thoughtful

  • C.

    toward

  • D.

    approach

Câu 20 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

  • A.

    bridegroom

  • B.

    bamboo

  • C.

    wedding

  • D.

    survey 

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    grasses

  • B.

    stretches

  • C.

    comprises

  • D.

    potatoes

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Phương pháp

Cách phát âm "-s, -es"

· Danh từ, động từ có đuôi tận cùng là “-es” thì “-es” thường được phát âm là /iz/ khi trước đó là các âm /ʃ/, /tʃ/, /s/, /z/

Ví dụ: watches /wɒtʃiz/, wishes /wɪʃiz/,....

· Khi danh từ, động từ có đuôi tận cùng là “-s” thì “-s” thường được phát âm là

- /s/ khi trước đó là các âm /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/

- /z/ khi trước đó là các nguyên âm và phụ âm còn lại.

Ví dụ: opens /ˈəʊpənz/, ways /weɪz/, climbs /klaɪmz/,...

Lời giải chi tiết :

grasses /ɡrɑːsiz/                                              

stretches /stretʃiz/       

comprises /kəmˈpraɪziz/                                 

potatoes /pəˈteɪtəʊz/

Câu D âm "s, es" được phát âm thành /z/, còn lại được phát âm thành /iz/

Câu 2 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    lie

  • B.

    wide

  • C.

    circle

  • D.

    comprise 

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Phương pháp

Cách phát âm "-i "

Lời giải chi tiết :

lie /laɪ/                      

wide /waɪd/                

circle /ˈsɜːkl/         

comprise /kəmˈpraɪz/

Câu C âm "i" được phát âm thành /ɜː/, còn lại phát âm thành /aɪ/

Câu 3 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    compound

  • B.

    route

  • C.

    house

  • D.

    south  

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Phương pháp

Cách phát âm "- ou "

Lời giải chi tiết :

compound /ˈkɒmpaʊnd/                                 

route /ruːt/      

house /haʊs/                                                    

south /saʊθ/

Câu B âm "ou" được phát âm thành /uː/, còn lại phát âm thành /aʊ/

Câu 4 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    dune

  • B.

    hummock

  • C.

    shrub

  • D.

    buffalo  

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Phương pháp

Cách phát âm "- u "

Lời giải chi tiết :

dune /duːn/

hummock /ˈhʌmək/

shrub /ʃrʌb/

buffalo /ˈbʌfəloʊ/

Câu A "u" được phát âm là /u:/, còn lại phát âm thành /ʌ/

Câu 5 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    west

  • B.

    between

  • C.

    growth

  • D.

    which  

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Phương pháp

Cách phát âm "- w "

Lời giải chi tiết :

west /west/                                                     

between /bɪˈtwiːn/      

growth /ɡrəʊθ/                                                           

which /wɪtʃ/

Câu C "w" là âm câm, còn lại phát âm thành /w/

Câu 6 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    circle

  • B.

    center

  • C.

    census

  • D.

    cancel

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Phương pháp

Cách phát âm "- c "

Lời giải chi tiết :

Circle /'sɜ:kl/

Center /'sentər/

Census /'sensəs/ 

Cancel /'kænsl/

Câu D “c” được phát âm là /k/, còn lại phát âm thành /s/

Câu 7 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    area

  • B.

    arise

  • C.

    arrange

  • D.

    arrive  

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Phương pháp

Cách phát âm "- a "

Lời giải chi tiết :

area /ˈeəriə/                                                    

arise /əˈraɪz/                

arrange /əˈreɪndʒ/                                           

arrive /əˈraɪv/

Câu A âm "a" được phát âm thành /eə/, còn lại phát âm thành /ə/

Câu 8 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    dessert

  • B.

    desert  

  • C.

    deserve    

  • D.

    prefer

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Phương pháp

Cách phát âm "- er "

Lời giải chi tiết :

dessert /dɪˈzɜːt/                                               

desert /ˈdezət/             

deserve  /dɪˈzɜːv/                                            

prefer /prɪˈfɜː(r)/

Câu B âm "er" được phát âm thành /ə/, còn lại phát âm thành /ɜː/

Câu 9 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    roughly      

  • B.

    tough

  • C.

    enough 

  • D.

    though   

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Phương pháp

Cách phát âm "- gh "

Lời giải chi tiết :

roughly /ˈrʌfli/                                                

tough /tʌf/                  

enough /ɪˈnʌf/                                                 

though /ðəʊ/

Câu D "gh" là âm câm, không được phát âm, còn lại phát âm thành /f/

Câu 10 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    gently

  • B.

    germ

  • C.

    gear  

  • D.

    gene

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Phương pháp

Cách phát âm "- g "

Lời giải chi tiết :

gently /ˈdʒentli/                  

germ /dʒɜːm/             

gear /ɡɪə(r)/    

gene /dʒiːn/

Câu C âm "g" được phát âm thành /ɡ/, còn lại phát âm thành /dʒ/

Câu 11 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

  • A.

    explain 

  • B.

    comfort 

  • C.

    apply 

  • D.

    suggest

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

explain  /ɪkˈspleɪn/              

comfort  /ˈkʌmfət/      

apply  /əˈplaɪ/

suggest /səˈdʒest/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 12 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

  • A.

    direct 

  • B.

    idea

  • C.

    suppose

  • D.

    figure

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

direct  /dəˈrekt/           

idea /aɪˈdɪə/    

suppose  /səˈpəʊz/

figure /ˈfɪɡə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 13 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

  • A.

    revise

  • B.

    sacrifice

  • C.

    contain

  • D.

    desire 

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

revise /rɪˈvaɪz/                                                 

sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/               

contain /kənˈteɪn/                                           

desire /dɪˈzaɪə(r)/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 14 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

  • A.

    standard

  • B.

    happen

  • C.

    handsome

  • D.

    destroy 

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

standard /ˈstændəd/

happen  /ˈhæpən/                    

handsome /ˈhænsəm/                                      

destroy /dɪˈstrɔɪ/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 15 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

  • A.

    about

  • B.

    around

  • C.

    between

  • D.

    under

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

about /əˈbaʊt/

around /əˈraʊnd/         

between /bɪˈtwiːn/

under /ˈʌndə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 16 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

  • A.

    knowledge

  • B.

    enjoy

  • C.

    science

  • D.

    sudden 

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

knowledge /ˈnɒlɪdʒ

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/

science /ˈsaɪəns/                                  

sudden /ˈsʌdn/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 17 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

  • A.

    because

  • B.

    method

  • C.

    standard

  • D.

    wooden 

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiểt

Lời giải chi tiết :

because /bɪˈkɒz/                

method /ˈmeθəd/        

standard /ˈstændəd/

wooden /ˈwʊdn/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 18 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

  • A.

    ashtray

  • B.

    music

  • C.

    severe

  • D.

    temper 

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

ashtray /ˈæʃtreɪ/

music /ˈmjuːzɪk/

severe /sɪˈvɪə(r)/  

temper /ˈtempə(r)/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 19 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

  • A.

    farewell

  • B.

    thoughtful

  • C.

    toward

  • D.

    approach

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

farewell /ˌfeəˈwel/              

thoughtful /ˈθɔːtfl/       

toward /təˈwɔːdz/            

approach /əˈprəʊtʃ/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 20 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

  • A.

    bridegroom

  • B.

    bamboo

  • C.

    wedding

  • D.

    survey 

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

bridegroom /ˈbraɪdɡruːm/                               

bamboo /ˌbæmˈbuː/                 

wedding /ˈwedɪŋ/                                           

survey /ˈsɜːveɪ/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 9 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 9 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 9 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 9 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 9 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng viết Unit 9 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Kĩ năng viết Unit 9 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập Unit 9 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức ôn tập unit 9 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: so, but, however, therefore Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Liên từ: so, but, however, therefore Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết