Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 5 Tiếng Anh 11 Friends Global
Đề bài
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following sentences.
-
A
programme
-
B
knowledge
-
C
technology
-
D
document
-
A
specific
-
B
receptive
-
C
special
-
D
decent
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following sentences.
-
A
profile
-
B
network
-
C
gadget
-
D
account
-
A
information
-
B
destination
-
C
photography
-
D
understanding
Choose the word that has different stress.
-
A.
collaborate
-
B.
networking
-
C.
broadcast
-
D.
facebook
Choose the word that has the different stress.
-
A.
newspaper
-
B.
magazine
-
C.
radio
-
D.
internet
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.
-
A.
amuse
-
B.
collaborate
-
C.
chat
-
D.
access
Choose the best answer
These days we rely heavily __________ computers to organize our work.
-
A.
in
-
B.
by
-
C.
on
-
D.
at
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
There were _____ negative comments on Tom’s post that he had to remove it.
-
A.
too much
-
B.
so many
-
C.
some of
-
D.
plenty
Put the correct word into the blank.
Put the correct word into the blank.
Choose the best answer.
Don’t worry about the lunch. I’ve bought ______sandwiches.
-
A.
a lot
-
B.
some
-
C.
any
-
D.
much
Choose the best answer.
He is very rich. There is _____ money in his wallet.
-
A.
some
-
B.
many
-
C.
any
-
D.
much
Choose the best answer.
You need ______ scissors to cut the paper.
-
A.
any
-
B.
some
-
C.
most of
-
D.
a part of
Choose the best answer.
She said ____or nothing about her experience.
-
A.
a little
-
B.
a few
-
C.
little
-
D.
few
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
You _______ touch that switch.
A. mustn't
B. needn't
C. won't
D. wouldn't
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
You _____ smoke in public places.
A. may
B. must
C. might
D. mustn't
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.
A. will have had
B. might have had
C. must have had
D. should have had
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John ______his homework.
A. should have done
B. must have done
C. will have done
D. could have done
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Sharon was supposed to be here at nine o’clock. She ________about meeting.
A. must have forgot
B. need have forgot
C. would have forgot
D. should have forgot
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Henry’s car stopped on the highway. It_______out of gas.
A. must run
B. must have run
C. should have run
D. should run
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Thomas received a warning for speeding. He ______so fast.
A. should have driven
B. might have driven
C. must have driven
D. mustn’t have driven
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
He arrived without his notebook. He____it.
A. should have lost
B. would have lost
C. need have lost
D. must have lost
Lời giải và đáp án
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following sentences.
-
A
programme
-
B
knowledge
-
C
technology
-
D
document
Đáp án: A
programme /ˈprəʊɡræm/
knowledge /ˈnɒlɪdʒ/
technology /tekˈnɒlədʒi/
document /ˈdɒkjumənt/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /əʊ/, các phương án còn lại phát âm /ɒ/.
Chọn A
-
A
specific
-
B
receptive
-
C
special
-
D
decent
Đáp án: C
specific /spəˈsɪfɪk/
receptive /rɪˈseptɪv/
special /ˈspeʃl/
decent /ˈdiːsnt/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại phát âm /s/.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following sentences.
-
A
profile
-
B
network
-
C
gadget
-
D
account
Đáp án: D
profile /ˈprəʊfaɪl/
network /ˈnetwɜːk/
gadget /ˈɡædʒɪt/
account /əˈkaʊnt/
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
-
A
information
-
B
destination
-
C
photography
-
D
understanding
Đáp án: C
information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/
destination /ˌdestɪˈneɪʃn/
photography /fəˈtɒɡrəfi/
understanding /ˌʌndəˈstændɪŋ/
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 3.
Choose the word that has different stress.
-
A.
collaborate
-
B.
networking
-
C.
broadcast
-
D.
facebook
Đáp án : A
Kiến thức: Trọng âm từ
collaborate /kəˈlæbəreɪt/
networking /ˈnetwɜːkɪŋ/
broadcast /ˈbrɔːdkɑːst/
facebook/ˈfeɪsˌbʊk/
Đáp A có trọng âm rơi âm thứ 2 trong khi các từ khác rơi âm thứ nhất
Choose the word that has the different stress.
-
A.
newspaper
-
B.
magazine
-
C.
radio
-
D.
internet
Đáp án : B
Kiến thức: Trọng từ 3 âm tiết
newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/
magazine /ˌmæɡəˈziːn/
radio /ˈreɪdiəʊ/
internet /ˈɪntənet/
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 3 trong khi các từ khác rơi vào âm thứ 1
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.
-
A.
amuse
-
B.
collaborate
-
C.
chat
-
D.
access
Đáp án : A
Kiến thức: phát âm /æ/ và /ə/
amuse /əˈmjuːz/
collaborate /kəˈlæbəreɪt/
chat /tʃæt/
access /ˈækses/
Đáp án A đọc là /ə/trong khi các đáp án còn lại đọc là /æ/
Choose the best answer
These days we rely heavily __________ computers to organize our work.
-
A.
in
-
B.
by
-
C.
on
-
D.
at
Đáp án : C
Kiến thức: Giới từ theo sau động từ “rely”: rely + on
Cấu trúc rely on + N/ Ving: dựa vào, phụ thuộc vào cái gì
=> These days we rely heavily on computers to organize our work.
Tạm dịch: Ngày nay, chúng ta phụ thuộc rất nhiều vào máy tính để sắp xếp công việc.
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
There were _____ negative comments on Tom’s post that he had to remove it.
-
A.
too much
-
B.
so many
-
C.
some of
-
D.
plenty
Đáp án : B
Lượng từ
too much + N (không đếm được)
so many + N(đếm được số nhiều)
some of N: một vài trong số những cái đó
A plenty of N (không đếm được)
Cụm danh từ negative comments là danh từ đếm được số nhiều => chỉ dùng được với so many.
=> There were so many negative comments on Tom’s post that he had to remove it.
Tạm dịch: Có rất nhiều những bình luận tiêu cực trên bài viết của Tom nên anh ta phải xóa nó.
Put the correct word into the blank.
Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
=> There aren’t any good restaurants in this town.
Tạm dịch: Không có nhà hàng tốt trong thị trấn này.
Đáp án: any
Put the correct word into the blank.
Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
=> Don’t worry about lunch. I’ve bought some pizzas.
Tạm dịch: Đừng lo lắng về bữa trưa. Tôi đã mua một ít pizza.
Đáp án: some
Choose the best answer.
Don’t worry about the lunch. I’ve bought ______sandwiches.
-
A.
a lot
-
B.
some
-
C.
any
-
D.
much
Đáp án : B
Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Much + danh từ không đếm được
Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Much + danh từ không đếm được
Sandwiches là danh từ đếm được số nhiều, câu khẳng định => dùng some
=> Don’t worry about the lunch. I’ve bought some sandwiches.
Tạm dịch: Đừng lo lắng về bữa trưa. Tôi đã mua vài cái bánh sandwich rồi đây.
Choose the best answer.
He is very rich. There is _____ money in his wallet.
-
A.
some
-
B.
many
-
C.
any
-
D.
much
Đáp án : D
Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Many: Đi với danh từ đếm được số nhiều
Much + danh từ không đếm được
Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Many: Đi với danh từ đếm được số nhiều
Much + danh từ không đếm được
Money (tiền) là danh từ không đếm được, dựa vào ngữ nghĩa của câu (có nhiều tiền) => dùng much
=> He is very rich. There is much money in his wallet.
Tạm dịch: Anh ấy rất giàu. Có nhiều tiền trong ví của anh ấy.
Choose the best answer.
You need ______ scissors to cut the paper.
-
A.
any
-
B.
some
-
C.
most of
-
D.
a part of
Đáp án : B
Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Most of+danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được: đa số
a part of+ danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được: một phần
Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Most of+danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được: đa số
a part of+ danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được: một phần
- scissors (n); kéo
=> You need some scissors to cut the paper.
Tạm dịch: Bạn cần một số kéo để cắt giấy.
Choose the best answer.
She said ____or nothing about her experience.
-
A.
a little
-
B.
a few
-
C.
little
-
D.
few
Đáp án : C
A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.
Little+ danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)
Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.
A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.
Little+ danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)
Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.
=> She said litte or nothing about her experience.
Tạm dịch: Cô ấy nói ít hoặc không có gì về kinh nghiệm của cô ấy.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
You _______ touch that switch.
A. mustn't
B. needn't
C. won't
D. wouldn't
A. mustn't
mustn't: không được phép
needn't: không cần
won't: sẽ không
wouldn't: sẽ không (ở quá khứ)
=> You mustn't touch that switch.
Tạm dịch: Bạn không được phép chạm vào công - tắc kia.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
You _____ smoke in public places.
A. may
B. must
C. might
D. mustn't
D. mustn't
may: có thể
must: phải
might: có thể
mustn't: không được phép
=> You mustn't smoke in public places.
Tạm dịch: Bạn không được phép hút thuốc ở nơi công cộng.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.
A. will have had
B. might have had
C. must have had
D. should have had
B. might have had
will have had: sẽ có
might have had: có thể có
must have had: chắc hẳn đã có
should have had: lẽ ra nên có
=> Marcela didn’t come to class yesterday. She might have had an accident.
Tạm dịch: Marcela không thể đến lớp học ngày hôm qua. Cô ấy có thể đã gặp tai nạn
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John ______his homework.
A. should have done
B. must have done
C. will have done
D. could have done
A. should have done
should have done: lẽ ra đã nên làm
must have done: chắc hẳn đã làm
will have done: sẽ đã hoàn thành
could have done: có thể đã làm
=> John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John should have done his homework.
Tạm dịch: John không làm bài tập về nhà, vì vậy giáo viên đã rất tức giận. Anh ấy lẽ ra nên làm bài tập.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Sharon was supposed to be here at nine o’clock. She ________about meeting.
A. must have forgot
B. need have forgot
C. would have forgot
D. should have forgot
A. must have forgot
must have forgot: chắc hẳn đã quên
need have forgot: đáng lẽ ra cần quên
would have forgot: đã quên (dùng trong câu điều kiện loại 3)
should have forgot: lẽ ra đã quên
Sharon was supposed to be here at nine o’clock. She must have forgot about meeting.
Tạm dịch: Sharon được cho là phải ở đây lúc 9h. Cô ấy chắc hẳn đã quên về buổi gặp mặt.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Henry’s car stopped on the highway. It_______out of gas.
A. must run
B. must have run
C. should have run
D. should run
B. must have run
cấu trúc run out of something: hết sạch/cạn kiệt cái gì đó
must run: chắc hẳn là hết
must have run: chắc hẳn là đã hết
should have run: lẽ ra đã hết
should run: nên hết
=> Henry’s car stopped on the highway. It must have run out of gas.
Tạm dịch: Xe ô tô của Henry dừng ở trên đường cao tốc. Nó chắc hẳn đã hết sạch xăng.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Thomas received a warning for speeding. He ______so fast.
A. should have driven
B. might have driven
C. must have driven
D. mustn’t have driven
C. must have driven
should have driven: lẽ ra đã nên lái
might have driven: có thể đã lái
must have driven: chắc hẳn đã lái
mustn’t have driven: ắt hẳn đã không lái
Thomas received a warning for speeding. He must have driven so fast.
Tạm dịch: Thomas đã bi cảnh cáo vì vượt tốc độ. Anh ta chắc hẳn đã lái xe rất nhanh.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
He arrived without his notebook. He____it.
A. should have lost
B. would have lost
C. need have lost
D. must have lost
D. must have lost
should have lost: đáng lẽ ra đã mất
would have lost: sẽ mất
need have lost: lẽ ra cần mất
must have lost: chắc hẳn đã mất
=> He arrived without his notebook. He must have lost it.
Tạm dịch: Cậu ta đến mà không đem theo vở ghi. Cậu ta chắc hẳn đã làm mất nó.
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 8 Tiếng Anh 11 Friends Global
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 7 Tiếng Anh 11 Friends Global
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 6 Tiếng Anh 11 Friends Global
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 5 Tiếng Anh 11 Friends Global
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 4 Tiếng Anh 11 Friends Global