Trắc nghiệm Ngữ pháp Mạo từ Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
Đề bài
Choose the best answer
What is ______ longest river in ______ world?
A. the / a
B. a / the
C. a/ a
D. the / the
Choose the best answer
John sat on _____ chair nearest the door.
A. the
B. a
C. an
D. x
Choose the best answer
For breakfast I had _____ sandwich and _____ apple. The sandwich wasn’t very nice.
A. the / an
B. a / the
C. a / an
D. the / the
Choose the best answer
I would love to live by _____ sea.
A. the
B. a
C. an
D. x
Choose the best answer
We are looking for _______ place to spend ________ night.
A. the/ the
B. a / the
C. a / a
D. the / a
Choose the best answer
This morning I bought a newspaper and a magazine. ______ newspaper is in my bag but I don’t know where ______ magazine is.
A. a /a
B. a / the
C. the / the
D. the / a
Choose the best answer
We live in ______ big house in ______ middle of the village.
A. a / a
B. a / the
C. the / the
D. the / a
Choose the best answer
I’m looking for _____ job. Did Mary get _____ job she applied for?
A. a / the
B. the / a
C. a/ a
D. the / the
Choose the best answer
Did _______ police find ______ person who stole your bicycle?
A. a /a
B. the / the
C. a / the
D. the / a
Choose the best answer
We went out for ______ last night. _______ restaurant we went to was excellent.
A. a /a
B. the / the
C. a / the
D. the / a
Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D)
Mary works as a journalist for an magazine that specializes in men’s clothes and footwear.
-
A.
works as
-
B.
an
-
C.
that
-
D.
men’s clothes and footwear.
Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D)
I love traveling. I wish to visit the Europe some day in a near future.
-
A.
traveling
-
B.
wish to
-
C.
the Europe
-
D.
near future
Lời giải và đáp án
Choose the best answer
What is ______ longest river in ______ world?
A. the / a
B. a / the
C. a/ a
D. the / the
D. the / the
Chỗ trống thứ nhất: so sánh hơn nhất “the + adj – est”
Chỗ trống thứ 2: Danh từ duy nhất (world)
-so sánh hơn nhất “the + adj – est”
-dùng “the” trước danh từ duy nhất “world”
=>What is the longest river in the world?
Tạm dịch: Dòng sông nào dài nhất trên thế giới?
Choose the best answer
John sat on _____ chair nearest the door.
A. the
B. a
C. an
D. x
A. the
Dùng mạo từ cho danh từ xác định: chiếc ghế gần cửa nhất (nearest to the door)
-Dùng “the” trước danh từ xác định “chair” vì biết vị trí của nó ở đâu thông qua giới từ “nearest the door” (gần cửa nhất)
=>John sat on the chair nearest the door.
Tạm dịch: John ngồi trên ghế gần cửa nhất.
Choose the best answer
For breakfast I had _____ sandwich and _____ apple. The sandwich wasn’t very nice.
A. the / an
B. a / the
C. a / an
D. the / the
C. a / an
Danh từ không xác định nhắc đến lần đầu tiên
-Dùng mạo từ a/an trước danh từ chưa xác định
=>For breakfast I had a sandwich and an apple. The sandwich wasn’t very nice.
Tạm dịch: Đối với bữa ăn sáng tôi đã có bánh sandwich và táo. Bánh sandwich không ngon lắm.
Choose the best answer
I would love to live by _____ sea.
A. the
B. a
C. an
D. x
A. the
Bắt buộc dùng “the” trong cụm “live by the sea”
Bắt buộc dùng “the” trong cụm “live by the sea”
=>I would love to live by the sea.
Tạm dịch: Tôi thích sống gần biển.
Choose the best answer
We are looking for _______ place to spend ________ night.
A. the/ the
B. a / the
C. a / a
D. the / a
C. a / a
-Chỗ trống thứ nhất: danh từ “place” chưa xác định: “place to spend a night” (nơi để hẹn hò buổi tối)
-Chỗ trống thứ 2: dùng để chỉ một buổi tối chung chung, không xác định cụ thể buổi tối nào.
- Chỗ trống thứ nhất: dùng “a place” vì “place” chưa xác định. Người nói nhắc đến lần đầu tiên và không có đấu hiệu người nghe đã biết về "place" đó (đang tìm kiếm)
- Chỗ trống thứ 2: dùng “a night” để chỉ một buổi tối chung chung, không xác định cụ thể buổi tối nào.
=>We are looking for a place to spend a night.
Tạm dịch: Chúng tôi đang cần tìm nơi để hẹn hò vào một buổi tối.
Choose the best answer
This morning I bought a newspaper and a magazine. ______ newspaper is in my bag but I don’t know where ______ magazine is.
A. a /a
B. a / the
C. the / the
D. the / a
C. the / the
“Newspaper” và “magazine” đã xác định vì đều đã được nhắc đến trong câu trước
“Newspaper” và “magazine” đã xác định vì đều đã được nhắc đến trong câu trước => the newspaper/ the magazine
=>This morning I bought a newspaper and a magazine. The newspaper is in my bag but I don’t know where the magazine is.
Tạm dịch: Sáng nay tôi mua một tờ báo và một tờ tạp chí. Tờ báo thì vẫn còn trong túi tôi còn tờ tạp chí thì không biết ở đâu rồi.
Choose the best answer
We live in ______ big house in ______ middle of the village.
A. a / a
B. a / the
C. the / the
D. the / a
B. a / the
- Chỗ trống thứ nhất: giới thiệu một thứ lần đầu tiên được nhắc đến với người nghe
- Chỗ trống thứ 2: cụm từ chỉ vị trí
-Dùng “a” để giới thiệu một thứ lần đầu tiên được nhắc đến với người nghe => a big house
-Bắt buộc dùng “the” trong cụm từ chỉ vị trí “in the middle of the +N”
=>We live in a big house in the middle of the village.
Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà lớn ở giữa ngôi làng.
Choose the best answer
I’m looking for _____ job. Did Mary get _____ job she applied for?
A. a / the
B. the / a
C. a/ a
D. the / the
A. a / the
-Chỗ trống thứ nhất: Danh từ "job” được nhắc đến lần đầu tiên
-Chỗ trống thứ 2: "job" đã được xác định: “job she applied for”(công việc mà cô ấy đã ứng tuyển)
-Chỗ trống thứ nhất : cụm từ “looking for a job”: tìm việc
-Chỗ trống thứ 2: dùng “the” vì công việc đã được xác định: “the job she applied for”(công việc mà cô ấy đã ứng tuyển)
=>I’m looking for a job. Did Mary get the job she applied for?
Tạm dịch: Tôi đang tìm việc. Mary có được nhận công việc mà cô ấy ứng tuyển không?
Choose the best answer
Did _______ police find ______ person who stole your bicycle?
A. a /a
B. the / the
C. a / the
D. the / a
B. the / the
-Chỗ trống thứ nhất: người nói và người nghe đều ngầm hiểu “police” được đề cập đến là ai.
-Chỗ trống thứ 2: danh từ “person” đã xác định: “person who stole your bicycle” (người đã ăn trộm xe của bạn)
-Chỗ trống thứ nhất: Dùng “the police” (lực lượng cảnh sát) vì người nói và người nghe đều ngầm hiểu “the police” được đề cập đến là ai.
-Chỗ trống thứ 2: Dùng “the person” vì “person” đã xác định: “the person who stole your bicycle” (người đã ăn trộm xe của bạn)
=>Did the police find the person who stole your bicycle?
Tạm dịch: Cảnh sát có tìm được kẻ ăn trộm xe của bạn không?
Choose the best answer
We went out for ______ last night. _______ restaurant we went to was excellent.
A. a /a
B. the / the
C. a / the
D. the / a
B. the / the
- Chỗ trống thứ nhất: danh từ “night” đã được xác định: là buổi tối hôm qua chứ không phải một buổi tối chung chung.
- Chỗ trống thứ 2: danh từ “restaurant” đã xác định: “the restaurant we went to” (nhà hàng mà chúng tôi đến).
- Chỗ trống thứ nhất: dùng “the last night” vì “night” đã được xác định: là buổi tối hôm qua chứ không phải một buổi tối chung chung.
Chỗ trống thứ 2: dùng “the restaurant” vì “restaurant” đã xác định: “the restaurant we went to” (nhà hàng mà chúng tôi đến).
=>We went out for the last night. the restaurant we went to was excellent.
Tạm dịch: Chúng tôi đã ra ngoài ăn vào tối qua. Nhà hàng mà chúng tôi đến rất tuyệt vời.
Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D)
Mary works as a journalist for an magazine that specializes in men’s clothes and footwear.
-
A.
works as
-
B.
an
-
C.
that
-
D.
men’s clothes and footwear.
Đáp án : B
Mạo từ
Danh từ magazine không bắt đầu bằng một nguyên âm nên không dùng an => a
=> Mary works as a journalist for a magazine that specializes in men’s clothes and footwear.
Tạm dịch: Mary là một phóng viên cho 1 tờ tạp chí chuyên về thời trang cho đàn ông.
Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D)
I love traveling. I wish to visit the Europe some day in a near future.
-
A.
traveling
-
B.
wish to
-
C.
the Europe
-
D.
near future
Đáp án : C
Mạo từ
Europe là tên một châu lục không sử dụng mạo từ đứng trước.
=> I love traveling. I wish to visit Europe some day in a near future.
Tạm dịch: Tôi thích du lịch. Tôi ước được đi thăm Châu Âu một ngày nào đó trong tương lai.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn & quá khứ tiếp diễn với when và while Tiếng Anh 10 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 10 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Ngữ âm Phụ âm kép Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Ngữ âm Trọng âm từ có đuôi -ion Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Ngữ pháp be going to & will Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn & quá khứ tiếp diễn với when và while Tiếng Anh 10 iLearn Smart World