Thử tài bạn trang 40 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1


Giải bài tập 1. Điền vào chỗ trống :

Đề bài

1. Điền vào chỗ trống :

a) \(0:a = ...\left( {a \ne 0} \right)\) ;                  

b) \(a:a = ...\left( {a \ne 0} \right)\) ;                 

c) \(a:1 = ...\)

2. Tìm \(x \in {\mathbb N}\), biết :

a) \(x.5 = 30\) ;                              

b) \(x:12 = 84\) ;                          

c) \(136:x = 8\).

Lời giải chi tiết

1.

a) \(0 : a = 0 (a ≠ 0)\)

b) \(a : a = 1 (a ≠ 0)\)

c) \(a : 1 = a\)

2.

a) \(x.5 = 30\)

           \(x = 30 : 5\)

           \(x = 6\)

b) \(x : 12 = 84\)

           \( x = 84.12\)

           \( x = 1008\)

c) \(136 : x = 8\)

            \( x = 136 : 8\)

            \( x = 17\)

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.