Bài 1.2 trang 24 SBT toán 8 tập 1


Giải bài 1.2 trang 24 sách bài tập toán 8. Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm hai đa thức P và Q thỏa mãn đẳng thức ...

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm hai đa thức \(P\) và \(Q\) thỏa mãn đẳng thức:

LG a

\(\displaystyle {{\left( {x + 2} \right)P} \over {x - 2}} = {{\left( {x - 1} \right)Q} \over {{x^2} - 4}}\)

Phương pháp giải:

Hai phân thức \( \dfrac{A}{B}\) và \( \dfrac{C}{D}\) gọi là bằng nhau nếu \(AD = BC\).

Lời giải chi tiết:

\(\displaystyle {{\left( {x + 2} \right)P} \over {x - 2}} = {{\left( {x - 1} \right)Q} \over {{x^2} - 4}}\)

\( \Rightarrow \left( {x + 2} \right)P.\left( {{x^2} - 4} \right)\)\(\, = \left( {x - 2} \right)\left( {x - 1} \right)Q\)

\( \Rightarrow \left( {x + 2} \right)P.\left( {{x^2} - 4} \right) \)\(\,= \left( {x - 2} \right)\left( {x - 1} \right)Q\)

\( \Rightarrow P.{\left( {x + 2} \right)^2}\left( {x - 2} \right) \)\(\,= Q\left( {x - 2} \right)\left( {x - 1} \right)\)

\(\displaystyle \Rightarrow P = \frac{{Q\left( {x - 2} \right)\left( {x - 1} \right)}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}\left( {x - 2} \right)}} \)\(\, \displaystyle = \frac{{Q\left( {x - 1} \right)}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\)

Chọn \(Q  = {\left( {x + 2} \right)^2} = {x^2} + 4x + 4\) \( \Rightarrow P  = x - 1\)

LG b

\(\displaystyle {{\left( {x + 2} \right)P} \over {{x^2} - 1}} = {{\left( {x - 2} \right)Q} \over {{x^2} - 2x + 1}}\)

Phương pháp giải:

Hai phân thức \( \dfrac{A}{B}\) và \( \dfrac{C}{D}\) gọi là bằng nhau nếu \(AD = BC\).

Lời giải chi tiết:

\(\displaystyle {{\left( {x + 2} \right)P} \over {{x^2} - 1}} = {{\left( {x - 2} \right)Q} \over {{x^2} - 2x + 1}}\)

\( \Rightarrow \left( {x + 2} \right).P.\left( {{x^2} - 2x + 1} \right)\)\(\, = \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - 2} \right).Q\)

\( \Rightarrow P.\left( {x + 2} \right){\left( {x - 1} \right)^2} \)\(\,= Q.\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\)

\( \displaystyle \Rightarrow P = \frac{{Q.\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)}}{{\left( {x + 2} \right){{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)\(\, \displaystyle= \frac{{Q\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 1} \right)}}\)

Chọn \(Q = \left( {x + 2} \right)\left( {x - 1} \right) = {x^2} + x - 2\)

\( \Rightarrow P  = \left( {x - 2} \right)\left( {x + 1} \right) = {x^2} - x - 2\)

Chú ý: Bài toán có nhiều đáp án phụ thuộc vào cách chọn đa thức \(Q\).

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.5 trên 15 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3 bước: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.