Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều - Đề số 8
Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 6 tất cả các môn - Cánh diều
Toán - Văn - Anh - KHTN...
Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 (NB): Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số?
Đề bài
Câu 1 : Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số?
-
A.
1717.
-
B.
−53−53.
-
C.
71,571,5.
-
D.
0−30−3.
Câu 2 : Phân số nghịch đảo của phân số −73−73 là
-
A.
−37−37.
-
B.
3737.
-
C.
7373.
-
D.
7−37−3.
Câu 3 : Hai phân số ab=cdab=cd khi
-
A.
a.c=b.da.c=b.d.
-
B.
a.d=b.ca.d=b.c.
-
C.
a+d=b+ca+d=b+c.
-
D.
a−d=b−ca−d=b−c.
Câu 4 : Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
-
A.
−511<−1411−511<−1411.
-
B.
−53<0−53<0.
-
C.
213<215213<215.
-
D.
−521>821−521>821.
Câu 5 : Kết quả của phép tính −1215+75−1215+75 bằng
-
A.
19201920.
-
B.
3535.
-
C.
33153315.
-
D.
−35−35.
Câu 6 : An liệt kê năm sinh một số thành viên trong gia đình để làm bài tập môn Toán 6, được dãy dữ liệu như sau: 1971; 2021; 1999; 2050.
Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của các thành viên trong gia đình An là:
-
A.
2050.
-
B.
1999.
-
C.
2021.
-
D.
1971.
Câu 7 : Khi tung đồng xu 1 lần. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu là:
-
A.
{S}{S}.
-
B.
{S;N}{S;N}.
-
C.
{N}{N}.
-
D.
S; N.
Câu 8 : Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ 1 hộp 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Tính xác suất để thẻ được lấy ghi số 6.
-
A.
130130.
-
B.
1515.
-
C.
66.
-
D.
1616.
Câu 9 : Quan sát hình và cho biết đâu là khẳng định đúng?
-
A.
Điểm AA thuộc đường thẳng dd.
-
B.
Điểm CC thuộc đường thẳng dd.
-
C.
Đường thẳng ABAB đi qua điểm CC.
-
D.
Ba điểm AA, BB, CC thẳng hàng.
Câu 10 : Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?
-
A.
Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng.
-
B.
Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng.
-
C.
Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng.
-
D.
Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 11 : Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là đúng?
-
A.
Điểm JJ chỉ nằm giữa hai điểm KK và LL.
-
B.
Chỉ có điểm LL nằm giữa hai điểm K,NK,N.
-
C.
Hai điểm LL và NN nằm cùng phía so với điểm KK.
-
D.
Trong hình, không có hiện tượng điểm nằm giữa hai điểm.
Câu 12 : Cho đoạn AB=6AB=6cm. MM là điểm thuộc đoạn ABAB sao cho MB=5MB=5cm
Khi đó độ dài đoạn MAMA bằng
-
A.
1cm1cm.
-
B.
11cm11cm.
-
C.
2cm2cm.
-
D.
3cm3cm.
Lời giải và đáp án
Câu 1 : Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số?
-
A.
17.
-
B.
−53.
-
C.
71,5.
-
D.
0−3.
Đáp án : C
Dựa vào khái niệm về phân số.
17;−53;0−3 là phân số vì có tử số, mẫu số là số nguyên và mẫu số khác 0.
71,5 không phải phân số vì 1,5∉Z.
Đáp án C.
Câu 2 : Phân số nghịch đảo của phân số −73 là
-
A.
−37.
-
B.
37.
-
C.
73.
-
D.
7−3.
Đáp án : A
Nghịch đảo của phân số ab là ba (ab.ba=1).
Phân số nghịch đảo của phân số −73 là −37.
Đáp án A.
Câu 3 : Hai phân số ab=cd khi
-
A.
a.c=b.d.
-
B.
a.d=b.c.
-
C.
a+d=b+c.
-
D.
a−d=b−c.
Đáp án : B
Hai phân số ab=cd nếu ad=bc.
Hai phân số ab=cd khi a.d=b.c.
Đáp án B.
Câu 4 : Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
-
A.
−511<−1411.
-
B.
−53<0.
-
C.
213<215.
-
D.
−521>821.
Đáp án : B
Dựa vào cách so sánh hai phân số.
−5>−14 nên −511>−1411 nên A sai.
−53<0 nên B đúng.
13<15 nên 213>215 nên C sai.
−5<8 nên −521<821 nên D sai.
Đáp án B.
Câu 5 : Kết quả của phép tính −1215+75 bằng
-
A.
1920.
-
B.
35.
-
C.
3315.
-
D.
−35.
Đáp án : B
Dựa vào quy tắc cộng hai phân số khác mẫu số.
−1215+75=−1215+2115=915=35.
Đáp án B.
Câu 6 : An liệt kê năm sinh một số thành viên trong gia đình để làm bài tập môn Toán 6, được dãy dữ liệu như sau: 1971; 2021; 1999; 2050.
Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của các thành viên trong gia đình An là:
-
A.
2050.
-
B.
1999.
-
C.
2021.
-
D.
1971.
Đáp án : A
Dựa vào các năm sinh được liệt kê để xác định năm chưa hợp lí.
Năm 2050 chưa xảy ra nên An liệt kê năm sinh của một thành viên là năm 2050 không hợp lý.
Đáp án A.
Câu 7 : Khi tung đồng xu 1 lần. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu là:
-
A.
{S}.
-
B.
{S;N}.
-
C.
{N}.
-
D.
S; N.
Đáp án : B
Khi tung đồng xu một lần có hai kết quả có thể xảy ra với mặt xuất hiện của đồng xu, đó là: mặt S; mặt N.
Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu là: {S;N}.
Đáp án B.
Câu 8 : Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ 1 hộp 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Tính xác suất để thẻ được lấy ghi số 6.
-
A.
130.
-
B.
15.
-
C.
6.
-
D.
16.
Đáp án : A
Dựa vào công thức tính xác suất.
Xác suất để thẻ được lấy ghi số 6 là 130.
Đáp án A.
Câu 9 : Quan sát hình và cho biết đâu là khẳng định đúng?
-
A.
Điểm A thuộc đường thẳng d.
-
B.
Điểm C thuộc đường thẳng d.
-
C.
Đường thẳng AB đi qua điểm C.
-
D.
Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Đáp án : A
Quan sát hình vẽ để trả lời
Quan sát hình vẽ ta thấy A, B thuộc đường thẳng d và C không thuộc đường thẳng d nên A đúng.
Do đó A, B, C không thẳng hàng và AB không đi qua điểm C.
Đáp án A.
Câu 10 : Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?
-
A.
Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng.
-
B.
Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng.
-
C.
Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng.
-
D.
Cả ba đáp án trên đều sai.
Đáp án : C
Dựa vào kiến thức về ba điểm thẳng hàng.
Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng nên C đúng.
Đáp án C.
Câu 11 : Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là đúng?
-
A.
Điểm J chỉ nằm giữa hai điểm K và L.
-
B.
Chỉ có điểm L nằm giữa hai điểm K,N.
-
C.
Hai điểm L và N nằm cùng phía so với điểm K.
-
D.
Trong hình, không có hiện tượng điểm nằm giữa hai điểm.
Đáp án : C
Dựa vào kiến thức về điểm.
J nằm giữa K và L nhưng không nằm chính giữa nên A sai.
Ngoài điểm L còn có điểm J nằm giữa hai điểm K và N nên B sai.
Quan sát hình vẽ ta thấy hai điểm L và N nằm cùng phía so với điểm K nên C đúng.
Khẳng định D sai.
Đáp án C.
Câu 12 : Cho đoạn AB=6cm. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho MB=5cm
Khi đó độ dài đoạn MA bằng
-
A.
1cm.
-
B.
11cm.
-
C.
2cm.
-
D.
3cm.
Đáp án : A
Dựa vào kiến thức về điểm thuộc đoạn thẳng.
Vì M thuộc đoạn AB nên AB = AM + MB
Suy ra AM = AB – MB = 6 – 5 = 1(cm)
Đáp án A.
Dựa vào quy tắc tính với phân số.
a) −47+−37=−77=−1
b)35+−49 =2745+−2045=745
c) 35+25.158=35+34=1220+1520=2720
d) 72.813+813.−52+813=813.(72+−52+1)=813.2=1613
Dựa vào quy tắc tính với phân số.
a) x+1112=2324
x=2324−1112x=2324−2224x=124
Vậy x=124
b) 118−38⋅x=18
118−38⋅x=1838x=118−1838x=54x=54:38x=103
Vậy x=103
c) (x−12)2=14
[x−12=12x−12=−12[x=12+12x=−12+12[x=1x=0
Vậy x=1;x=0.
1. Quan sát biểu đồ để trả lời câu hỏi.
2. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N khi tung đồng xu nhiều lần bằng tỉ số giữa số lần mặt N xuất hiện với tổng số lần tung đồng xu.
1.
a) Ta có biểu đồ:
b) Số học sinh lớp 6B là 9+18+10+4=41
Số học sinh đạt loại Tốt của lớp 6A nhiều hơn số học sinh đạt loại Tốt của lớp 6B là 12 – 9 = 3 học sinh.
2. Nếu tung đồng xu 22 lần liên tiếp, có 13 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng 1322.
Vẽ hình theo yêu cầu.
a) Quan sát hình vẽ để xác định điểm nào nằm giữa. Từ đó tính độ dài đoạn thẳng AB theo OA và OB.
b) So sánh OB và BC để xác định.
a) Điểm B nằm giữa hai điểm A và O
Suy ra OB+AB=OA.
Thay OA=5cm; OB=3cm, ta có: 3+AB=5 suy ra AB=5−3 suy ra AB=2(cm)
b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm B và C nên AB+CA=BC.
Thay CA=1cm; AB=2cm, ta có: 2+1=BC suy raBC=3(cm)
Vì điểm B nằm giữa hai điểm C và O và BC=OB=3(cm)
Vậy Blà trung điểm của OC.
Để M là phân số tối giản thì ƯCLN của n−5 và n−2 là 1.
Gọi d là ƯCLN của n−5 và n−2.
Khi đó (n−5)⋮dvà (n−2)⋮d.
Suy ra[n−5−(n−2)]⋮d suy ra −3⋮d.
Mà d = 1 hoặc d = -1 nên M là phân số tối giản thì n−5 và n−2 không chia hết cho 3.
Do đó n≠3k+5và n≠3k+2
Hay n≠3k+2(k∈Z).
Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 (NB): Phân số nghịch đảo của phân số 13 là
Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 (NB): Phân số nào dưới đây không biểu diễn phần tô màu cam trong hình bên:
Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 (NB): Trong cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?
Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 (NB): Trong cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.