

Đề thi giữa kì 2 Toán 6 - Đề số 3 - Cánh diều
Tải vềPhần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 6 tất cả các môn - Cánh diều
Toán - Văn - Anh - KHTN...
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
Câu 2: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Lấy điểm O không thuộc đường thẳng AB. Nối điểm O với các điểm A, B, C. Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 6
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 3: Viết hỗn số 325325 dưới dạng phân số ta được:
A. 115115
B. 6565
C. 135135
D. 175175
Câu 4: Cho 3x=y12=143x=y12=14 thì giá trị của xx và yy là:
A. x=4;y=9x=4;y=9
B. x=−4;y=−9x=−4;y=−9
C. x=12;y=3x=12;y=3
D. x=−12;y=−3x=−12;y=−3
Phần II. Tự luận (8 điểm):
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể)
a)−1013+517−313+1217−1120a)−1013+517−313+1217−1120
b)34+−56−11−12b)34+−56−11−12
c)(1349+219)−349c)(1349+219)−349
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết:
a)x−13=514⋅−76a)x−13=514⋅−76
b)34+14⋅x=0,2b)34+14⋅x=0,2
c)112.x2=113c)112.x2=113
Bài 3 (1,5 điểm) Biểu đồ dưới đây cho biết tổng lượng mưa tại thành phố Hà Nội trong một số năm:
a) Biểu đồ biểu thị thông tin gì và ở những năm nào?
b) Đơn vị đo tổng lượng mưa của thành phố Hà Nội trong biểu đồ là gì?
c) Lập bảng thống kê biểu thị dữ liệu trong biểu đồ.
Bài 4: (2,5 điểm) Cho điểm M trên tia OM sao cho OM = 5cm. Gọi N là điểm trên tia đối của tia OM và cách O một khoảng bằng 7cm.
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thảng MN. Tính độ dài đoạn thẳng MK.
Bài 5: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A=112.113.114.….112023A=112.113.114.….112023
Lời giải
Phần I: Trắc nghiệm
1. D |
2. A |
3. D |
4. C |
Câu 1
Phương pháp:
Dựa vào tính chất điểm nằm giữa hai điểm: Khi M nằm giữa A và B thì AM+MB=ABAM+MB=AB
Cách giải:
Vì K nằm giữa A và B nên ta có: AK+KB=ABAK+KB=AB
Hay 4+KB=64+KB=6
Suy ra: KB=6−4=2(cm)KB=6−4=2(cm)
Chọn D.
Câu 2
Phương pháp:
Liệt kê tất cả các đoạn thẳng.
Cách giải:
Có 6 đoạn thẳng là: OA, OB, OC, AB, AC, BC.
Chọn A.
Câu 3
Phương pháp:
Giữ nguyên mẫu số.
Tử số mới = Phần nguyên × Mẫu số + Tử số.
Cách giải:
325=3.5+25=175325=3.5+25=175
Chọn D.
Câu 4
Phương pháp:
Quy đồng mẫu số để tìm y, quy đồng tử số để tìm x.
Cách giải:
Ta có: 3x=y12=3123x=y12=312
Vậy: x=12;y=3x=12;y=3
Chọn C.
Phần II: Tự luận
Bài 1
Phương pháp
Tính giá trị biểu thức theo các quy tắc:
+) Biểu thức có dấu ngoặc thì ưu tiên tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
+) Biểu thức có chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, phép tính cộng, trừ sau.
Cách giải:
a)−1013+517−313+1217−1120=−1013+517+−313+1217−1120=(−1013+−313)+(517+1217)−1120=−1313+1717−1120=(−1)+1−1120=0−1120=−1120
b)34+−56−11−12=34+−56+1112=912+−1012+1112=9+(−10)+1112=1012=56
c)(1349+219)−349=(13+49+2+19)−(3+49)=13+49+2+19−3−49=(13+2−3)+(49−49)+19=12+0+19=1219
Bài 2:
Phương pháp: Áp dụng quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” thành dấu “+”.
Cách giải:
a)x−13=514⋅−76x−13=−512x=−512+13x=−112
Vậy x=−112
b)34+14⋅x=0,234+14⋅x=1514⋅x=15−3414⋅x=−1120x=−1120:14x=−115
Vậy x=−115
c)112.x2=113112.x2=43x2=43:112x2=16⇒[x=4x=−4
Vậy x∈{4;−4}
Bài 3
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết biểu đồ cột.
Cách giải:
a) Biểu đồ biểu thị tổng lượng mưa của thành phố Hà Nội trong các năm từ 2015 đến 2019.
b) Đơn vị đo của tổng lượng mưa là milimét.
c) Bảng thống kê:
Năm |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
Tổng lượng mưa (mm) |
1520 |
1631 |
1858 |
1685 |
1311 |
Bài 4
Phương pháp
Vẽ hình, sau đó dựa vào tính chất của điểm nằm giữa hai điểm và trung điểm của đoạn thẳng.
Cách giải:
a)
Ta có tia OM và tia ON đối nhau (Vì N thuộc tia đối của tia OM)
Suy ra: Điểm O nằm giữa hai điểm M và N
Suy ra: OM+ON=MN
Thay OM=5cm;ON=7cm, ta có
MN=5+7=12(cm). Vậy MN=12cm.
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng MK.
Ta có K là trung điểm của đoạn thẳng MN
Suy ra: MK=NK=MN2=122=6(cm)
Bài 5
Phương pháp
Viết các thừa số thành phân số, rút gọn các thừa số giống nhau ở tử và mẫu.
Cách giải:
A=112.113.114.….112023
=32.43.54.….20242023
=20242=1012.


- Đề thi giữa kì 2 Toán 6 - Đề số 4 - Cánh diều
- Đề thi giữa kì 2 Toán 6 - Đề số 5 - Cánh diều
- Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều - Đề số 6
- Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều - Đề số 7
- Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều - Đề số 8
>> Xem thêm