

Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 5 - Kết nối tri thức
Tải vềPhần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. 25∈Z
B. −5∈N
C. −54∉Q
D. 32∈Q
Câu 2: Tìm x, biết: 12−23x=14
A. x=−38
B. x=38
C. x=12
D. x=−1
Câu 3: Kết quả của phép tính: √1,44−2.(√0,6)2
A. 0,24
B. 0
C. 0,12
D. 0,2
Câu 4: Cho hình vẽ. Chọn câu đúng nhất:
A. ∠A=80o
B. AB//CD
C. Cả A và B đều đúng
D. A đúng, B sai
Câu 5: Vẽ hai đoạn thẳng AA′,CC′ cắt nhau tại B sao cho ∠A′BC=47o. Số đo các góc ∠ABC′,∠ABC,∠A′BC′ lần lượt bằng?
A. 47o,133o,133o
B. 133o,47o,133o
C. 47o,180o,180o
D.57o,133o,57o
Câu 6: Điền cụm từ còn thiếu vào …: “Định lí …”
A. là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … thì ….
B. là một câu nói được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … thì ….
C. là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … vậy….
D. là một câu nói được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … vậy ….
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Bài 1: (2 điểm)
Thực hiện phép tính:
a) 1350.(−15,5)−1350.8412
b) 29+13:(−32)+12.(−0,5)
c) 4.(−12)3−2.(−12)2+3.(−12)+1
d) (−0,7)2.(−5)3(−73)3.(32)4.(−1)5
Bài 2: (2 điểm)
Tìm x, biết:
a) (45)6.x=(45)7
b) (0,03)3:x=−(0,03)2
c) √0,16+x=3.√0,09.213
d) √0,25−3x−√0,49.17=√0,04.12
Bài 3: (1 điểm)
Cho góc vuông uOv và tia Oy đi qua một điểm trong của góc đó. Vẽ tia Ox sao cho Ou là tia phân giác của góc xOy. Vẽ tia Oz sao cho Ov là tia phân giác của góc yOz. Chứng minh rằng hai góc xOy và yOz là hai góc kề bù.
Bài 4: (1,5 điểm)
Cho hình vẽ, biết AB//ED,∠BAC=118o,∠CDE=50o. Hãy tính số đo góc ∠ACD.
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A=2(2x+1)25−20230
Lời giải
Phần I: Trắc nghiệm
1.D |
2.B |
3.B |
4.C |
5.A |
6.A |
Câu 1:
Phương pháp:
Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là: N
Tập hợp các số nguyên được kí hiệu là: Z
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: Q.
Cách giải:
+ 25∈Z là sai vì 25∈Q nên loại đáp án A.
+ −5∈N là sai vì −5∈Z hoặc −5∈Q nên loại đáp án B.
+ −54∉Q là sai vì −54∈Q nên loại đáp án C.
+ 32∈Q là đúng nên chọn đáp án D.
Chọn D.
Câu 2:
Phương pháp:
Vận dụng quy tắc chuyển vế tìm giá trị của x.
Cách giải:
12−23x=14
23x=12−1423x=24−1423x=14x=14:23x=14.32x=38
Vậy x=38
Chọn B.
Câu 3:
Phương pháp:
Thực hiện tính toán với biểu thức có chứa căn bậc hai.
Cách giải:
√1,44−2.(√0,6)2
=1,2−2.0,6=1,2−1,2=0
Chọn B.
Câu 4:
Phương pháp:
- Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
+ Hai góc so le trong bằng nhau;
+ Hai góc đồng vị bằng nhau.
- Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song: Nếu đường thẳng c cắt đường thẳng phân biệt ab, và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau hoặc một cặp góc đồng vị bằng hai thì a và b song song với nhau.
Cách giải:
Xét ΔABC có ∠A+∠B+∠BCA=180o (tổng ba góc trong một tam giác)
⇒∠A=180−∠B−∠BCA=180o−70o−30o=80o ⇒ Đáp án A đúng
Ta lại có ∠A=80o=∠ACD
Mà hai góc này ở vị trí so le trong
⇒AB//CD⇒ Đáp án B đúng
Vậy cả A và B đều đúng.
Chọn C.
Câu 5
Phương pháp:
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Cách giải:
Ta có ∠ABC′=∠A′BC=47o (hai góc đối đỉnh)
Mà ∠A′BC+∠ABC=180o (hai góc kề bù)
⇒∠ABC=180o−47o=133o=∠A′BC′
Chọn A.
Câu 6:
Phương pháp:
Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … thì ….
Cách giải:
Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … thì ….
Chọn A.
Phần II. Tự luận:
Bài 1:
Phương pháp:
a), b) Thực hiện phép cộng, trừ nhân chia số hữu tỉ.
c), d) Thực hiện phép tính có lũy thừa của một số hữu tỉ.
Chú ý: (xy)n=xnyn(y≠0)
xmxn=xm:xn=xm−n(x≠0;m,n∈N∗)
Cách giải:
a) 1350.(−15,5)−1350.8412
=1350.(−15,5−8412)=1350.(−312−1692)=1350.(−200)2=−26
b) 29+13:(−32)+12.(−0,5)
=29+13.(−23)+12.(−12)=29+−29+−14=(29+−29)+−14=0+−14=−14
c) 4.(−12)3−2.(−12)2+3.(−12)+1
=4.(−1)323−2.(−1)222+−32+1=4.−18−2.14+−32+1=−12−12+−32+22=−1−1+(−3)+22=−32
d) (−0,7)2.(−5)3(−73)3.(32)4.(−1)5
=(−710)2.(−5)3(−7)333.3424.(−1)=(−7)2(2.5)2.(−1.5)3(−7)3.324.(−1)=(−7)2.(−1)3.5322.52(−7)3.3.(−1)24=(−7)2.(−1)3.5322.52:(−7)3.3.(−1)24=(−7)2.(−1)3.5322.52.24(−7)3.3.(−1)=1(−7).(−1)21.51.221.13=5.4(−7).3=20−21=−2021
Bài 2:
Phương pháp:
Thực hiện phép tính, vận dụng quy tắc chuyển vế tìm x
Cách giải:
a) (45)5.x=(45)7
x=(45)7:(45)5x=(45)7−5=(45)2x=4252=1625
Vậy x=1625
b) (0,03)3:x=−(0,03)2
x=(0,03)3:[−(0,03)2]x=−[(0,03)3:(0,03)2]x=−(0,03)3−2x=−0,03
Vậy x=−0,03
c) √0,16+x=3.√0,09.213
0,4+x=3.0,3.730,4+x=0,3.70,4+x=2,1x=2,1−0,4x=1,7
Vậy x=1,7
d) √0,25−3x−√0,49.17=√0,04.12
0,5−3x−0,7.17=0,2.120,5−3x−0,1=0,10,4−3x=0,13x=0,4−0,13x=0,3x=0,3:3x=0,1
Vậy x=0,1
Bài 3:
Phương pháp:
Vận dụng tính chất tia phân giác của một góc
Dấu hiệu nhận biết hai góc kề bù
Cách giải:
Vì Ou là tia phân giác của ∠xOy nên ∠xOy=2∠uOy (tính chất tia phân giác của một góc)
Ov là tia phân giác của ∠yOz nên ∠yOz=2∠yOv (tính chất tia phân giác của một góc)
Ta có: ∠xOy+∠yOz=2∠uOy+2∠yOv
=2.(∠uOy+∠yOv)=2.∠uOv=2.900=1800
Do đó, hai góc xOy và yOz là hai góc kề bù.
Bài 4:
Phương pháp:
- Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
+ Hai góc so le trong bằng nhau;
+ Hai góc đồng vị bằng nhau.
- Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song: Nếu đường thẳng c cắt đường thẳng phân biệt a và b, và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a và b song song với nhau.
Cách giải:
Qua C kẻ đường thẳng xy sao cho xy//AB
Vì xy//AB (cách dựng) ⇒∠BAC=∠ACx (hai góc so le trong)
⇒∠ACx=118o
Ta có ∠ACx+∠ACy=180o (2 góc kề bù) ⇒∠ACy=180o−∠ACx=180o−118o=62o
Ta lại có {xy//AB(cd)AB//ED(gt)⇒xy//ED⇒∠EDC=∠DCy (so le trong)
⇒∠DCy=50o
Mà ∠ACD=∠ACy+∠DCy=62o+50o=112o.
Bài 5:
Phương pháp:
Đánh giá biểu thức A≥k(k∈R)⇒minA=k
Chú ý: Bình phương 1 số luôn lớn hơn hoặc bằng 0
Cách giải:
Ta có: (2x+1)2≥0 với mọi số thực x nên 2(2x+1)25≥0,∀x∈R
A=2(2x+1)25−20230=2(2x+1)25−1≥−1,∀x∈R
Dấu “=” xảy ra ⇔2x+1=0⇔x=−12
Vậy minA=−1 khi x=−12
Phương pháp giải:


- Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 6 - Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 7 - Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 8 - Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 9 - Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 10 - Kết nối tri thức
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 7 - Kết nối tri thức - Xem ngay