Chương II. Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Câu hỏi trắc nghiệm trang 41

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:

Xem lời giải

Bài 1 trang 39

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

Xem lời giải

Câu hỏi trắc nghiệm trang 37

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:

Xem lời giải

Bài 1 trang 35

Tính nhanh giá trị của biểu thức

Xem lời giải

Câu hỏi trắc nghiệm trang 33

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:

Xem lời giải

Câu hỏi trắc nghiệm trang 29, 30

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:

Xem lời giải

Câu hỏi trắc nghiệm trang 26, 27

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:

Xem lời giải

Bài 5 trang 41

Tính nhanh giá trị của các biểu thức:

Xem lời giải

Bài 2 trang 39

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

Xem lời giải

Bài 1 trang 38

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

Xem lời giải

Bài 2 trang 35

Chứng minh đẳng thức \({\left( {10a + 5} \right)^2}\; = 100a\left( {a + 1} \right) + 25\).

Xem lời giải

Bài 1 trang 33

Viết các đa thức sau dưới dạng tích: a) 8x3 + 1.

Xem lời giải

Bài 1 trang 30

Khai triển a) \({\left( {{x^2}\; + 2y} \right)^3}\);

Xem lời giải

Bài 1 trang 27

Điền các từ thích hợp vào chỗ trống:

Xem lời giải

Bài 6 trang 42

Rút gọn các biểu thức:

Xem lời giải

Bài 2 trang 38

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

Xem lời giải

Bài 3 trang 35

Tính nhanh giá trị của biểu thức: a) \({x^3} + 3{x^2} + 3x + 1\) tại \(x = 99.\)

Xem lời giải

Bài 2 trang 34

Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương:

Xem lời giải

Bài 2 trang 30

Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu.

Xem lời giải

Bài 2 trang 27

Những đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?

Xem lời giải

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất