Chương 7. Biểu thức đại số - SBT

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Bài 1 trang 33

Cho \(B = x{y^3} + 4xy - 2{x^2} + 3\). Tính giá trị của biểu thức \(B\) khi \(x = - 1\), \(y = 2\).

Xem chi tiết

Bài 1 trang 32

Thực hiện phép nhân (left( {7x - 2} right)left( { - 2x + 5} right)).

Xem chi tiết

Bài 1 trang 30

Cho hai đa thức \(P\left( x \right) = - 4{x^4} - 3{x^2} + 7\) và \(Q\left( x \right) = 2{x^4} - 5{x^2} + 8x - 1\). Hãy tính \(P\left( x \right) + Q\left( x \right)\) và \(P\left( x \right) - Q\left( x \right)\).

Xem chi tiết

Bài 1 trang 27

Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đa thức một biến: \(A = - 4\); \(B = 2t + 9\); \(C = \frac{{3x - 4}}{{2x + 1}}\); \(N = \frac{{1 - 2y}}{3}\); \(M = 4 + 7y - 2{y^3}\)

Xem chi tiết

Bài 1 trang 25

Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích hình bình hành có độ dài cạnh đáy bằng 6 cm và chiều cao bằng 5 cm.

Xem chi tiết

Bài 2 trang 33

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức một biến?

Xem chi tiết

Bài 2 trang 32

Thực hiện phép nhân \(\left( {3x - 4} \right)\left( { - 2{x^2} + 7x + 4} \right)\).

Xem chi tiết

Bài 2 trang 30

Cho đa thức \(A\left( t \right) = 2{t^4} - 8{t^3} + 9t + 3\). Tìm đa thức \(B\left( t \right)\) sao cho \(B\left( t \right) - A\left( t \right) = - 4{t^3} + 3{t^2} + 8t\).

Xem chi tiết

Bài 2 trang 27

Cho đa thức \(P\left( x \right) = 3{x^2} + 8{x^3} - 2x + 4{x^3} - 2{x^2} + 9\). Hãy sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa giảm dần của biến.

Xem chi tiết

Bài 2 trang 25

Hãy viết biểu thức đại số biểu thị số quả cam được xếp trong 4 lớp trên cùng của khối trong Hình 1.

Xem chi tiết

Bài 3 trang 33

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức một biến?

Xem chi tiết

Bài 3 trang 32

Thực hiện phép nhân \(\left( {4{x^2} - 2x + 1} \right)\left( { - 2{x^2} + 5x + 3} \right)\).

Xem chi tiết

Bài 3 trang 30

Cho đa thức \(M\left( x \right) = 4{x^3} - 7{x^2} + 2x - 9\). Tìm đa thức \(N\left( x \right)\) sao cho \(M\left( x \right) + N\left( x \right) = 2{x^3} - 6x\).

Xem chi tiết

Bài 3 trang 27

Cho đa thức \(P\left( x \right) = 4{x^2} + 2{x^3} - 15x + 7{x^3} - 9{x^2} + 6 + 5x\). Hãy nêu bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức \(P\left( x \right)\).

Xem chi tiết

Bài 3 trang 25

Hãy viết biểu thức đại số biểu thị diện tích của một hình thoi có đường chéo thứ nhất dài hơn đường chéo thứ hai 4 cm.

Xem chi tiết

Bài 4 trang 33

Hãy viết một đa thức một biến bậc bốn có 5 số hạng.

Xem chi tiết

Bài 4 trang 33

Hãy lập biểu thức có dạng đa thức theo biến \(x\) biểu thị diện tích của phần được tô đậm trong Hình 1.

Xem chi tiết

Bài 4 trang 30

Cho ba đa thức \(P\left( x \right) = 3{x^4} - 2{x^2} + 8x - 10\); \(Q\left( x \right) = 4{x^3} - 6{x^2} + 7x - 1\) và \(R\left( x \right) = - 3{x^4} + 5{x^2} - 8x - 5\). Tính \(P\left( x \right) + Q\left( x \right) + R\left( x \right)\) và \(P\left( x \right) - Q\left( x \right) - R\left( x \right)\).

Xem chi tiết

Bài 4 trang 27

Hãy tính giá trị của các đa thức:

Xem chi tiết

Bài 4 trang 25

Hãy viết biểu thức đại số biểu thị thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6 cm và hơn chiều cao 3 cm.

Xem chi tiết

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất