Câu hỏi
Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\). Đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ.
Hàm số \(y = f\left( {{x^2} + 2} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- A \(\left( {2;3} \right)\)
- B \(\left( { - 3; - 2} \right)\)
- C \(\left( { - 1;1} \right)\)
- D \(\left( { - 1;0} \right)\)
Phương pháp giải:
- Đặt \(y = g\left( x \right) = f\left( {{x^2} + 2} \right)\), tính đạo hàm của hàm số \(y = g\left( x \right)\).
- Giải phương trình \(g'\left( x \right) = 0\) dựa vào đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\).
- Lập BXD \(g'\left( x \right)\), từ đó suy ra khoảng nghịch biến của hàm số.
Lời giải chi tiết:
Đặt \(y = g\left( x \right) = f\left( {{x^2} + 2} \right)\) ta có \(g'\left( x \right) = 2x.f'\left( {{x^2} + 2} \right)\).
Cho \(g\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\f'\left( {{x^2} + 2} \right) = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\{x^2} + 2 = - 2\\{x^2} + 2 = 2\\{x^2} + 2 = 5\end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \pm \sqrt 3 \end{array} \right.\), trong đó \(x = 0\) là nghiệm bội ba.
Ta có bảng xét dấu như sau:
Dựa vào bảng xét dấu và các đáp án ta suy ra hàm số \(y = g\left( x \right)\) nghịchbiến trên \(\left( { - 3; - 2} \right)\).
Chọn B.