Câu hỏi

Cho biểu thức \(P = \left( {\frac{1}{{\sqrt a  + 1}} - \frac{1}{{a + \sqrt a }}} \right):\frac{{\sqrt a  - 1}}{{a + 2\sqrt a  + 1}}\) với \(a > 0\) và \(a \ne 1\)

Câu 1:

Rút gọn \(P.\)    

  • A \(P = \frac{{\sqrt a  + 1}}{{\sqrt a }}\)
  • B \(P = \frac{{\sqrt a  - 1}}{{\sqrt a }}\)
  • C \(P = \frac{{\sqrt a  + 1}}{{\sqrt a  - 1}}\)
  • D \(P = \frac{{\sqrt a  - 1}}{{\sqrt a  + 1}}\)

Phương pháp giải:

Qui đồng mẫu các phân thức, cộng trừ các phân thức sau đó rút gọn phân thức thu được.

Lời giải chi tiết:

Với \(a > 0;a \ne 1\) ta có:

\(\begin{array}{l}P = \left( {\frac{1}{{\sqrt a  + 1}} - \frac{1}{{\sqrt a \left( {\sqrt a  + 1} \right)}}} \right):\frac{{\sqrt a  - 1}}{{{{\left( {\sqrt a  + 1} \right)}^2}}}\\\,\,\, = \frac{{\sqrt a  - 1}}{{\sqrt a \left( {\sqrt a  + 1} \right)}}.\frac{{{{\left( {\sqrt a  + 1} \right)}^2}}}{{\sqrt a  - 1}}\\\,\,\, = \frac{{\sqrt a  + 1}}{{\sqrt a }}\end{array}\)

Vậy \(P = \frac{{\sqrt a  + 1}}{{\sqrt a }}\) với \(a > 0;\,\,a \ne 1.\)

Chọn A.


Câu 2:

Tìm \(a\) để \(P\) có giá trị bằng \(2.\)

  • A \(a = 1\)
  • B \(a =  - 1\)
  • C \(a = 2\)
  • D Không có \(a\) thỏa mãn

Phương pháp giải:

Cho \(P = 2\) rồi qui đồng hai vế để tìm \(a.\)

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(P = \frac{{\sqrt a  + 1}}{{\sqrt a }}\) với \(a > 0;a \ne 1\)

Để \(P = 2\) thì \(\frac{{\sqrt a  + 1}}{{\sqrt a }} = 2 \Rightarrow \sqrt a  + 1 = 2\sqrt a  \Leftrightarrow \sqrt a  = 1 \Leftrightarrow a = 1\,\,\left( {ktm} \right).\)

Vậy không có giá trị nào của \(a\) thỏa mãn điều kiện đề bài.

Chọn D.



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 9 - Xem ngay