Câu hỏi
Cho biểu thức: \(P = \frac{{x\sqrt y + y\sqrt x }}{{\sqrt {xy} }} - \frac{{{{\left( {\sqrt x + \sqrt y } \right)}^2} - 4\sqrt {xy} }}{{\sqrt x - \sqrt y }} - y\) (với \(x > 0,\;\;y > 0,\;\;x \ne y\)).
Câu 1: Rút gọn biểu thức \(P.\)
- A \(P = 2\sqrt y - y\)
- B \(P = \sqrt y - y\)
- C \(P = \sqrt x - \sqrt y \)
- D \(P = \sqrt x + \sqrt y \)
Phương pháp giải:
Đặt nhân tử chung, rút gọn các phân thức sau đó biến đổi và rút gọn biểu thức.
Lời giải chi tiết:
Điều kiện: \(x > 0,\;\;y > 0,\;\;x \ne y.\)
\(\begin{array}{l}P = \frac{{x\sqrt y + y\sqrt x }}{{\sqrt {xy} }} - \frac{{{{\left( {\sqrt x + \sqrt y } \right)}^2} - 4\sqrt {xy} }}{{\sqrt x - \sqrt y }} - y\\\;\;\; = \frac{{\sqrt {xy} \left( {\sqrt x + \sqrt y } \right)}}{{\sqrt {xy} }} - \frac{{x + 2\sqrt {xy} + y - 4\sqrt {xy} }}{{\sqrt x - \sqrt y }} - y\\\;\;\; = \sqrt x + \sqrt y - \frac{{{{\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)}^2}}}{{\sqrt x - \sqrt y }} - y\\\;\;\; = \sqrt x + \sqrt y - \left( {\sqrt x - \sqrt y } \right) - y\\\;\;\; = \sqrt x + \sqrt y - \sqrt x + \sqrt y - y\\\;\;\; = 2\sqrt y - y.\end{array}\)
Chọn A.
Câu 2: So sánh \(P\) với \(1.\)
- A \(P < 1\)
- B \(P \le 1\)
- C \(P > 1\)
- D \(P \ge 1\)
Phương pháp giải:
Lấy kết quả vừa rút gọn được của biểu thức \(P,\;\)chứng minh \(P \le 1\) với mọi giá trị của \(x,y\) thỏa mãn điều kiện.
Lời giải chi tiết:
Xét hiệu: \(P - 1 = 2\sqrt y - y - 1 = - \left( {y - 2\sqrt y + 1} \right) = - {\left( {\sqrt y - 1} \right)^2} \le 0\,\,\forall y > 0\)
\( \Rightarrow P \le 1.\)
Vậy \(P \le 1.\)
Chọn B.