Câu hỏi

Bằng các phép biến đổi đại số, hãy rút gọn các biểu thức sau:

Câu 1: \(A = \sqrt {18}  - \sqrt {50} \)

  • A \(A =  - \sqrt 2 \)
  • B \(A =  - 2\sqrt 2 \)
  • C \(A = \sqrt 2 \)
  • D \(A = 2\sqrt 2 \)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức: \(\sqrt {{A^2}B}  = \left| A \right|\sqrt B  = \left\{ \begin{array}{l}A\sqrt B \,\,\,khi\,\,A \ge 0\\ - A\sqrt B \,\,\,khi\,\,\,\,A < 0\end{array} \right..\)

Lời giải chi tiết:

\(A = \sqrt {18}  - \sqrt {50}  = \sqrt {9.2}  - \sqrt {25.2}  = 3\sqrt 2  - 5\sqrt 2  =  - 2\sqrt 2 \)

Vậy \(A =  - 2\sqrt 2 \)

Chọn B.


Câu 2: \(B = \left( {\frac{1}{{\sqrt a  - 2}} + \frac{1}{{\sqrt a  + 2}}} \right).\frac{{a - 4}}{{\sqrt a }}\) với \(a > 0,\,a \ne 4\)

  • A \(B = \frac{{\sqrt a }}{{\sqrt a  + 2}}\)
  • B \(B = \frac{1}{{a - 4}}\)
  • C \(B = 1\)
  • D \(B = 2\)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức: \(\sqrt {{A^2}B}  = \left| A \right|\sqrt B  = \left\{ \begin{array}{l}A\sqrt B \,\,\,khi\,\,A \ge 0\\ - A\sqrt B \,\,\,khi\,\,\,\,A < 0\end{array} \right..\)

Lời giải chi tiết:

Với \(a > 0,\,\,a \ne 4\) ta có:

\(\begin{array}{l}B = \left( {\frac{1}{{\sqrt a  - 2}} + \frac{1}{{\sqrt a  + 2}}} \right).\frac{{a - 4}}{{\sqrt a }} = \left( {\frac{{\sqrt a  + 2}}{{a - 4}} + \frac{{\sqrt a  - 2}}{{a - 4}}} \right).\frac{{a - 4}}{{\sqrt a }}\\\,\,\,\, = \frac{{2\sqrt a }}{{a - 4}}.\frac{{a - 4}}{{\sqrt a }} = 2.\end{array}\)

Vậy \(B = 2\).

Chọn D.



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 9 - Xem ngay