

Bài 13 trang 41 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
Giải bài tập Điền số thích hợp vào ô trống :
Đề bài
Điền số thích hợp vào ô trống :
abab |
−57−57 |
|
|
0 |
Dòng 1 |
−ab−ab |
|
−49−49 |
|
|
Dòng 2 |
−(−ab)−(−ab) |
|
|
−712−712 |
|
Dòng 3 |
So sánh dòng 1 với dòng 3, em có nhận xét gì về “Số đối của một số đối” ?
−(−ab)=?−(−ab)=?
Lời giải chi tiết
abab |
−57−57 |
4949 |
−712−712 |
0 |
Dòng 1 |
−ab−ab |
5757 |
−49−49 |
712712 |
0 |
Dòng 2 |
−(−ab)−(−ab) |
−57−57 |
4949 |
−712−712 |
0 |
Dòng 3 |
So sánh dòng 1 với dòng 3 ta thấy: −57=−57;49=49;−712=−712;0=0.−57=−57;49=49;−712=−712;0=0.
Vậy có thể nói số đối của một số đối là chính số đó: −(−ab)=ab.−(−ab)=ab.
Loigiaihay.com


- Bài 14 trang 41 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
- Bài 11 trang 41 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
- Bài 12 trang 41 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
- Bài 10 trang 41 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
- Bài 9 trang 41 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
>> Xem thêm