Bài 1. Căn bậc hai - Toán 9 Chân trời sáng tạo

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Mục 1 trang 37, 38, 39

Cho trục số được vẽ trên lưới ô vuông đơn vị như Hình 1. a) Tính độ dài cạnh huyền OB của tam giác vuông OAB. b) Vẽ đường tròn tâm O bán kính OB, đường tròn này cắt trục số tại hai điểm P và Q. Gọi x là số thực được biểu diễn bởi điểm P, y là số thực được biểu diễn bởi điểm Q. Thay mỗi ? bằng số thích hợp để có các đẳng thức: x2 = ?, y2 = ?.

Xem chi tiết

Mục 2 trang 39

Sử dụng máy tính cầm tay, tính gần đúng các số sau (kết quả làm tròn đến chữa số thập phân thứ ba): a) \(\sqrt {11} \) b) \(\sqrt {7,64} \) c) \(\sqrt {\frac{2}{3}} \)

Xem chi tiết

Mục 3 trang 40

Một chiếc thang dài 5m tựa vào bức tường như Hình 3. a) Nếu chân thang cách chân tường x (m) thì đỉnh thang ở độ cao bao nhiêu so với chân tường? b) Tính độ cao trên khi x nhận giá trị lần lượt là 1;2;3;4.

Xem chi tiết

Bài 1 trang 41

Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: a) 16 b) 2500 c) \(\frac{4}{{81}}\) d) 0,09

Xem chi tiết

Bài 2 trang 41

Tính a) \(\sqrt {100} \) b) \(\sqrt {225} \) c) \(\sqrt {2,25} \) d) \(\sqrt {\frac{{16}}{{225}}} \)

Xem chi tiết

Bài 3 trang 41

Biết rằng 252 = 625, tìm các căn bậc hai của các số 625 và 0,0625

Xem chi tiết

Bài 4 trang 41

Sử dụng máy tính cầm tay, tính (kết quả làm tròn đế chữ số thập phân thứ tư): a) \(\sqrt {54} \) b) \(\sqrt {24,68} \) c) \(\sqrt 5 + \sqrt 6 + \sqrt 7 \)

Xem chi tiết

Bài 5 trang 41

Tính giá trị của các biểu thức: a) \({\left( {\sqrt {5,25} } \right)^2} + {\left( { - \sqrt {1,75} } \right)^2}\) b) \({\left( {\sqrt {102} } \right)^2} + \sqrt {{{98}^2}} \)

Xem chi tiết

Bài 6 trang 41

Tìm x, biết: a) x2 = 121 b) 4x2 = 9 c) x2 = 10

Xem chi tiết

Bài 7 trang 41

Tính giá trị của các biểu thức sau khi x = 16; y = 9 a) \(\sqrt x + \sqrt y \) b) \(\sqrt {x + y} \) c) \(\frac{1}{2}\sqrt {xy} \) d) \(\frac{1}{6}x\sqrt y \)

Xem chi tiết

Bài 8 trang 41

Cho biểu thức P = \(\sqrt {{x^2} - xy + 1} \). Tính giá trị của P khi: a) x = 3; y = - 2 b) x = 1; y = 4

Xem chi tiết

Bài 9 trang 41

Trên cần trục ở Hình 5, hai trụ a và b đứng cách nhau 20 m, hai xà ngang c và d lần lượt có độ cao 20 m và 45 m so với mặt đất. Xà chéo x có độ dài bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?

Xem chi tiết