Đề bài

II. Choose the correct answers.

Câu 1 :

1. Did you ______ souvenirs when you went to the beach?

  • A

    buy

  • B

    bought

  • C

    buying

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

1. 

Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn với động từ thường:

Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Did you buy souvenirs when you went to the beach?

(Bạn có mua quà lưu liện khi bạn đến bãi biển không?)

Đáp án: A

Câu 2 :

2. We will ______ the house with flowers for Tet.

  • A

    decorate

  • B

    decorated

  • C

    decorating

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

2. 

Cấu trúc câu khẳng định thì tương lai đơn với động từ thường:

Chủ ngữ + will + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

We will decorate the house with flowers for Tet.

(Chúng tôi sẽ trang trí nhà bằng hoa vào dịp Tết.)

Đáp án: A

Câu 3 :

3. He ______ morning exercise every day to stay healthy.

  • A

    does

  • B

    do

  • C

    doing

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

3. 

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với động từ thường:

Chủ ngữ số ít + động từ chia (thêm -s/-es) + tân ngữ.

He does morning exercise every day to stay healthy.

(Anh ấy tập thể dục buổi sáng hằng ngày để giữ sức khoẻ.)

Đáp án: A

Câu 4 :

4. I have a toothache. You should ______ the dentist.

  • A

    go to

  • B

    goes to

  • C

    going to

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

4. 

Cấu trúc đưa ra lời khuyên với “should”:

Chủ ngữ + shoud + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

I have a toothache. You should go to the dentist.

(Tớ bị đau răng. – Cậu nên đi khám nha sĩ đi.)

Đáp án: A

Câu 5 :

5. What drinks will you ______ at the party?

  • A

    have

  • B

    has

  • C

    having

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

5. 

Cấu trúc câu hỏi Wh với động từ thường:

Wh + will + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

What drinks will you have at the party?

(Bạn sẽ uống gì ở bữa tiệc?)

Đáp án: A

Phương pháp giải

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>