Đề bài

IV. Put the words in the correct order.

1. bought / yesterday / We / some / books / interesting / .

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

1. 

Giải thích: Đây là một câu khẳng định ở thì quá khứ đơn với động từ thường. Ta có cấu trúc:

Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ đơn + tân ngữ.

Đáp án: We bought some interesting books yesterday.

(Hôm qua chúng tôi đã mua được một vài cuốn sách rất thú vị.)

2.  play / every / football / Sunday / friends / his / He / with / .

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

2. 

Giải thích:

Đây là cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với động từ thường:

Chủ ngữ số ít + động từ chia + tân ngữ.

Đáp án: He plays football with his friends every Sunday.

(Anh ấy chơi bóng đá cùng bạn bè vào mỗi Chủ Nhật.)

3. your / enjoy / Did / holiday / last / you / ?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

3. 

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn với động từ thường:

Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp án: Did you enjoy your holiday last Sunday?

(Bạn có thích chuyến du lịch vào Chủ Nhật tuần trước không?)

4. will / tonight / They / watch / a / movie / .

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

4. 

Giải thích:

Đây là một câu khẳng định ở thì tương lai đơn với động từ thường. Ta có cấu trúc:

Chủ nhữ + will + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

Đáp án: They will watch a movie tonight.

(Tối nay họ sẽ xem một bộ phim.)

5.  eat / breakfast / What / you / usually / do / for / ?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

5. 

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với động từ thường:

Wh + do + you + trạng từ tần suất + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp án: What do you usually eat for breakfast?

(Bạn thường ăn gì cho bữa sáng?)

Phương pháp giải

- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xem chức năng và vị trí thông thường của chúng trong câu.

- Xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)

- Áp dụng các cấu trúc câu, sắp xếp các từ đã cho theo một trình tự phù hợp để tạo nên những câu đúng.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>