Đề bài

II. Choose the correct answers.

Câu 1 :

1. Did she _______ her grandparents during Tet last year?

    A

    visit

    B

    visits

    C

    visiting

Đáp án: A

Phương pháp giải :

1.

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.

Lời giải chi tiết :

1.

Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn với động từ thường:

Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Did she visit her grandparents during Tet last year?

(Cô ấy đã đến gặp ông bà vào dịp Tết năm ngoái đúng không?)

Đáp án: A

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. 

- I’m having a __________. 

- You shouldn’t eat too much.

    A

    headache

    B

    toothache

    C

    stomachache

Đáp án: C

Phương pháp giải :

2.

- Đây là câu hỏi từ vựng.

- Dịch câu và các phương án.

- Lựa chọn ra từ phù hợp nhất về mặt ý nghĩa để điền vào câu.

Lời giải chi tiết :

2.

- I’m having a __________. 

(Tớ bị __________.)

- You shouldn’t eat too much.

(Cậu không nên ăn quá nhiều đâu.)

A. headache (n): đau đầu

B. toothache (n): đau răng

C. stomachache (n): đau bụng

Đáp án: C


Câu 3 :

3. _______ do they clean the house before Tet? – Every weekend in January.

    A

    How often

    B

    How much

    C

    How far

Đáp án: A

Phương pháp giải :

3. 

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.

Lời giải chi tiết :

3. 

_______ do they clean the house before Tet? – Every weekend in January.

(_______ họ dọn nhà một lần trước Tết? – Vào mỗi cuối tuần trong tháng 1.)

A. How often: bao lâu ... một lần – hỏi về tần suất làm việc gì đó

B. How much: bao nhiêu – hỏi về số lượng của danh từ không đếm được

C. How far: bao xa – hỏi về khoảng cách

Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về tần suất, vậy nên ta dùng “How often” để thành lập câu hỏi.

Đáp án: A


Câu 4 :

4. How ______ he stay healthy?

    A

    is

    B

    do

    C

    does

Đáp án: C

Phương pháp giải :

4. 

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.

Lời giải chi tiết :

4.

Đây là một câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với động từ thường. Ta có cấu trúc:

Wh + does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu?

How does he stay healthy?

(Anh ấy giữ gìn sức khoẻ như thế nào?)

Đáp án: C


Câu 5 :

5.

- I’m having a _________. It’s terrible!

- You should go to the dentist as soon as possible.

    A

    toothache

    B

    headache

    C

    sorethroat

Đáp án: A

Phương pháp giải :

5. 

- Đây là câu hỏi từ vựng.

- Dịch câu và các phương án.

- Lựa chọn ra từ phù hợp nhất về mặt ý nghĩa để điền vào câu.

Lời giải chi tiết :

5. 

- I’m having a _________. It’s terrible!

(Tớ bị _______! Tệ thật đó!)

- You should go to the dentist as soon as possible.

(Cậu nên đi khám nha sĩ càng sớm càng tốt đấy.)

A. toothache (n): đau răng

B. headache (n): đâu đầu

C. sorethroat (n): đau họng

Đáp án: A


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Reorder the given words to make correct sentences. 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

VI. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

VI. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>