III. Choose the correct answers.
1. Did you ________ any souvenirs on the trip last month?
-
A
bought
-
B
buy
-
C
buying
Đáp án: B
1.
Phương pháp giải:
Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.
Lời giải chi tiết:
Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn với động từ thường:
Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Did you buy any souvenirs on the trip last month?
(Bạn có mua món quà lưu niệm nào trong chuyến đi vào tháng trước không?)
Đáp án: B
2. What ________ to celebrate Lunar New Year?
-
A
you will do
-
B
will you do
-
C
do will you
Đáp án: B
2.
Phương pháp giải:
Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.
Lời giải chi tiết:
Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì tương lai đơn với động từ thường:
Wh + will + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
What will you do to celebrate Lunar New Year?
(Bạn xẽ làm gì để chào đón Tết Nguyên Đán?)
Đáp án: B
3. _________ does she stay healthy? – She never stays up late.
-
A
What
-
B
When
-
C
How
Đáp án: C
3.
Phương pháp giải:
Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.
Lời giải chi tiết:
_________ does she stay healthy? – She never stays up late.
(Cô ấy giữ sức khoẻ __________? – Cô ấy không bao giờ thức khuya.)
=> Dựa vào câu trả lời, ta cần một từ để hỏi về cách thức.
A. What: cái gì – hỏi về sự vật, sự việc
B. When: khi nào – hỏi về thời điểm
C. How: như thế nào – hỏi về cách thức
Đáp án: C
4. You should _______ a rest.
-
A
take
-
B
taking
-
C
takes
Đáp án: A
4.
Phương pháp giải:
Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.
Lời giải chi tiết:
Cấu trúc câu lời khuyên dạng khẳng định với “should”:
Chủ ngữ + should + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
You should take a rest.
(Bạn nên nghỉ ngơi đi.)
Đáp án: A
5. I and and my brothers always __________ our house before Tet.
-
A
watch
-
B
have
-
C
decorate
Đáp án: C
5.
Phương pháp giải:
- Đây là câu hỏi về từ vựng.
- Dịch nghĩa câu và các phương án đề bài cung cấp.
- Lựa chọn ra một từ phù hợp nhất về mặt nghĩa để điền vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
I and and my brothers always __________ our house before Tet.
(Tôi và các em trai luôn __________ nhà của chúng tôi trước Tết.)
A. watch (v): xem
B. have (v): có
C. decorate (v): trang trí
=> Chọn C
Đáp án: C
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)
Reorder the given words to make a correct sentence.
Reorder the given words to make a correct sentence.