Đề bài

Finish each of the following sentence in such a way that it means exactly the same as the sentence printed above it.

31. “We don’t open the laboratory today” Mr.Minh said.

Mr. Minh said

.

Đáp án:

Mr. Minh said

.

Lời giải chi tiết :

31.

Kiến thức: Tường thuật câu trần thuật

Giải thích:

Cấu trúc tường thuật câu kể với động từ tường thuật “said” (kể): S + said + S + V (lùi thì).

we => they

don’t open => didn’t open

today => that day

“We don’t open the laboratory today” Mr.Minh said.

(“Hôm nay chúng tôi không mở phòng thí nghiệm” ông Minh nói.)

Đáp án: Mr. Minh said they didn’t open the laboratory that day.

(Ông Minh nói hôm đó họ không mở phòng thí nghiệm.)

32. “Where does your brother work?” she asked me.

She asked me

.

Đáp án:

She asked me

.

Lời giải chi tiết :

32.

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi wh

Giải thích:

Cấu trúc tường thuật câu hỏi Wh- với động từ tường thuật “asked” (hỏi): S + asked + O + Wh- + S  + V (lùi thì)

your => my

work => worked

“Where does your brother work?” she asked me.

(“Anh trai bạn làm việc ở đâu?” cô ấy hỏi tôi.)

Đáp án: She asked me where my brother worked.

(Cô ấy hỏi tôi anh trai tôi làm việc ở đâu.)

33. Minh’s school is behind his house.

Minh’s house

.

Đáp án:

Minh’s house

.

Lời giải chi tiết :

33.

Kiến thức: Giới từ chỉ vị trí

Giải thích:

Cấu trúc viết câu mô tả vị trí: S + tobe + trạng từ chỉ nơi chốn.

behind: phía sau >< in front of: phía trước

Minh’s school is behind his house.    

(Trường học của Minh ở phía sau nhà anh ấy.)

Đáp án: Minh’s house is in front of his school.

(Nhà của Minh ở trước trường học của cậu ấy.)

34. Her bike is blue. My bike is red.

Her

.

Đáp án:

Her

.

Lời giải chi tiết :

34.

Kiến thức: Câu ghép với “but”

Giải thích:

Cấu trúc viết câu với “but” (nhưng): S + V, but + S + V.

Her bike is blue. My bike is red.

(Xe đạp của cô ấy màu xanh. Xe đạp của tôi màu đỏ.)

Đáp án: Her bike is blue, but my bike is red.

(Xe đạp của cô ấy màu xanh, nhưng xe đạp của tôi màu đỏ.)

35. It is necessary to brush your teeth before you go to bed.

You need

.

Đáp án:

You need

.

Lời giải chi tiết :

35.

Kiến thức: to V

Giải thích:

Cấu trúc viết câu với động từ thường “need” (cần) chủ ngữ số nhiều: S + need +TO Vo (nguyên thể).

It is necessary to brush your teeth before you go to bed.

(Việc đánh răng trước khi đi ngủ là cần thiết.)

Đáp án: You need to brush your teeth before going to bed.

(Bạn cần đánh răng trước khi đi ngủ.)

36. Although he was tired, he still went to school.

Despite

.

Đáp án:

Despite

.

Lời giải chi tiết :

36.

Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ với “although/ despite”

Giải thích:

Cấu trúc viết câu với “Although” và “Despite” (mặc dù):

Although + S + V, S + V.

=> Despite + V-ing, S + V. (khi hai vế có cùng chủ ngữ).

Although he was tired, he still went to school.

(Dù mệt nhưng anh vẫn đi học.)

Đáp án: Despite being tired, he still went to school.

(Dù mệt nhưng anh vẫn đi học.)