Vở bài tập Toán 4 tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Bình chọn:
3.9 trên 27 phiếu
Bài 9: Luyện tập chung (tiết 2) trang 34, 35

Nối ba điểm sau để được hai đoạn thẳng tạo thành một góc nhọn. Hoàng Hậu hẹn Thỏ Trắng đến dự tiệc trà. Biết tiệc trà bắt đầu lúc kim giờ và kim phút tạo thành một góc bẹt.

Xem chi tiết

Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 (tiết 1) trang 36, 37

Viết số tiền ở mỗi hình vào chỗ chấm. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 384 200 = 300 000 + .............. + 4 000 + 200

Xem chi tiết

Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 (tiết 2) trang 37, 38

Viết số thích hợp ứng với mỗi cách đọc lên các tấm bìa. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Dùng các tấm thẻ sau có thể ghép được số có sáu chữ số.

Xem chi tiết

Bài 11: Hàng và lớp (tiết 1) trang 39, 40

Trong các số 28 351, 476 383, 3 000, 333, số nào có chữ số 3 thuộc lớp nghìn? Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu).

Xem chi tiết

Bài 11: Hàng và lớp (tiết 2) trang 40, 41

Số? Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu).Trong các số 235 038, 400 000 000, 2 000 000, 2 222, số nào có chữ số 2 thuộc lớp triệu?

Xem chi tiết

Bài 11: Hàng và lớp (tiết 3) trang 41, 42

Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau Trong các số 333 222, 371 398, 993 377, 111 385 , số nào có chữ số 2 thuộc lớp triệu?

Xem chi tiết

Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu (tiết 1) trang 43, 44

Nam quay vòng quay như hình bên và quan sát số ghi trên vùng mà mũi tên chỉ vào. Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau.

Xem chi tiết

Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu (tiết 2) trang 44, 45

Số 39 064 178 có: a) Chữ số 3 thuộc lớp triệu. Trong các số 738 038 398, 7 488 000, 10 874 555, 8 000 000, số nào thoả mãn đồng thời các điều kiện dưới đây?

Xem chi tiết

Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu (tiết 3) trang 45, 46

Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu). Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào? 783 176 330

Xem chi tiết

Bài 13: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn trang 47, 48

Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào? Số 3 873 918 làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được số nào dưới đây?

Xem chi tiết

Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số (tiết 1) trang 49

>, <, = ? 17 837 881 .......... 17 937 881 Khoanh vào số lớn hơn trong mỗi cặp số sau:

Xem chi tiết

Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số (tiết 2) trang 50

Bảng dưới đây cho biết số lượng các sản phẩm đã bán được trong một năm của công ty A.Cho các số: 198 837 881, 983 918, 8 000 281, 80 000 281. Viết các số đã cho theo thứ tự:

Xem chi tiết

Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên (tiết 1) trang 51

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. a) Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự ............ tạo thành dãy số tự nhiên. Cho các số: 10 873; 818 000; 193 039; 19 381. Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé:

Xem chi tiết

Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên (tiết 2) trang 52

Viết số liền sau của mỗi số sau vào chỗ trống. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 2, 4, 6, 8, 10, 12, ................, ................

Xem chi tiết

Bài 16: Luyện tập chung (tiết 1) trang 53

Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm. a) 85 178 663 < 85 17... 662

Xem chi tiết

Bài 16: Luyện tập chung (tiết 2) trang 54

>, <, =? 73 817 199 ................. 83 716 190 Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 1 000 000; .............; 2 000 000; 2 500 000

Xem chi tiết

Bài 16: Luyện tập chung (tiết 3) trang 55

Trong hình dưới đây, số ghi trên máy bay là số lít nước mỗi chiếc máy bay chở được trong một ngày chữa cháy. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm. 2 345 ...01 = 2 3...5 701

Xem chi tiết

Bài 17: Yến, tạ, tấn (tiết 1) trang 57

Nối mỗi con vật với số đo cân nặng thích hợp. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 3 yến = .......... kg

Xem chi tiết

Bài 17: Yến, tạ, tấn (tiết 2)

Dựa vào câu chuyện dưới đây, xác định rồi viết cân nặng của mỗi con vật vào chỗ trống. Số? a) 5 yến 5 kg = ................. kg

Xem chi tiết

Bài 17: Yến, tạ, tấn (tiết 3)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Tổng cân nặng của khỉ và ngựa vằn là 3 tạ 3 yến Tính a) 215 tạ – 47 tạ =

Xem chi tiết

Xem thêm