Từ vựng

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Để nói về công nghệ giao tiếp trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về công nghệ giao tiếp gồm: account, translation machine, charge, emoji, holography, voice message, text message, instantly, language barrier, internet connection, live,...

Xem chi tiết

Các vấn đề môi trường và bảo vệ môi trường nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về các vấn đề môi trường và bảo vệ môi trường gồm: pollution, protect, reduce, ecosystem, carbon footprint, endangered species, extiction, habitat, release,...

Xem chi tiết

Để nói về các dân tộc thiểu số trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các dân tộc thiểu số gồm: communal house, ethnic, minority, stilt house, livestock, highland, terraced, five-colour sticky rice, livestock, ...

Xem chi tiết

Để nói về trường học và thi cử trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng tiếng Anh về trường học và thi cử gồm: boarding school, single-sex school, uniform, enrol, homeschooling, curriculum, qualification, challenging, alternative, graduate, cheat,...

Xem chi tiết

Để nói về cuộc sống ở nông thôn và thành phố trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về cuộc sống ở nông thôn và thành phố gồm: countryside, crop, harvest, cultivate, load, cattle, herd, hospitable, lighthouse,...

Xem chi tiết

Các hoạt động tiêu khiển nói tiếng Anh như thế nào?

Các từ vựng về thú tiêu khiển gồm: DIY activities, build dollhouses, make paper flowers, hang out, play sport, go to the cinema, go cycling, ride a horse, do puzzles, surf the net,...

Xem chi tiết

Để nói về khoa học và công nghệ tương lai trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về khoa học và công nghệ tương lai gồm: application, convenient, computer screen, digital, communicate, discover, robot teacher, facial recognition, fingerprint scanner, eye-tracking,...

Xem chi tiết

Để nói về các đặc điểm tự nhiên trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về cảnh quang thiên nhiên gồm: landscape, feature, cave, cliff, desert, forest, hill, lake, mountain, ocean, river, rocks, shore, stream, valley, shallow, steep,....

Xem chi tiết

Để nói về phong tục và truyền thống trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về phong tục tập quán Việt Nam bao gồm: altar, blessing, commemorate, decorate, feast, gather, house-warming party, incense, offer, pay respects, pilgrim, pray, ritual, scented candle, worship,...

Xem chi tiết

Để nói về các khóa học và sự nghiệp trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các khóa học và sự nghiệp gồm: degree, driving license, adapt, earn money, start up, flexible, director, settle down, early bird, retire,...

Xem chi tiết

Để nói về các hoạt động lễ hội trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các hoạt động lễ hội gồm: costume, decoration, Easter, feast, fireworks, float, folk dance, Mid-Autumn Festival, parade, Thanksgiving,...

Xem chi tiết

Các sở thích phổ biến nói tiếng Anh như thế nào?

Các từ vựng về các sở thích phổ biến gồm: fishing, jogging, board game, extreme sport, design, handball, martial arts, arts and crafts, roller skating,...

Xem chi tiết

Để nói về sự sống ngoài không gian trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về sự sống ngoài không gian gồm: galaxy, solar system, planets, Mars, Mercury, Jupiter, Uranus, alien, fiction, Venus, Neptune, telescope, gravity, spaceman,...

Xem chi tiết

Để nói về động vật bị đe dọa trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về động vật bị đe dọa gồm: rainforest, trade, illegal, endangered, eco-friendly, melt, harm, volunteer, turtle, feed,...

Xem chi tiết

Các loại lễ hội của các dân tộc nói tiếng Anh như thế nào?

Các từ vựng về lễ hội của các dân tộc gồm: headscarf, pottery, embroidery, cloth, handicraft, ceremony, sticky rice, smoked buffalo meat, mountainous, diversity, ...

Xem chi tiết

Miêu tả tính cách cá nhân nói tiếng Anh như thế nào?

Các từ vựng miêu tả tính cách gồm: cheerful, selfish, generous, popular, talkative, bossy, energetic, honest, impatient,...

Xem chi tiết

Các cụm từ thể hiện sự yêu thích nói tiếng Anh như thế nào?

Các cụm từ thể hiện sự yêu thích gồm: be crazy about, be interested in, be into, be fond of, be keen on,...

Xem chi tiết

Để nói về thời tiết trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về thời tiết gồm: weather, raindrop, thunder, lightning, storm, foggy, hail, sunshine, snowflake, windy, frost, flash, shower, thnderstorm,...

Xem chi tiết

Để miêu tả cảm xúc con người trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng tính từ miêu tả cảm xúc gồm: anxious, ashamed, bored, confused, cross, disappointed, ambarrassed, envious, excited, frightened, proud, relieved, shocked, suspicious, upset,...

Xem chi tiết

Để nói về các chương trình truyền hình trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng liên quan đến truyền hình gồm: TV program, comedy, talent show, cooking program, reality show, travel show, documentary, soap opera, cartoon, news, TV binge watcher, bookworm, drama series, episode, fantasy, science fiction,...

Xem chi tiết

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất