TUYENSINH247 KHAI GIẢNG KHOÁ HỌC LỚP 1-9 NĂM MỚI 2025-2026

GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN

XEM NGAY
Xem chi tiết

Trắc nghiệm Bài 36: Nhân với 10, 100, 1 000,... Toán 4 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

A. Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.

B. Khi nhân một số tự nhiên với 100 ta chỉ việc thêm hai chữ số 0 vào bên phải số đó.         

C. Khi nhân một số tự nhiên với 1000 ta chỉ việc thêm ba chữ số 0 vào bên phải số đó.        

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 2 : Điền số thích hợp vào ô trống: 

27×10=

Câu 3 : Tính nhẩm: 2350×1000=?

A. 23500    

B. 235000  

C. 2350000

D. 23500000

Câu 4 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết x:10=378+65.


Vậy x=

Câu 5 : Điền số thích hợp vào ô trống:

1 can nhựa chứa được 25 lít dầu.


Vậy 100 can như thế chứa được

lít dầu.

Câu 6 :

Biết trung bình cộng của 10 số là 1072, trung bình cộng của 9 số đầu là 991. Vậy số thứ 10 là:           

A. 1189

B. 1801

C. 1891

D. 1901

Câu 7 :

Điền số thích hợp vào ô trống

4 000 x 80 = 

Câu 8 :

Quãng đường từ nhà Lan đến trường có tất cả 52 trụ điện, hai trụ điện liên tiếp cách nhau 50m. Hỏi quãng đường từ nhà Lan đến trường dài bao nhiêu mét? Biết hai đầu đường đều có trụ điện.

  • A.

    2 555 m

  • B.

    2 552 m

  • C.

    2 255 m

  • D.

    2 550 m

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

A. Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.

B. Khi nhân một số tự nhiên với 100 ta chỉ việc thêm hai chữ số 0 vào bên phải số đó.         

C. Khi nhân một số tự nhiên với 1000 ta chỉ việc thêm ba chữ số 0 vào bên phải số đó.        

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Đáp án

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Lời giải chi tiết :

Khi nhân số tự nhiên với 10,100,1000,... ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba ... chữ số 0 vào bên phải số đó.

Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.

Chọn D

Câu 2 : Điền số thích hợp vào ô trống: 

27×10=

Đáp án

27×10=

Phương pháp giải :

Áp dụng quy tắc: Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.

Lời giải chi tiết :

Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.

Do đó: 27×10=270.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 270.

Câu 3 : Tính nhẩm: 2350×1000=?

A. 23500    

B. 235000  

C. 2350000

D. 23500000

Đáp án

C. 2350000

Phương pháp giải :

Áp dụng quy tắc: Khi nhân một số tự nhiên với 1000 ta chỉ việc thêm ba chữ số 0 vào bên phải số đó.

Lời giải chi tiết :

Khi nhân một số tự nhiên với 1000 ta chỉ việc thêm ba chữ số 0 vào bên phải số đó.

Do đó: 2350×1000=2350000.

Câu 4 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết x:10=378+65.


Vậy x=

Đáp án

Biết x:10=378+65.


Vậy x=

Phương pháp giải :

- Tính vế phải trước.

- Tìm x, x ở vị trí số bị chia nên muốn tìm x ta lấy thương nhân với số chia.

Lời giải chi tiết :

x:10=378+65x:10=443x=443×10x=4430

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 4430.

Câu 5 : Điền số thích hợp vào ô trống:

1 can nhựa chứa được 25 lít dầu.


Vậy 100 can như thế chứa được

lít dầu.

Đáp án

1 can nhựa chứa được 25 lít dầu.


Vậy 100 can như thế chứa được

lít dầu.

Phương pháp giải :

Muốn tính số dầu trong 100 can ta lấy số dầu của 1 can nhân với 100.

Lời giải chi tiết :

100 can như thế chứa được số lít dầu là:

                        25×100=2500 (lít)

                                                Đáp số: 2500 lít.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2500.

Câu 6 :

Biết trung bình cộng của 10 số là 1072, trung bình cộng của 9 số đầu là 991. Vậy số thứ 10 là:           

A. 1189

B. 1801

C. 1891

D. 1901

Đáp án

B. 1801

Phương pháp giải :

- Áp dụng công thức: Tổng = trung bình cộng × số số hạng để tìm tổng của 10 số và tìm tổng của 9 số đầu.

- Tìm số thứ 10 ta lấy tổng của 10 số trừ đi tổng của 9 số đầu.

Lời giải chi tiết :

Tổng của 10 số đó là :                  1072×10=10720

Tổng của 9 số đầu là :                  991×9=8919

Số thứ 10  là:                                107208919=1801  

Câu 7 :

Điền số thích hợp vào ô trống

4 000 x 80 = 

Đáp án

4 000 x 80 = 

Phương pháp giải :

Khi nhân một số với 10, 100, 1 000, ... ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba,... chữ số 0 vào bên phải số đó.

Lời giải chi tiết :

4 000 x 80 = (4 x 8) x (1 000 x 10) = 32 x 10 000 = 320 000

Vậy số cần điền vào ô trống là 320 000.

Câu 8 :

Quãng đường từ nhà Lan đến trường có tất cả 52 trụ điện, hai trụ điện liên tiếp cách nhau 50m. Hỏi quãng đường từ nhà Lan đến trường dài bao nhiêu mét? Biết hai đầu đường đều có trụ điện.

  • A.

    2 555 m

  • B.

    2 552 m

  • C.

    2 255 m

  • D.

    2 550 m

Đáp án : D

Phương pháp giải :

- Tìm số khoảng cách tạo ra bởi 52 trụ điện

- Độ dài quãng đường = Khoảng cách giữa 2 trụ điện x số khoảng cách

Lời giải chi tiết :

Số khoảng cách tạo ra bở 52 trụ điện là:

52 - 1 = 51 (khoảng cách)

Quãng đường từ nhà Lan đến trường dài số mét là:

50 x 51 = 2 550 (m)

Đáp số: 2 550 m

Trắc nghiệm Bài 38: Chia cho số có một chữ số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 38: Chia cho số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 39: Chia cho 10, 100, 1 000, ... Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 39: Chia cho 10, 100, 1 000, ... Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 40: Chia cho số có hai chữ số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 40: Chia cho số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 41: Luyện tập Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 41: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 42: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 42: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 43: Luyện tập Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 43: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 44: Thương có chữ số 0 Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 44: Thương có chữ số 0 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 45: Luyện tập Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 45: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 46: Luyện tập chung Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 46: Luyện tập chung Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 49: Biểu thức có chứa chữ Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 49: Biểu thức có chứa chữ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 50: Em ôn lại những gì đã học Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 50: Em ôn lại những gì đã học Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 52: Ôn tập chung Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 52: Ôn tập chung Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 35: Luyện tập Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 35: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 34: Các tính chất của phép nhân Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 34: Các tính chất của phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 33: Luyện tập Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 33: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 32: Nhân với số có hai chữ số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 32: Nhân với số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 31: Nhân với số có một chữ số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 31: Nhân với số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 30: Luyện tập chung Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 30: Luyện tập chung Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 29: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 29: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 28: Tìm số trung bình cộng Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 28: Tìm số trung bình cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 27: Các tính chất của phép cộng Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 27: Các tính chất của phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 26: Phép cộng, phép trừ Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 26: Phép cộng, phép trừ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết