Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 7 Tiếng Anh 8 Friends Plus
Đề bài
Choose the best answer.
Many people would be out of work if that factory_____ down.
-
A.
closes
-
B.
closed
-
C.
had closed
-
D.
would close
Choose the best answer.
If I didn’t work for an accounting firm, I _______ in a bank now.
-
A.
work
-
B.
will work
-
C.
have worked
-
D.
would work
Choose the best answer.
The death rate would decrease if hygienic conditions _____ improved.
-
A.
was
-
B.
is
-
C.
were
-
D.
had been
Choose the best answer.
If she sold her car, she ______ much money.
-
A.
gets
-
B.
would get
-
C.
will get
-
D.
would have got
Choose the best answer.
If farms _______ fewer pesticides, the water pollution would be less serious.
-
A.
will use
-
B.
use
-
C.
used
-
D.
uses
Choose the best answer.
I'm not tired enough to go to bed yet. I wouldn't sleep if I_____ to bed now.
-
A.
go
-
B.
went
-
C.
had gone
-
D.
would go
Choose the best answer.
If the air was clean, we ____ have to wear masks when going out.
-
A.
wouldn’t
-
B.
won’t
-
C.
would
-
D.
will
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
“He’s not at home.”, his father said.
=> His father said that
.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
“I’ll have a cup of tea with you.” she said.
=> She said that
.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
“My mom is cooking dinner.” she said.
=> She said that
.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
“I want a camera for my birthday.” he said.
=> He said that
.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Thu said: "All the students will have a meeting next week".
=> Thu said that
.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Phong said: “My parents are very proud of my good marks".
=> Phong said that
.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
The teacher said: "All the homework has been done carefully tomorrow".
=> The teacher said
.
Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question.
Many people have gathered ______ to force the company to stop releasing waste into the river.
-
A
signatures
-
B
accounts
-
C
names
-
D
nicknames
They have urged people to _________ products which do harm to the wildlife.
-
A
assist
-
B
help
-
C
support
-
D
boycott
This campaign ______ to protect the environment.
-
A
wants
-
B
avoids
-
C
aims
-
D
misses
Someone invented a machine providing free rice for the poor during the COVID 19 _____.
-
A
shelter
-
B
lockdown
-
C
stay
-
D
ending
We joined a charity to _________ the poor people in our neighborhood last week.
-
A
support
-
B
miss
-
C
ignore
-
D
neglect
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
Many people would be out of work if that factory_____ down.
-
A.
closes
-
B.
closed
-
C.
had closed
-
D.
would close
Đáp án : B
Cấu trúc Câu điều kiện loại II: If S + V (chia theo quá khứ đơn), S + would/could + V (infi)
Ta thấy vế trước có dạng would+V_infi => cấu trúc câu điều kiện II (không có thật ở hiện tại): S+would+V_infi + if + S+ V (V chia ở thì quá khứ đơn)
Qúa khứ của close (đóng) là closed (chọn B)
=> Many people would be out of work if that factory closed down.
Tạm dịch: Nhiều người sẽ nghỉ việc nếu nhà máy đó đóng cửa.
Choose the best answer.
If I didn’t work for an accounting firm, I _______ in a bank now.
-
A.
work
-
B.
will work
-
C.
have worked
-
D.
would work
Đáp án : D
Cấu trúc Câu điều kiện loại II: If S + V (chia theo quá khứ đơn), S + would/could + V (infi)
Ta thấy mệnh đề If chia ở thì quá khứ đơn => câu điều kiện loại 2 => mệnh đề chính có dạng: would+V_infi
=> If I didn’t work for an accounting firm, I would work in a bank now.
Tạm dịch: Nếu tôi không làm việc cho một công ty kế toán, tôi sẽ làm việc trong một ngân hàng bây giờ.
Choose the best answer.
The death rate would decrease if hygienic conditions _____ improved.
-
A.
was
-
B.
is
-
C.
were
-
D.
had been
Đáp án : C
Cấu trúc Câu điều kiện loại II: If S + V (chia theo quá khứ đơn), S + would/could + V (infi)
Ta thấy vế trước có dạng would+V_infi => cấu trúc câu điều kiện II (không có thật ở hiện tại): S+would+V_infi + if + S+ V (V chia ở thì quá khứ đơn)
Trong câu điều kiện loại II thì to be được chia là were.
=> The death rate would decrease if hygienic conditions were improved.
Tạm dịch: Tỷ lệ tử vong sẽ giảm nếu điều kiện vệ sinh được cải thiện.
Choose the best answer.
If she sold her car, she ______ much money.
-
A.
gets
-
B.
would get
-
C.
will get
-
D.
would have got
Đáp án : B
Cấu trúc Câu điều kiện loại II: If S + V (chia theo quá khứ đơn), S + would/could + V (infi)
Ta thấy mệnh đề If chia ở thì quá khứ đơn => câu điều kiện loại 2 => mệnh đề chính có dạng: would+V_infi
=> If she sold her car, she would get much money.
Tạm dịch: Nếu cô bán xe, cô sẽ nhận được nhiều tiền.
Choose the best answer.
If farms _______ fewer pesticides, the water pollution would be less serious.
-
A.
will use
-
B.
use
-
C.
used
-
D.
uses
Đáp án : C
Cấu trúc Câu điều kiện loại II: If S + V (chia theo quá khứ đơn), S + would/could + V (infi)
Ta thấy vế sau có dạng would+V_infi => cấu trúc câu điều kiện II (không có thật ở hiện tại): S+would+V_infi + if + S+ V (V chia ở thì quá khứ đơn)
=> If farms used fewer pesticides, the water pollution would be less serious.
Tạm dịch: Nếu các trang trại sử dụng ít thuốc trừ sâu, ô nhiễm nước sẽ ít nghiêm trọng hơn.
Choose the best answer.
I'm not tired enough to go to bed yet. I wouldn't sleep if I_____ to bed now.
-
A.
go
-
B.
went
-
C.
had gone
-
D.
would go
Đáp án : B
Cấu trúc Câu điều kiện loại II: If S + V (chia theo quá khứ đơn), S + would/could + V (infi)
Ta thấy vế trước có dạng phủ định wouldn’t+V_infi => cấu trúc câu điều kiện II (không có thật ở hiện tại) thể phủ định: S+wouldn’t+V_infi + if + S+ V (V chia ở thì quá khứ đơn)
=> I'm not tired enough to go to bed yet. I wouldn't sleep if I went to bed now.
Tạm dịch: Tôi chưa đủ mệt để đi ngủ. Tôi sẽ không ngủ được nếu tôi đi ngủ bây giờ.
Choose the best answer.
If the air was clean, we ____ have to wear masks when going out.
-
A.
wouldn’t
-
B.
won’t
-
C.
would
-
D.
will
Đáp án : A
Cấu trúc Câu điều kiện loại II: If S + V (chia theo quá khứ đơn), S + would/could + V (infi)
Ta thấy mệnh đề If chia ở thì quá khứ đơn => câu điều kiện loại 2
=> mệnh đề chính có dạng: would (not)+V_infi
Xét ngữ nghĩa của câu ta thấy câu có nghĩa: Nếu không khí sạch, chúng ta sẽ không phải đeo khẩu trang khi ra ngoài. => mệnh đề chính ở thể phủ định
=> If the air was clean, we wouldn't have to wear masks when going out.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
“He’s not at home.”, his father said.
=> His father said that
.
“He’s not at home.”, his father said.
=> His father said that
.
Kiến thức: Câu gián tiếp
Các bước biến đổi:
- chuyển thì hiện tại đơn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ đơn ở câu gián tiếp
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> His father said that he was not at home.
Tạm dịch: Cha anh nói rằng anh không có ở nhà.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
“I’ll have a cup of tea with you.” she said.
=> She said that
.
“I’ll have a cup of tea with you.” she said.
=> She said that
.
Kiến thức: Câu gián tiếp
Các bước biến đổi:
- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động
- chuyển I => she, you => me
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> She said that she would have a cup of tea with me.
Tạm dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ uống một tách trà với tôi.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
“My mom is cooking dinner.” she said.
=> She said that
.
“My mom is cooking dinner.” she said.
=> She said that
.
Kiến thức: Câu gián tiếp
Các bước biến đổi:
- chuyển thì hiện tại tiếp diễn ở câu chủ động thành thì quá khứ tiếp diễn ở câu bị động
- chuyển đại từ my mom => her mom
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> She said that her mom was cooking dinner.
Tạm dịch: Cô ấy nói rằng mẹ cô ấy đang nấu bữa tối.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
“I want a camera for my birthday.” he said.
=> He said that
.
“I want a camera for my birthday.” he said.
=> He said that
.
Kiến thức: Câu gián tiếp
Các bước biến đổi:
- chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động
- chuyển đại từ my => his, I => he
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> He said that he wanted a camera for his birthday.
Tạm dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy muốn có một chiếc máy ảnh cho sinh nhật của mình.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Thu said: "All the students will have a meeting next week".
=> Thu said that
.
Thu said: "All the students will have a meeting next week".
=> Thu said that
.
Kiến thức: Câu gián tiếp
Các bước biến đổi:
- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động
- next week => the following week/ the next week/ the week after
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> Thu said that all the students would have a meeting the following week.
Tạm dịch: Cô Thu nói rằng tất cả học sinh sẽ có một buổi họp vào tuần sau.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Phong said: “My parents are very proud of my good marks".
=> Phong said that
.
Phong said: “My parents are very proud of my good marks".
=> Phong said that
.
Kiến thức: Câu gián tiếp
Các bước biến đổi:
- chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động
- chuyển đại từ my => his
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> Phong said that his parents were very proud of his good marks.
Tạm dịch: Phong nói rằng bố mẹ anh rất tự hào về điểm tốt của anh.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
The teacher said: "All the homework has been done carefully tomorrow".
=> The teacher said
.
The teacher said: "All the homework has been done carefully tomorrow".
=> The teacher said
.
Kiến thức: Câu gián tiếp
Các bước biến đổi:
- chuyển thì hiện tại hoàn thành ở câu chủ động thành thì quá khứ hoàn thành ở câu bị động
- tomorrow => the next day
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> The teacher said all the homework had been done carefully the next day.
Tạm dịch: Giáo viên nói rằng tất cả các bài tập về nhà đã được làm cẩn thận vào ngày hôm sau.
Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question.
Many people have gathered ______ to force the company to stop releasing waste into the river.
-
A
signatures
-
B
accounts
-
C
names
-
D
nicknames
Đáp án: A
Many people have gathered signatures to force the company to stop releasing waste into the river.
(Nhiều người đã tập hợp chữ ký để buộc công ty ngừng xả rác thải ra sông.)
They have urged people to _________ products which do harm to the wildlife.
-
A
assist
-
B
help
-
C
support
-
D
boycott
Đáp án: D
assist (v): trợ giúp
help (v): giúp đỡ
support (v): ủng hộ
boycott (v): tẩy chay
They have urged people to boycott products which do harm to the wildlife.
(Họ kêu gọi mọi người tẩy chay các sản phẩm gây hại cho động vật hoang dã.)
This campaign ______ to protect the environment.
-
A
wants
-
B
avoids
-
C
aims
-
D
misses
Đáp án: C
wants (v): muốn
avoids (v): tránh
aims (v): nhằm mục đích
misses (v): bỏ lỡ, nhớ
This campaign aims to protect the environment.
(Chiến dịch này nhằm mục đích bảo vệ môi trường.)
Someone invented a machine providing free rice for the poor during the COVID 19 _____.
-
A
shelter
-
B
lockdown
-
C
stay
-
D
ending
Đáp án: B
shelter (n): chỗ ẩn nấp
lockdown (n): sự phong tỏa
stay (n): sự ở lại
ending (n): sự kết thúc
Someone invented a machine providing free rice for the poor during the COVID 19 lockdown.
(Ai đó đã phát minh ra chiếc máy phát gạo miễn phí cho người nghèo trong thời gian phong tỏa vì Covid 19.)
We joined a charity to _________ the poor people in our neighborhood last week.
-
A
support
-
B
miss
-
C
ignore
-
D
neglect
Đáp án: A
support (v): ủng hộ
miss (v): bỏ lỡ, nhớ
ignore (v): phớt lờ
neglect (v): sao nhãng
We joined a charity to support the poor people in our neighborhood last week.
(Chúng tôi đã tham gia một tổ chức từ thiện để hỗ trợ người nghèo trong khu phố của chúng tôi vào tuần trước.)
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 8 Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 7 Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 6 Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 5 Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 8 Friends Plus