Trắc nghiệm Ngữ pháp some, any, a lot of/ lots of Tiếng Anh 7 Friends Plus
Đề bài
Complete the sentences with a/ an/ some
Would you like
coffee?
Complete the sentences with a/ an/ some
There is
sand in my shoe.
Complete the sentences with a/ an/ some
There is
sugar in your tea.
Put the word into the blank.
Put the word into the blank.
Put the word into the blank.
Put the word into the blank.
Choose the best answer.
If there are ______ words you don’t understand, use a dictionary.
-
A.
some
-
B.
many
-
C.
a few
-
D.
any
Choose the best answer.
I’ll get _______ butter while I’m at the shop.
-
A.
any
-
B.
a
-
C.
some
-
D.
many
Choose the best answer.
I have ____ homework to do for tomorrow.
-
A.
an
-
B.
some
-
C.
any
-
D.
a
Choose the best answer.
I don’t have ______ oranges, but I have _____ apples.
-
A.
any/any
-
B.
some/any
-
C.
any/some
-
D.
a/some
Choose the best answer.
There is ____ tofu, but there aren’t _____ sandwiches.
-
A.
some/some
-
B.
any/any
-
C.
some/any
-
D.
any/some
Choose the best answer.
This evening I’m going out with ______ friends of mine.
-
A.
any
-
B.
some
-
C.
much
-
D.
a little
Choose the best answer.
We don’t need ____ more white paint.
-
A.
any
-
B.
some
-
C.
many
-
D.
a
Choose the best answer.
Would you like _____ milk with your cookies?
-
A.
some
-
B.
any
-
C.
much
-
D.
many
Choose the best answer.
There are ____ oranges, but there aren’t ____ apples.
-
A.
some/some
-
B.
any/some
-
C.
some/any
-
D.
little/any
Choose the best answer.
Do you buy _____ fruit?
- Yes, on Saturday, I always buy _____ fruit at the market. I don’t buy any in the supermarket.
-
A.
many/many
-
B.
much/many
-
C.
many/a lot of
-
D.
much/a lot of
Choose the best answer.
– Do you drink _____ tea?
- No, but I drink _____ coffee.
-
A.
many/a lot of
-
B.
many/ much
-
C.
much/a lot of
-
D.
much/much
Choose the best answer.
- Is there _____ cheese in the fridge?
- There is ______. We can make pizza.
-
A.
any/a lot of
-
B.
many/little
-
C.
any/some
-
D.
many/some
Lời giải và đáp án
Complete the sentences with a/ an/ some
Would you like
coffee?
Would you like
coffee?
- “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm
- “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm
- “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được
“coffee” (cà phê) là danh từ không đếm được nên không thể điền “a/ an” mà chỉ có thể dùng lượng từ “some” (một chút)
=> Would you like some coffee?
Tạm dịch: Bạn có muốn uống cà phê không?
Complete the sentences with a/ an/ some
There is
sand in my shoe.
There is
sand in my shoe.
- “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm
- “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm
- “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được
“sand” (cát) là danh từ không đếm được nên ta điền “some”
=> There is some sand in my shoe.
Tạm dịch: Có một ít cát trong giày của tôi.
Complete the sentences with a/ an/ some
There is
sugar in your tea.
There is
sugar in your tea.
- “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm
- “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm
- “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được
“sugar” (đường) là danh từ không đếm được nên ta điền “some”
=> There is some sugar in your tea.
Tạm dịch: Có một ít đường trong trà của bạn.
Put the word into the blank.
potato là danh từ đếm được
potato là danh từ đếm được => ta dùng a lot of
=> I eat a lot of potatoes everyday. I always have some for lunch.
Tạm dịch: Tôi ăn rất nhiều khoai tây mỗi ngày. Tôi luôn có một ít cho bữa trưa.
Đáp án: a lot of
Put the word into the blank.
water là danh từ không đếm được
some: một ít, một vài
=> Can I have some water, please?
Tạm dịch: Tôi có thể xin chút nước không?
Đáp án: some
Put the word into the blank.
some: một ít
no: không
=> Would you like some sugar in your coffee?
Tạm dịch: Bạn có muốn một chút đường trong cà phê không?
Đáp án: some
Put the word into the blank.
any: bất kỳ, nào (dùng trong câu phủ định và câu hỏi, ngụ ý nghi ngờ)
=> I’m afraid we don’t have any vegetables left in the fridge.
Tạm dịch: Tôi sợ rằng chúng ta không có chút rau nào sót lại trong tủ lạnh.
Đáp án: any
Choose the best answer.
If there are ______ words you don’t understand, use a dictionary.
-
A.
some
-
B.
many
-
C.
a few
-
D.
any
Đáp án : D
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
a few: có một ít đủ để làm gì ( đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)
word là danh từ đếm được => ta dùng any
=> If there are any words you don’t understand, use a dictionary.
Tạm dịch: Nếu có bất kỳ từ nào bạn không hiểu, hãy sử dụng từ điển.
Choose the best answer.
I’ll get _______ butter while I’m at the shop.
-
A.
any
-
B.
a
-
C.
some
-
D.
many
Đáp án : C
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)
a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm)
butter là danh từ không đếm được => ta dùng some
=> I’ll get some butter while I’m at the shop.
Tạm dịch: Tôi sẽ mua một ít bơ khi tôi ở cửa hàng.
Choose the best answer.
I have ____ homework to do for tomorrow.
-
A.
an
-
B.
some
-
C.
any
-
D.
a
Đáp án : B
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)
a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm)
an: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 nguyên âm)
homework là danh từ không đếm được => ta dùng some
=> I have some homework to do for tomorrow.
Tạm dịch: Tôi có một số bài tập về nhà để làm cho ngày mai.
Choose the best answer.
I don’t have ______ oranges, but I have _____ apples.
-
A.
any/any
-
B.
some/any
-
C.
any/some
-
D.
a/some
Đáp án : C
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)
=> I don’t have any oranges, but I have some apples.
Tạm dịch: Tôi không có quả cam nào, nhưng tôi có một vài quả táo.
Choose the best answer.
There is ____ tofu, but there aren’t _____ sandwiches.
-
A.
some/some
-
B.
any/any
-
C.
some/any
-
D.
any/some
Đáp án : C
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)
=> There is some tofu, but there aren’t any sandwiches.
Tạm dịch: Có một ít đậu phụ, nhưng không có chút bánh mì nào.
Choose the best answer.
This evening I’m going out with ______ friends of mine.
-
A.
any
-
B.
some
-
C.
much
-
D.
a little
Đáp án : B
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)
much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)
a little: có một ít đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)
=> friend là danh từ đếm được => ta dùng some
=> This evening I’m going out with some friends of mine.
Tạm dịch: Tối nay tôi đi chơi với vài người bạn.
Choose the best answer.
We don’t need ____ more white paint.
-
A.
any
-
B.
some
-
C.
many
-
D.
a
Đáp án : A
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm)
=> We don’t need any more white paint.
Tạm dịch: Chúng tôi không cần thêm sơn trắng nữa.
Choose the best answer.
Would you like _____ milk with your cookies?
-
A.
some
-
B.
any
-
C.
much
-
D.
many
Đáp án : A
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)
milk là danh từ không đếm được => ta dùng some
=> Would you like some milk with your cookies?
Tạm dịch: Bạn có muốn một ít sữa với bánh quy không?
Choose the best answer.
There are ____ oranges, but there aren’t ____ apples.
-
A.
some/some
-
B.
any/some
-
C.
some/any
-
D.
little/any
Đáp án : C
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
little: có rất ít không đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
little: có rất ít không đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)
=> There are some oranges, but there aren’t any apples.
Tạm dịch: Có một ít cam, nhưng không có quả táo nào.
Choose the best answer.
Do you buy _____ fruit?
- Yes, on Saturday, I always buy _____ fruit at the market. I don’t buy any in the supermarket.
-
A.
many/many
-
B.
much/many
-
C.
many/a lot of
-
D.
much/a lot of
Đáp án : D
much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
a lot of: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và không đếm được)
much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
a lot of: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và không đếm được)
Trong trường hợp trên ý muốn nói đến số lượng nhiều hay ít hoa quả chứ không phải loại nên fruit được coi là danh từ không đếm được.
=> Do you buy much fruit?
- Yes, on Saturday, I always buy a lot of fruit at the market. I don’t buy any in the supermarket.
Tạm dịch: Bạn có mua nhiều trái cây không?
- Vâng, vào thứ bảy, tôi luôn mua rất nhiều trái cây ở chợ. Tôi không mua bất cứ thứ gì trong siêu thị.
Choose the best answer.
– Do you drink _____ tea?
- No, but I drink _____ coffee.
-
A.
many/a lot of
-
B.
many/ much
-
C.
much/a lot of
-
D.
much/much
Đáp án : C
tea và coffee là danh từ không đếm được
much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được, thường dùng trong câu hỏi và phủ định)
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
a lot of: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và không đếm được)
tea và coffee là danh từ không đếm được
=> – Do you drink much tea?
- No, but I drink a lot of coffee.
Tạm dịch: - Bạn có uống nhiều trà không?
- Không, nhưng tôi uống rất nhiều cà phê.
Choose the best answer.
- Is there _____ cheese in the fridge?
- There is ______. We can make pizza.
-
A.
any/a lot of
-
B.
many/little
-
C.
any/some
-
D.
many/some
Đáp án : C
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
a lot of: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
little: có rất ít không đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
a lot of: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
little: có rất ít không đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
cheese là danh từ không đếm được
=> - Is there any cheese in the fridge?
- There is some. We can make pizza.
Tạm dịch: - Có chút phô mai nào trong tủ lạnh không?
- Có một ít. Chúng ta có thể làm pizza.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - V/ to V Tiếng Anh 7 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Liên từ: because, and, but, or, although, however Tiếng Anh 7 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 7 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Ngữ pháp some, any, a lot of/ lots of Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Trắc nghiệm Ngữ pháp V/ to V Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: because, and, but, or, although, however Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn cho kế hoạch tương lai Tiếng Anh 7 Friends Plus