Trắc nghiệm Unit 12 Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Family and Friends
Đề bài
We ________ at the beach yesterday. We were at the zoo.
wasn’t
weren’t
It ________ cold yesterday, but we still went out and built a snowman.
was
were
Lời giải và đáp án
He ________ handsome.
was
were
was
“He” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be tương ứng ở thì quá khứ là “was”.
He was handsome.
(Anh ta đã từng rất đẹp trai.)
The weather ________ nice yesterday.
was
were
was
“The weather” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be tương ứng ở thì quá khứ là “was”.
The weather was nice yesterday.
(Hôm qua thời tiết rất đẹp.)
We ________ at the beach yesterday. We were at the zoo.
wasn’t
weren’t
weren’t
“We” là chủ ngữ số nhiều nên động từ to be dạng phủ định tương ứng ở thì quá khứ là “weren’t”.
We weren’t at the beach yesterday. We weren’t at the zoo.
(Hôm qua chúng tôi không ở bãi biển. Chúng tôi đã ở vườn bách thú.)
It ________ hot. It’s was cold.
wasn’t
weren’t
wasn’t
“It” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be dạng phủ định tương ứng ở thì quá khứ là “wasn’t”.
It wasn’t hot. It’s was cold.
(Trời không nóng. Trời lạnh.)
The children ________ happy.
was
were
were
“The children” là chủ ngữ số nhiều nên động từ to be tương ứng ở thì quá khứ là “were”.
The children were happy.
(Những đứa trẻ đã rất vui vẻ.)
It ________ cold yesterday, but we still went out and built a snowman.
was
were
was
“It” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be tương ứng ở thì quá khứ là “was”.
It was cold yesterday, but we still went out and built a snowman.
(Hôm qua trời lạnh nhưng chúng tôi vẫn ra ngoài và đắp người tuyết.)
The pizza ________ delicious.
was
were
was
“The pizza” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be tương ứng ở thì quá khứ là “was”.
The pizza was delicious.
(Bánh pizza rất ngon.)
My sister ________ scared of snakes.
was
were
was
“My sister” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be tương ứng ở thì quá khứ là “was”.
My sister was scared of snakes.
(Em gái tôi đã từng rất sợ rắn.)