Phân biệt sắc thái nghĩa của các từ ngữ và cho ví dụ để làm rõ sự khác nhau về cách dùng giữa các từ ngữ đó:
|
Từ ngữ |
Sắc thái nghĩa |
Đặt câu làm ví dụ minh họa |
|
a1. Ngắn |
||
|
a2. Cụt lủn |
||
|
b1. Cao |
||
|
b2. Lêu nghêu |
||
|
c1. Lên tiếng |
||
|
c2. Cao giọng |
||
|
d1. Chậm rãi |
||
|
d2. Chậm chạp |
Tìm năm từ Hán Việt trong đoạn trích, giải nghĩa các từ và đặt câu với mỗi từ tìm được:
|
Từ Hán Việt |
Giải nghĩa |
Đặt câu |
|
1 |
||
|
2 |
||
|
3 |
||
|
4 |
||
|
5 |
a. Điền thông tin vào bảng dưới đây:
|
STT |
Từ Hán Việt |
Từ ngữ đồng nghĩa |
|
1 |
Phu nhân |
|
|
2 |
Đế vương |
|
|
3 |
Thiên hạ |
|
|
4 |
Nội thị |
b. Sắc thái của lời văn do việc sử dụng các từ Hán Việt: