Pronunciation (/ɒ/-/ɔ:/)
2. Listen and put the words into the correct columns. Practise saying them with a partner.
(Nghe và đặt các từ vào đúng cột. Thực hành nói với bạn của em.)
ward |
Scotland |
popular |
holiday |
province |
shopping |
tall |
small |
Words with /ɒ/ |
Words with /ɔ:/ |
province
|
ward |
Present Simple (Thì hiện tại đơn)
1. Listen and put the words into the correct columns. Practise saying them with a partner.
(Nghe và đặt các từ vào đúng cột. Thực hành nói chúng với một bạn cặp của em.)
stands |
stays |
leaves |
stops |
goes |
visits |
looks |
relaxes |
chooses |
changes |
words with /ɪz/ |
words with /s/ |
words with /z/ |
|
|
|
7. Complete the text with the verbs from the list in the Present Simple or the Present Continuous.
(Hoàn thành đoạn văn với các động từ trong danh sách ở thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)
visit stay love take go |
Hi Thanh,
How are you? My sister and I 1) with our uncle in Hồ Chí Minh City for our holiday these days. He usually 2) us to different places in the city. Today, we 3) on a boot ride on the Sài Gòn River and then we 4) Bến Thanh Market. We really 5) this exciting city. Tell me about your holiday.
Write soon.
Mai
Life in the city/countryside
(Cuộc sống ở thành thị/nông thôn)
1. Listen and repeat. Complete the table with the items from the lists above. You can add your own ideas.
(Nghe và lặp lại. Hoàn thành bảng với các mục từ danh sách trên. Em có thể thêm ý tưởng của riêng em.)
|
Life in the city |
Life in the countryside |
Positive |
|
|
Negative |
|
|
3. Use the adjectives from the list to make sentences about life in the city and life in the countryside as in the examples.
(Sử dụng các tính từ trong danh sách để đặt câu về cuộc sống ở thành phố và cuộc sống ở nông thôn như trong các ví dụ.)
stressful |
relaxing |
boring |
difficult |
exciting |
convenient |
healthy |
unhealthy |
Life in the city can be convenient because there are lots of shops and malls.
(Cuộc sống trong thành phố có thể thuận tiện vì có rất nhiều cửa hàng và trung tâm mua sắm.)
Life in the countryside can be relaxing because there is little traffic.
(Cuộc sống ở nông thôn có thể thư giãn vì có ít phương tiện giao thông.)
Word stress (Trọng âm của từ)
Listen and put the words into the correct columns. Practise saying them with a partner.
(Nghe và đặt các từ vào đúng cột. Thực hành nói với một bạn.)
heavy |
attraction |
exciting |
amazing |
beautiful |
relaxing |
traffic |
pollution |
scenery |
building |
Words with fist-syllable stress |
Words with second-syllable stress |
heavy
|
relaxing |
6. Use the words/phrases in the boxes to make sentences about yourself. You can add your own ideas. Tell your partner.
(Sử dụng các từ/ cụm từ trong các bảng để đặt câu về bản thân em. Em có thể thêm ý tưởng của riêng em. Nói với bạn cặp của em.)
enjoy suggest love hate dislike like want prefer fancy would like |
go to the cinema visit museums go shopping go sightseeing try local dishes meet local people use public transport visit new places live in the countryside live in the city |
2. Read the texts and complete the table.
(Đọc các đoạn văn và hoàn thành bảng.)
|
New York |
Bibury |
Location |
|
|
Population |
|
|
Nickname |
|
|
Transport |
|
|
Housing |
|
|
Lifestyle |
|
|
Vocabulary
Features of the city/countryside (Đặc điểm của thành phố/nông thôn)
4. a) Listen and repeat.
(Nghe và đọc lại.)
friendly busy calm crowded quiet historic peaceful modern |
Writing (A paragraph about a place in your country)
(Một đoạn văn về một địa điểm ở đất nước của bạn)
Task analysis (Phân tích bài tập)
1. Read the task and complete the table.
(Đọc bài tập và hoàn thành bảng.)
A travel magazine wants its readers to send in paragraph about a place in their country. Write a paragraph for the magazine (about 80-100 words). Include its name, location, population, what to see and do and your comment. (Một tạp chí du lịch muốn độc giả của mình gửi đoạn văn về một địa điểm ở đất nước của họ. Viết một đoạn văn cho tạp chí (khoảng 80-100 từ). Bao gồm tên, vị trí, dân số, những gì có thể xem và làm và bình luận của bạn |
Type of text |
|
Readers |
|
Topic |
|
Number of words |
|
What to include |
|
4. Complete the paragraph with the adjectives from the list.
(Hoàn thành đoạn văn với các tính từ từ danh sách.)
delicious quiet beautiful calm local |
If you love 1) countryside life, my village is a perfect place for you. You can take a boat ride on the 2) river. There is lots of 3) scenery for sightseeing. It is also interesting to talk with the 4) people. Then, you can try some 5) seafood at the night market.