Lè nhè như chè thiu

Thành ngữ nghĩa là trẻ con khóc dai, khóc lè nhè để vòi vĩnh.

Giải thích thêm
  • Lè nhè: kéo dài dai dẳng, lặp đi lặp lại một điều gì đó một cách khó chịu
  • Chè thiu: món chè bị hỏng, có vị chua khó chịu
  • Thành ngữ chỉ người hay than vãn, cằn nhằn về những thứ nhỏ nhặt, làm người khác khó chịu.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Bà ấy cứ lè nhè như chè thiu về chuyện con chó hàng xóm làm bẩn sân.
  • Cứ giao mùa là em bé khóc suốt, lè nhè như chè thiu vì ốm.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Khóc đứng khóc ngồi

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Im như thóc


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm