Lao tâm khổ trí

 

Thành ngữ nghĩa là phải vất vả, mất nhiều tâm trí, nhọc lòng suy nghĩ để giải quyết công việc.

Giải thích thêm
  • Lao tâm: hao tổn tâm trí, suy nghĩ nhiều
  • Khổ trí: suy nghĩ, trăn trở một cách khổ sở, dày vò
  • Thành ngữ chỉ sự cố gắng, nỗ lực hết mình, chịu nhiều vất vả về tinh thần để đạt được mục tiêu.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Để hoàn thành công trình nghiên cứu này, anh ấy đã phải lao tâm khổ trí suốt nhiều năm.
  • Cha mẹ luôn lao tâm khổ trí vì tương lai của con cái.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Lao tâm khổ tứ

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Ung dung tự tại


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm