Giải bài tập Tài liệu Dạy - học Hóa học lớp 8, Phát triển tư duy đột phá trong dạy học Hóa học 8
                        
                                                        Bài 37. Axit - Bazơ - Muối - Tài liệu Dạy-học Hóa học 8
                                                    Hoạt động 3 trang 59 Tài liệu dạy - học Hóa học 8 tập 2>
Giải bài tập Hoạt động 3 trang 59 Tài liệu dạy - học Hóa học 8 tập 2.
Đề bài
Em hãy gọi tên axit ( cột 3) và tên gốc axit ( cột 7) trong bảng 5.1
Lời giải chi tiết
Gọi tên axit như sau
| 
 Phân loại  | 
 CTHH  | 
 Tên axit  | 
 Thành phần  | 
 Hóa trị gốc axit  | 
 Tên gốc axit  | 
|
| 
 Số nguyên  | 
 Gốc axit  | 
|||||
| 
 Axit không có oxi  | 
 \(HCl\)  | 
 Axit clohiđric  | 
 1  | 
 -Cl  | 
 I  | 
 clorua  | 
| 
 \(HBr\)  | 
 Axit bromhiđric  | 
 1  | 
 -Br  | 
 I  | 
 bromua  | 
|
| 
 \({H_2}S\)  | 
 Axit sunfuhiđric  | 
 2  | 
 =S  | 
 II  | 
 sunfua  | 
|
| 
 Axit có oxi  | 
 \(HN{O_2}\)  | 
 Axit nitrơ  | 
 1  | 
 -\(N{O_2}\)  | 
 I  | 
 nitrit  | 
| 
 \({H_2}S{O_3}\)  | 
 Axit sunfurơ  | 
 2  | 
 =\(S{O_3}\)  | 
 II  | 
 sunfit  | 
|
| 
 \(HN{O_3}\)  | 
 Axit nitric  | 
 1  | 
 -\(N{O_3}\)  | 
 I  | 
 nitrat  | 
|
| 
 \({H_2}S{O_4}\)  | 
 Axit sunfuric  | 
 2  | 
 =\(S{O_4}\)  | 
 II  | 
 sunfat  | 
|
| 
 \({H_2}C{O_3}\)  | 
 Axit cacbonic  | 
 2  | 
 =\(C{O_3}\)  | 
 II  | 
 cacbonat  | 
|
| 
 \({H_3}P{O_4}\)  | 
 Axit photphoric  | 
 3  | 
 \( \equiv P{O_4}\)  | 
 III  | 
 photphat  | 
|
Loigiaihay.com
Các bài khác cùng chuyên mục
                
                                    
                                    
        



