Hand something back>
Hand something back
/hænd ˈsʌmθɪŋ bæk/
Trả lại một vật cho người đã cho nó hoặc có quyền sở hữu nó.
Ex: After reading the book, please hand it back to the librarian.
(Sau khi đọc sách, xin vui lòng trả lại sách cho thủ thư.)
Return /rɪˈtɜːrn/
(v): Trả lại
Ex: Don't forget to return the keys to the front desk when you check out.
(Đừng quên trả lại chìa khóa cho quầy tiếp tân khi bạn trả phòng.)
Keep /kiːp/
(v): Giữ lại.
Ex: If you don't need it anymore, you can keep the book.
(Nếu bạn không cần nó nữa, bạn có thể giữ lại cuốn sách.)
- Hear from là gì? Nghĩa của Hear from - Cụm động từ tiếng Anh
- Hack into something là gì? Nghĩa của Hack into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Have something back là gì? Nghĩa của Have something back - Cụm động từ tiếng Anh
- Hear of someone/something là gì? Nghĩa của Hear of someone/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Hit back at someone/something là gì? Nghĩa của Hit back at someone/something - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Write somebody/something off là gì? Nghĩa của Write somebody/something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Wriggle out of something là gì? Nghĩa của Wriggle out of something - Cụm động từ tiếng Anh
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Write somebody/something off là gì? Nghĩa của Write somebody/something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Wriggle out of something là gì? Nghĩa của Wriggle out of something - Cụm động từ tiếng Anh