Giải bài 5 trang 15 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 2


Cho phương trình x2 – 3x – 40 = 0. Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình, không giải phương trình, hãy tính giá trị của các biểu thức: a) A = ({x_1}^2 + {x_2}^2 - {x_1}^2{x_2}); b) B = (3{x_1} + 3{x_2} - 2{x_1}^2 - 2{x_2}^2) c) C = (frac{{{x_2}}}{{{x_1} + 3}} + frac{{{x_1}}}{{{x_2} + 3}}).

Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 9 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - KHTN

Đề bài

Cho phương trình x2 – 3x – 40 = 0. Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình, không giải phương trình, hãy tính giá trị của các biểu thức:

a) A = x12+x22x12x2;

b) B = 3x1+3x22x122x22

c) C = x2x1+3+x1x2+3.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Dựa vào: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a0) có nghiệm x1, x2 thì tổng và tích của hai nghiệm đó là:

S=x1+x2=ba;P=x1.x2=ca

Lời giải chi tiết

Phương trình x2 – 3x – 40 = 0 có a = 1 và c = - 40 trái dấu nên có hai nghiệm phân biệt x1; x2.

Theo định lí Viète, ta có S = x1+x2=ba=3; P=x1x2=ca=40.

a) A=x12+x22x12x2

=S22PS.P=209.

b) B=3x1+3x22x122x22

=3S2(S2P)=169

c) C=x2x1+3+x1x2+3

=x2(x2+3)+x1(x1+3)(x1+3)(x2+3)=S22P+3S3S+p+9=4911


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 9 - Chân trời sáng tạo - Xem ngay

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com

>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY

Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.