Trắc nghiệm Ngữ âm - Unit 1. My new school - Tiếng Anh 6 - Global Success
Làm đề thiCâu hỏi 1 :
Which word has /ɑː/ sound in the sentence below?
We always look smart in our uniforms.
- A always
 - B look
 - C smart
 - D uniforms
 
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Đọc các từ và xác định từ có chứa âm đúng cần tìm.
Lời giải chi tiết:
smart /smɑːt/
Câu hỏi 2 :
Which word has /ʌ/ sound in the sentence below?
They have new subjects to learn at school.
- A have
 - B new
 - C subjects
 - D school
 
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Đọc các từ và xác định từ có chứa âm đúng cần tìm.
Lời giải chi tiết:
subjects /ˈsʌbdʒekt/
Câu hỏi 3 :
Which word has /ɑː/ sound in the sentence below?
My father has a blue compass.
- A father
 - B has
 - C blue
 - D compass
 
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Đọc các từ và xác định từ có chứa âm đúng cần tìm.
Lời giải chi tiết:
father /ˈfɑːðə(r)/
Câu hỏi 4 :
Which word has /ʌ/ sound in the sentence below?
He goes out to have lunch every Saturday.
- A goes
 - B out
 - C lunch
 - D Saturday
 
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Đọc các từ và xác định từ có chứa âm đúng cần tìm.
Lời giải chi tiết:
lunch /lʌntʃ/
Câu hỏi 5 :
Which word has /ɑː/ sound in the sentence below?
I have a red toy car for my birthday.
- A red
 - B toy
 - C car
 - D birthday
 
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Đọc các từ và xác định từ có chứa âm đúng cần tìm.
Lời giải chi tiết:
car /kɑː(r)/
Câu hỏi 6 :
Which word has /ʌ/ sound in the sentence below?
My brother likes English and math.
- A brother
 - B likes
 - C English
 - D math
 
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Đọc các từ và xác định từ có chứa âm đúng cần tìm.
Lời giải chi tiết:
brother /ˈbrʌðə(r)/
Câu hỏi 7 :
Which word has /ɑː/ sound in the sentence below?
My class is on the second floor.
- A class
 - B on
 - C second
 - D floor
 
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Đọc các từ và xác định từ có chứa âm đúng cần tìm.
Lời giải chi tiết:
class /klɑːs/
Câu hỏi 8 :
Which word has /ʌ/ sound in the sentence below?
I don’t have any lessons on Sunday morning.
- A don’t
 - B lessons
 - C Sunday
 - D morning
 
Đáp án:
Phương pháp giải:
Đọc các từ và xác định từ có chứa âm đúng cần tìm.
Lời giải chi tiết:
Sunday /ˈsʌndeɪ/
Câu hỏi 9 :
Which sound does the word “start” contain?
- A /ʌ/
 - B /ɑː/
 - C /uː/
 - D /e/
 
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Đọc từ và xác định các thành phần âm có trong từ.
Lời giải chi tiết:
start /stɑːt/
Câu hỏi 10 :
Which sound does the word “mother” contain?
- A /e/
 - B /ɜː/
 - C /ɑː/
 - D /ʌ/
 
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Đọc từ và xác định các thành phần âm có trong từ.
Lời giải chi tiết:
mother /ˈmʌðə(r)/
Câu hỏi 11 :
Which sound does the word “party” contain?
- A /ʌ/
 - B /æ/
 - C /ɑː/
 - D /iː/
 
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Đọc từ và xác định các thành phần âm có trong từ.
Lời giải chi tiết:
party /ˈpɑːti/
Câu hỏi 12 :
Which sound does the word “lovely” contain?
- A /ɑː/
 - B /ɜː/
 - C /ʌ/
 - D /ɔː/
 
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Đọc từ và xác định các thành phần âm có trong từ.
Lời giải chi tiết:
rubber /ˈrʌbə(r)/
Câu hỏi 13 :
Find the word which has a different sound in the part underlined.
- A activity
 - B compass
 - C thank
 - D have
 
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Đọc các từ và tìm từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.
Cách phát âm chữ cái [a]
Lời giải chi tiết:
activity /ækˈtɪvəti/
compass /ˈkʌmpəs/
thank /θæŋk/
have /hæv/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ə/, các phương án còn lại được phát âm là /æ/.
Câu hỏi 14 :
Find the word which has a different sound in the part underlined.
- A come
 - B some
 - C brother
 - D volleyball
 
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Đọc các từ và tìm từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.
Cách phát âm chữ cái [o], [u]
Lời giải chi tiết:
come /kʌm/
uncle /ˈʌŋkl/
brother /ˈbrʌðə(r)/
copy /ˈkɒpi/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ɒ/, các phương án còn lại được phát âm là /ʌ/.
Câu hỏi 15 :
Find the word which has a different sound in the part underlined.
- A lunch
 - B computer
 - C calculator
 - D uniform
 
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Đọc các từ và tìm từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.
Cách phát âm chữ cái [u]
Lời giải chi tiết:
upgrade /ˌʌpˈɡreɪd/
computer /kəmˈpjuːtə(r)/
calculator /ˈkælkju:leɪtə(r)/
uniform /ˈjuːnɪfɔːm/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại được phát âm là /juː/.
Câu hỏi 16 :
Find the word which has a different sound in the part underlined.
- A rose
 - B photo
 - C month
 - D poster
 
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Đọc các từ và tìm từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.
Cách phát âm chữ cái [o]
Lời giải chi tiết:
rose /rəʊz/
photo /ˈfəʊtəʊ/
month /mʌnθ/
poster /ˈpəʊstə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại được phát âm là /əʊ/.
Câu hỏi 17 :
Find the word which has a different sound in the part underlined.
- A money
 - B homework
 - C judo
 - D close
 
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Đọc các từ và tìm từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.
Cách phát âm chữ cái [o]
Lời giải chi tiết:
money /ˈmʌni/
homework /ˈhəʊmwɜːk/
judo /ˈdʒuːdəʊ/
enclose /ɪnˈkləʊz/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại được phát âm là /əʊ/.
Câu hỏi 18 :
Find the word which has a different sound in the part underlined.
- A heart
 - B beard
 - C card
 - D bar
 
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Đọc các từ và tìm từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.
Cách phát âm chữ cái [ear], [ar]
Lời giải chi tiết:
heart /hɑːt/
beard /bɪəd/
card /kɑːd/
bar /bɑː(r)/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ɪə/, các phương án còn lại được phát âm là /ɑː/.
Câu hỏi 19 :
Find the word which has a different sound in the part underlined.
- A dark
 - B hat
 - C match
 - D class
 
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Đọc các từ và tìm từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.
Cách phát âm chữ cái [a], [ar]
Lời giải chi tiết:
past /pɑːst/
dark /dɑːk/
match /mætʃ/
class /klɑːs/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /æ/, các phương án còn lại được phát âm là /ɑː/.
Câu hỏi 20 :
Find the word which has a different sound in the part underlined.
- A but
 - B put
 - C shut
 - D luck
 
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Đọc các từ và tìm từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.
Cách phát âm chữ cái [u]
Lời giải chi tiết:
but /bʌt/
put /pʊt/
shut /ʃʌt/
luck /lʌk/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ʊ/, các phương án còn lại được phát âm là /ʌ/.
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]()  | 
![]()  | 
![]()  | 
![]()  | 
![]()  | 
![]()  | 
                
        





