Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 3
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 4 tất cả các môn - Cánh diều
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
Odd one out.
1.
-
A.
big
-
B.
hard
-
C.
feather
2.
-
A.
sing karaoke
-
B.
do puzzle
-
C.
fly a kite
3.
-
A.
museum
-
B.
market
-
C.
hamster
4.
-
A.
hippo
-
B.
duck
-
C.
rabbit
5.
-
A.
sniff
-
B.
guitar
-
C.
swim
Choose the correct answer.
1. ______ does a peacock look like? - It has colouful feathers.
-
A.
How
-
B.
What
-
C.
Who
2. _______ she at the library yesterday?
-
A.
Was
-
B.
Are
-
C.
Were
3. What are the cows _______? - They’re eating.
-
A.
doing
-
B.
do
-
C.
does
-
D.
They like ________ kites.
4. They like ________ kites.
-
A.
fly
-
B.
flying
-
C.
flies
5. Would you like ________ lunch with me?
-
A.
to have
-
B.
having
-
C.
has
Read and complete. Use the given words.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. play/ I’d/ basketball/ with/ to/ my friends./ like
2. was/ yesterday?/ Jane/ Where
3. because/ I/ they/ beautiful/ like/ peacocks/ tails./have
4. are/ doing?/ the/ What/ rhinos
5. like/ Does/ going/ Jane/ shopping?
Lời giải và đáp án
Odd one out.
1.
-
A.
big
-
B.
hard
-
C.
feather
Đáp án: C
big (adj): to, lớn
hard (adj): cứng
feather (n): lông vũ
=> Chọn C vì đây là danh từ, các phương án khác đều là tính từ.
2.
-
A.
sing karaoke
-
B.
do puzzle
-
C.
fly a kite
Đáp án: C
sing karaoke: hát karaoke
do puzzle: giải ô chữ
fly a kite: thả diều
=> Chọn C vì đây là cụm từ chỉ hoạt động ngoài trời, các phương án khác đều là những cụm từ chỉ các hoạt động trong nhà.
3.
-
A.
museum
-
B.
market
-
C.
hamster
Đáp án: C
museum (n): bảo tàng
market (n): chợ
hamster (n): chuột hamster
=> Chọn C vì đây là danh từ chỉ một loài động vật, các phương án khác là những danh từ chỉ địa điểm.
4.
-
A.
hippo
-
B.
duck
-
C.
rabbit
Đáp án: A
hippo (n): con hà mã
duck (n): con vịt
rabbit (n): con thỏ
=> Chọn A vì đây là danh từ chỉ một loài động vật hoang dã, không thể làm thú nuôi, các phương án khác là những danh từ chỉ các loài động vật có thể nuôi trong nhà.
5.
-
A.
sniff
-
B.
guitar
-
C.
swim
Đáp án: B
sniff (v): ngửi
guitar (n): đàn ghi-ta
swim (v): bơi
=> Chọn B vì đây là danh từ, các phương án khác là động từ.
Choose the correct answer.
1. ______ does a peacock look like? - It has colouful feathers.
-
A.
How
-
B.
What
-
C.
Who
Đáp án: B
Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai/cái gì: What do/does + S + look like?
What does a peacock look like? - It has colouful feathers.
(Con công trông như thế nào? - Chúng có bộ lông sặc sỡ.)
=> Chọn B
2. _______ she at the library yesterday?
-
A.
Was
-
B.
Are
-
C.
Were
Đáp án: A
To be tương ứng với chủ ngữ “she” ở thì quá khứ đơn là “was”.
Was she at the library yesterday?
(Hôm qua cô ấy có ở thư viện không?)
=> Chọn A
3. What are the cows _______? - They’re eating.
-
A.
doing
-
B.
do
-
C.
does
-
D.
They like ________ kites.
Đáp án: A
Câu trúc câu hỏi với từ để hỏi ở thì hiện tại tiếp diễm: What + to be + S + V-ing?
What are the cows doing? - They’re eating.
(Những con bò đang làm gì vậy? - Chúng đang ăn.)
=> Chọn A
4. They like ________ kites.
-
A.
fly
-
B.
flying
-
C.
flies
Đáp án: B
like + V-ing: thích làm gì
They like flying kites.
(Họ thích thả diều.)
=> Chọn B
5. Would you like ________ lunch with me?
-
A.
to have
-
B.
having
-
C.
has
Đáp án: A
Would you like + to V: muốn làm gì (cách nói lịch sự)
Would you like to have lunch with me?
(Cậu có muốn ăn trưa cùng tớ không?)
=> Chọn A
Read and complete. Use the given words.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Yesterday, I was at a restaurant to have lunch with my family. We were hungry. We ordered a lot of food. They were so delicious. We were at the zoo in the afternoon. I could see many animals there. The zebras were so calm. The sheep were shy. The monkeys were funny. The peacocks were colouful. My dad took some photos of the animals. We were home at six in the evening.
Tạm dịch:
Hôm qua đã tôi đến một nhà hàng để ăn trưa cùng gia đình. Chúng tôi rất đói. Chúng tôi đã gọi rất nhiều đồ ăn. Đồ ăn rất ngon. Chúng tôi đã ở sở thú vào buổi chiều. Tôi có thể thấy nhiều động vật ở đó. Những con ngựa vằn rất bình tĩnh. Những con cừu thì rất nhút nhát. Những con khỉ trông buồn cười. Những con công thật sặc sỡ. Bố tôi đã chụp một số bức ảnh về những con vật. Chúng tôi về nhà lúc sáu giờ tối.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. play/ I’d/ basketball/ with/ to/ my friends./ like
Đáp án:
1. play/ I’d/ basketball/ with/ to/ my friends./ like
I’d like to play basketball with my friends.
(Tớ muốn chơi bóng rổ cùng các bạn của tớ.)
2. was/ yesterday?/ Jane/ Where
Đáp án:
2. was/ yesterday?/ Jane/ Where
Where was Jane yesterday?
(Hôm qua Jane đã ở đâu vậy?)
3. because/ I/ they/ beautiful/ like/ peacocks/ tails./have
Đáp án:
3. because/ I/ they/ beautiful/ like/ peacocks/ tails./have
I like rhinos because they have big tails.
(Tôi thích những con công bởi vì chúng có cái đuôi thật lộng lẫy.)
4. are/ doing?/ the/ What/ rhinos
Đáp án:
4. are/ doing?/ the/ What/ rhinos
What are the rhinos doing?
(Những con tê giác đang làm gì vậy?)
5. like/ Does/ going/ Jane/ shopping?
Đáp án:
5. like/ Does/ going/ Jane/ shopping?
Does Jane like going shopping?
(Jane có thích đi mua sắm không?)
Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and complete. Use the given words. IV. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Unit 5. Animal friends Ngữ pháp Thì Hiện tại tiếp diễn dạng câu hỏi - Câu hỏi Yes/No: To be + S + V-ing? Trả lời: Yes, S + be./No, S + be + not. - Câu hỏi với từ để hỏi: What + to be + s + V-ing? Trả lời: S + to be + V-ing. Lưu ý: Cách dùng động từ to be tươn ứng với từng chủ ngữ: + I + am + He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất + is + We, you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên + are
Các bài khác cùng chuyên mục