Đề thi học kì 1 Địa lí 11 KNTT - Đề số 2>
Tải vềSự kiện nào sau đây lần đầu tiên xảy ra và có tác động đến số lượng thành viên của Liên minh châu Âu? A. Người dân Pháp đã ra khỏi EU.
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 11 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh
Đề bài
Phần trắc nghiệm (6 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Sự kiện nào sau đây lần đầu tiên xảy ra và có tác động đến số lượng thành viên của Liên minh châu Âu?
A. Người dân Pháp đã ra khỏi EU.
B. Người dân Anh đã ra khỏi EU.
C. Người dân Hà Lan đã ra khỏi EU.
D. Các nước châu Á gia nhập EU.
Câu 2: Trở ngại lớn nhất đối với việc phát triển của Liên minh châu Âu là sự khác biệt về
A. chính trị, xã hội.
B. trình độ văn hóa.
C. ngôn ngữ, tôn giáo.
D. trình độ phát triển.
Câu 3: Đường hầm giao thông dưới biển nối Anh với châu Âu lục địa nằm trên biển nào sau đây?
A. Biển Bắc.
B. Biển Măng-sơ.
C. Biển Ban-tích.
D. Biển Ti-rê-nê.
Câu 4: Một chiếc tàu hỏa của Tây Ban Nha được bán sang Thụy Điển không phải chịu thuế nằm trong tự do lưu thông nào sau đây?
A. Tự do di chuyển.
B. Tự do lưu thông dịch vụ.
C. Tự do lưu thông hàng hóa.
D. Tự do lưu thông tiền vốn.
Câu 5: Trụ cột của Liên minh châu Âu không phải là
A. Hội đồng Bộ trưởng châu Âu.
B. Cộng đồng châu Âu.
C. Chính sách đối ngoại và an ninh chung.
D. Hợp tác về tư pháp và nội vụ.
Câu 6: Do vị trí kề sát vành đai lửa Thái Bình Dương, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra
A. bão.
B. lũ lụt.
C. hạn hán.
D. động đất.
Câu 7: Do nằm trong khu vực hoạt động của áp thấp nhiệt đới, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra
A. bão.
B. động đất.
C. núi lửa.
D. sóng thần.
Câu 8: Vùng thềm lục địa ở nhiều nước Đông Nam Á có
A. dầu khí.
B. bôxit.
C. than đá.
D. quặng sắt.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư Đông Nam Á hiện nay?
A. Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử giảm.
B. Tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử tăng.
C. Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử tăng.
D. Tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử giảm.
Câu 10: Khu vực Đông Nam Á không nằm ở vị trí cầu nối giữa
A. lục địa Á - Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.
B. Ô-xtrây-li-a với các nước Đông Á.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Câu 11: Về tự nhiên, có thể xem Đông Nam Á gồm hai bộ phận
A. lục địa và biển đảo.
B. đảo và quần đảo.
C. lục địa và biển.
D. biển và các đảo.
Câu 12: Những vùng đồng bằng trồng lúa nước không phải là nơi nuôi nhiều
A. lợn.
B. trâu.
C. bò.
D. dê.
Câu 13: Các nước ở Đông Nam Á trồng nhiều cao su là
A. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin.
B. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây.
C. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a và Việt Nam.
D. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma.
Câu 14: Các nước ở Đông Nam Á trồng nhiều cà phê là
A. Việt Nam, Phi-lip-pin.
B. Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
C. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma.
Câu 15: Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á?
A. Trồng cây ăn quả.
B. Trồng lúa nước.
C. Chăn nuôi gia súc.
D. Đánh bắt thủy sản.
Câu 16: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. khai thác các thế mạnh đất, khí hậu.
B. bảo vệ môi trường, giữ mạch nước.
C. tạo sản phẩm xuất khẩu thu ngoại tệ.
D. thay thế cây lương thực, thực phẩm.
Câu 17: Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
A. Bru-nây.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Thái Lan.
D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 18: Quốc gia nào ở Đông Nam Á đang đầu tư nhiều nhất vào Việt Nam?
A. Thái Lan.
B. Xin-ga-po.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a.
Câu 19: Thách thức to lớn đối với ASEAN hiện nay chưa phải là
A. trình độ phát triển còn chênh lệch.
B. vẫn còn tình trạng đói nghèo.
C. còn một quốc gia chưa tham gia.
D. còn nhiều vấn đề xã hội tiêu cực.
Câu 20: Khi tham gia vào ASEAN, Việt Nam không phải vượt qua sự chênh lệch về
A. trình độ phát triển kinh tế.
B. trình độ của công nghệ.
C. bản sắc văn hoá dân tộc.
D. thể chế chính trị, kinh tế.
Câu 21: “Uỷ hội sông Mê Công” là một hợp tác giữa các nước ASEAN về lĩnh vực
A. tài nguyên.
B. xã hội.
C. văn hoá.
D. chính trị.
Câu 22: Khu vực Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây?
A. Châu Á.
B. Châu Âu.
C. Châu Úc.
D. Châu Phi.
Câu 23: Khu vực Tây Nam Á không giáp với vùng biển nào sau đây?
A. Biển Đen.
B. Biển Đông.
C. Biển Đỏ.
D. Biển Ca-xpi.
Câu 24: Khu vực có sản lượng dầu thô khai thác lớn nhất thế giới hiện nay là
A. Đông Á.
B. Bắc Mĩ.
C. Tây Nam Á.
D. Đông Âu.
Câu 25: Tây Nam Á không phải là nơi diễn ra gay gắt
A. xung đột sắc tộc.
B. xung đột tôn giáo.
C. xung đột giàu nghèo.
D. nạn khủng bố.
Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng với quy mô GDP của khu vực Tây Nam Á?
A. Có quy mô GDP tăng lên liên tục.
B. Chịu tác động của nhiều nhân tố.
C. I-xra-en có quy mô GDP nhỏ nhất.
D. Quy mô khác nhau giữa các nước.
Câu 27: Kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á phụ thuộc vào loại khoáng sản nào sau đây?
A. Bô-xít.
B. Dầu mỏ.
C. Vàng.
D. Kim cương.
Câu 28: Nhận định nào sau đây đúng với quy mô GDP của khu vực Tây Nam Á?
A. Quy mô khác nhau giữa các nước.
B. I-xra-en có quy mô GDP top đầu.
C. Quy mô GDP giảm nhanh liên tục.
D. Chỉ chịu tác động của khoáng sản.
Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Chứng minh sự đa dạng hợp tác của Việt Nam trong ASEAN.
Câu 2 (2,0 điểm). Phân tích ảnh hưởng của đặc điểm xã hội đến phát triển kinh tế - xã hội khu vực Tây Nam Á.
Đáp án
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Sự kiện nào sau đây lần đầu tiên xảy ra và có tác động đến số lượng thành viên của Liên minh châu Âu?
A. Người dân Pháp đã ra khỏi EU.
B. Người dân Anh đã ra khỏi EU.
C. Người dân Hà Lan đã ra khỏi EU.
D. Các nước châu Á gia nhập EU.
Phương pháp
Tìm hiểu thêm về sự kiến Brexit
Lời giải
Sự kiện Brexit (Anh rời khỏi Liên minh châu Âu) đã tác động đến số lượng thành viên châu Âu.
Đáp án B.
Câu 2: Trở ngại lớn nhất đối với việc phát triển của Liên minh châu Âu là sự khác biệt về
A. chính trị, xã hội.
B. trình độ văn hóa.
C. ngôn ngữ, tôn giáo.
D. trình độ phát triển.
Phương pháp
Nắm được đặc điểm của EU từ đó xác định khó khắn của khối này.
Lời giải
Trở ngại lớn nhất đối với việc phát triển của Liên minh châu Âu là sự khác biệt về trình độ phát triển giữa các quốc gia trong khu vực.
Đáp án D.
Câu 3: Đường hầm giao thông dưới biển nối Anh với châu Âu lục địa nằm trên biển nào sau
đây?
A. Biển Bắc.
B. Biển Măng-sơ.
C. Biển Ban-tích.
D. Biển Ti-rê-nê.
Phương pháp
Xác định công trình giao thông nổi bật của châu Âu.
Lời giải
Đường hầm giao thông dưới biển nối Anh với châu Âu lục địa nằm tại eo biển Măng – sơ (Manche)
Đáp án B.
Câu 4: Một chiếc tàu hỏa của Tây Ban Nha được bán sang Thụy Điển không phải chịu thuế
nằm trong tự do lưu thông nào sau đây?
A. Tự do di chuyển.
B. Tự do lưu thông dịch vụ.
C. Tự do lưu thông hàng hóa.
D. Tự do lưu thông tiền vốn.
Phương pháp
Xác định bốn quyền tự do của EU.
Lời giải
Một chiếc tàu hỏa của Tây Ban Nha được bán sang Thụy Điển không phải chịu thuế
nằm trong tự do lưu thông hàng hóa.
Đáp án C.
Câu 5: Trụ cột của Liên minh châu Âu không phải là
A. Hội đồng Bộ trưởng châu Âu.
B. Cộng đồng châu Âu.
C. Chính sách đối ngoại và an ninh chung.
D. Hợp tác về tư pháp và nội vụ.
Phương pháp
Xác định các trụ cột của Liên minh châu Âu
Lời giải
Hội đồng Bộ trương châu Âu là một trong các cơ quan trong thể chế hoạt động của EU
Đáp án A.
Câu 6: Do vị trí kề sát vành đai lửa Thái Bình Dương, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra
A. bão.
B. lũ lụt.
C. hạn hán.
D. động đất.
Phương pháp
Liên hệ với kiến thức địa lí tự nhiên, khu vực giữa các mảng kiến tạo/ sát vành đai lửa/… thường chịu tác động của các hiện tượng động đất, núi lửa
Lời giải
Do vị trí kề sát vành đai lửa Thái Bình Dương, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra động đất
Đáp án D.
Câu 7: Do nằm trong khu vực hoạt động của áp thấp nhiệt đới, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra
A. bão.
B. động đất.
C. núi lửa.
D. sóng thần.
Phương pháp
Áp thấp nhiệt đới gây nên hiện tượng bão, lũ,…
Lời giải
Do nằm trong khu vực hoạt động của áp thấp nhiệt đới, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra bão.
Đáp án A.
Câu 8: Vùng thềm lục địa ở nhiều nước Đông Nam Á có
A. dầu khí.
B. bôxit.
C. than đá.
D. quặng sắt.
Phương pháp
Xác định phân bố khoáng sản ở khu vực Đông Nam Á
Lời giải
Vùng thềm lục địa ở nhiều nước Đông Nam Á có than đá
Đáp án C.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư Đông Nam Á hiện nay?
A. Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử giảm.
B. Tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử tăng.
C. Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử tăng.
D. Tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử giảm.
Phương pháp
Xác định đặc điểm dân cư khu vực Đông Nam Á.
Lời giải
Hiện nay, khu vực Đông Nam Á có xu hưởng giảm tỉ suất sinh và tăng tỉ suất tử
Đáp án C.
Câu 10: Khu vực Đông Nam Á không nằm ở vị trí cầu nối giữa
A. lục địa Á - Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.
B. Ô-xtrây-li-a với các nước Đông Á.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Phương pháp
Xác định vị trí địa lí và các bộ phận lãnh thổ tiếp giáp với khu vực Đông Nam Á.
Lời giải
Đông Nam Á là cầu nối giữa hai đại dương lớn là Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
ð Khu vực Đông Nam á không năm ở vị trí cầu nối giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Đáp án D.
Câu 11: Về tự nhiên, có thể xem Đông Nam Á gồm hai bộ phận
A. lục địa và biển đảo.
B. đảo và quần đảo.
C. lục địa và biển.
D. biển và các đảo.
Phương pháp
Xác định cơ cấu lãnh thổ của khu vực Đông Nam Á.
Lời giải
Về tự nhiên, có thể xem Đông Nam Á gồm hai bộ phận lục địa và hải đảo
Đáp án A.
Câu 12: Những vùng đồng bằng trồng lúa nước không phải là nơi nuôi nhiều
A. lợn.
B. trâu.
C. bò.
D. dê.
Phương pháp
Xác định thuộc tính của các loài trên và đặc điểm vùng đồng bằng từ đó xác định phạm vi phân bố chủ yếu của các con vật nêu trên
Lời giải
Những vùng đồng bằng trồng lúa nước không phải nơi nuôi nhiều dê do dê là loài chịu khô hạn, phù hợp với môi trường đất cao, ít mưa, thảm thực vật cứng cáp như cây bụi cỏ khô. Đồng bằng có môi trường ẩm ướt hơn, đất đai mềm, cỏ non, không thích hợp cho dê phát triển tốt
Đáp án D.
Câu 13: Các nước ở Đông Nam Á trồng nhiều cao su là
A. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin.
B. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây.
C. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a và Việt Nam.
D. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma.
Phương pháp
Xác định các quốc gia trồng nhiều cao su khu vực Đông Nam Á.
Thông tin hình 12.2 SGK Địa Lí KNTT&CS tr.55.
Lời giải
Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây là các quốc gia trồng nhiều cao su
Đáp án B.
Câu 14: Các nước ở Đông Nam Á trồng nhiều cà phê là
A. Việt Nam, Phi-lip-pin.
B. Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
C. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma.
Phương pháp
Xác định các quốc gia trồng nhiều cà phê khu vực Đông Nam Á.
Thông tin hình 12.2 SGK Địa Lí KNTT&CS tr.55.
Lời giải
Các nước ở Đông Nam Á trồng nhiều cà phê là Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
Đáp án C.
Câu 15: Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á?
A. Trồng cây ăn quả.
B. Trồng lúa nước.
C. Chăn nuôi gia súc.
D. Đánh bắt thủy sản.
Phương pháp
Nắm chắc kiến thức về ngành nông nghiệp Đông Nam Á.
Lời giải
Đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á là nền nông nghiệp lúa nước.
Đáp án B.
Câu 16: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. khai thác các thế mạnh đất, khí hậu.
B. bảo vệ môi trường, giữ mạch nước.
C. tạo sản phẩm xuất khẩu thu ngoại tệ.
D. thay thế cây lương thực, thực phẩm.
Phương pháp
Ý nghĩa của việc trồng cây công nghiệp khu vực Đông Nam Á.
Lời giải
Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là tạo sản phẩm xuất khẩu, tăng nguồn thu ngoại tệ
Đáp án C.
Câu 17: Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
A. Bru-nây.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Thái Lan.
D. In-đô-nê-xi-a.
Phương pháp
Xác định thành phần các quốc gia Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.
Lời giải
Các quốc gia Đông Nam Á lục địa bao gồm: Việt Nam, Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia, Myanma.
Đáp án C.
Câu 18: Quốc gia nào ở Đông Nam Á đang đầu tư nhiều nhất vào Việt Nam?
A. Thái Lan.
B. Xin-ga-po.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a.
Phương pháp
Liên hệ kiến thức thực tế liên quan tới Việt Nam
Lời giải
Ma-lai-xi-a là quốc gia Đông Nam Á đang đầu tư nhiều nhất vào Việt Nam.
Đáp án D.
Câu 19: Thách thức to lớn đối với ASEAN hiện nay chưa phải là
A. trình độ phát triển còn chênh lệch.
B. vẫn còn tình trạng đói nghèo.
C. còn một quốc gia chưa tham gia.
D. còn nhiều vấn đề xã hội tiêu cực.
Phương pháp
Xác định các khó khăn ASEAN còn đang gặp phải.
Chú ý từ khóa chưa phải.
Lời giải
Thách thức to lớn đối với ASEAN hiện nay chưa phải là còn một quốc gia chưa tham gia.
Đáp án C.
Câu 20: Khi tham gia vào ASEAN, Việt Nam không phải vượt qua sự chênh lệch về
A. trình độ phát triển kinh tế.
B. trình độ của công nghệ.
C. bản sắc văn hoá dân tộc.
D. thể chế chính trị, kinh tế.
Phương pháp
Xác định các khó khăn của Việt Nam khi tham gia ASEAN.
Chú ý từ khóa không.
Lời giải
Khi tham gia vào ASEAN, Việt Nam không phải vượt qua sự chênh lệch về bản sắc văn hóa dân tộc.
Đáp án C.
Câu 21: “Uỷ hội sông Mê Công” là một hợp tác giữa các nước ASEAN về lĩnh vực
A. tài nguyên.
B. xã hội.
C. văn hoá.
D. chính trị.
Phương pháp
Xác định các cơ quan thuộc ASEAN và chức năng của các cơ quan tổ chức này.
Lời giải
“Uỷ hội sông Mê Công” là một hợp tác giữa các nước ASEAN về lĩnh vực tài nguyên thiên nhiên.
Đáp án A.
Câu 22: Khu vực Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây?
A. Châu Á.
B. Châu Âu.
C. Châu Úc.
D. Châu Phi.
Phương pháp
Xác định vị trí địa lí và các bộ phận tiếp giáp khu vực Tây Nam Á.
Lời giải
Khu vực Tây Nam Á là cầu nối giữa ba châu lục Á, Âu, Phi
ð Khu vực Tây Nam Á không tiếp giáp với châu Úc.
Đáp án C.
Câu 23: Khu vực Tây Nam Á không giáp với vùng biển nào sau đây?
A. Biển Đen.
B. Biển Đông.
C. Biển Đỏ.
D. Biển Ca-xpi.
Phương pháp
Xác định các đại dương bao quanh khu vực Tây Nam Á.
Chú ý từ khóa không.
Lời giải
Khu vực Tây Nam Á không giáp với vùng biển Đông.
Đáp án B.
Câu 24: Khu vực có sản lượng dầu thô khai thác lớn nhất thế giới hiện nay là
A. Đông Á.
B. Bắc Mĩ.
C. Tây Nam Á.
D. Đông Âu.
Phương pháp
Xác định thế mạnh của các khu vực.
Lời giải
Khu vực có sản lượng dầu thô khai thác lớn nhất thế giới hiện nay là Tây Nam Á.
Đáp án C.
Câu 25: Tây Nam Á không phải là nơi diễn ra gay gắt
A. xung đột sắc tộc.
B. xung đột tôn giáo.
C. xung đột giàu nghèo.
D. nạn khủng bố.
Phương pháp
Xác định các khó khăn khu vực Tây Nam Á đang phải đối mặt.
Chú ý từ khóa không.
Lời giải
Tây Nam Á không phải là nơi diễn ra gay gắt xung đột giàu nghèo
Đáp án C.
Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng với quy mô GDP của khu vực Tây Nam Á?
A. Có quy mô GDP tăng lên liên tục.
B. Chịu tác động của nhiều nhân tố.
C. I-xra-en có quy mô GDP nhỏ nhất.
D. Quy mô khác nhau giữa các nước.
Phương pháp
Xác định đặc điểm GDP khu vực Tây Nam Á.
Chú ý từ khóa không.
Lời giải
I-xra-en có quy mô GDP nhỏ nhất không đúng với quy mô GDP của khu vực Tây Nam Á
Đáp án C.
Câu 27: Kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á phụ thuộc vào loại khoáng sản nào sau đây?
A. Bô-xít.
B. Dầu mỏ.
C. Vàng.
D. Kim cương.
Phương pháp
Xác định đặc trưng thế mạnh của kinh tế nhiều quốc gia khu vực Tây Nam Á.
Lời giải
Kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á phụ thuộc vào dầu mỏ
Đáp án B.
Câu 28: Nhận định nào sau đây đúng với quy mô GDP của khu vực Tây Nam Á?
A. Quy mô khác nhau giữa các nước.
B. I-xra-en có quy mô GDP top đầu.
C. Quy mô GDP giảm nhanh liên tục.
D. Chỉ chịu tác động của khoáng sản.
Phương pháp
Xác định đặc điểm GDP khu vực Tây Nam Á
Lời giải
Nhận định đúng với quy mô GDP của khu vực Tây Nam Á là “Quy mô khác nhau giữa các nước.”
Đáp án A.
Phần tự luận.

