Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức - Đề số 6


Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. A. Mệnh đề là một câu hỏi B. Mệnh đề là một câu cảm thán C. Mệnh đề là một khẳng định đúng hoặc sai D. Cả A, B, C đều đúng

Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 10 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh

Đề bài

Phần trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng.

A. Mệnh đề là một câu hỏi

B. Mệnh đề là một câu cảm thán

C. Mệnh đề là một khẳng định đúng hoặc sai

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2: Mệnh đề “Tồn tại một số thực mà lập phương của nó bằng 10” được viết lại là:

A. xZ,x3=10xZ,x3=10

B. xR,x3=10xR,x3=10

C. xQ,x3=10xQ,x3=10

D. xQ,x3=10xQ,x3=10

Câu 3: Chọn khẳng định sai:

A. Mệnh đề P có mệnh đề phủ định là ¯P¯¯¯¯P, nếu P đúng thì ¯P¯¯¯¯P sai

B. Mệnh đề P có mệnh đề phủ định là ¯P¯¯¯¯P, ¯P¯¯¯¯P đúng thì chưa khẳng định được P sai

C. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là mệnh đề không phải P, kí hiệu là ¯P¯¯¯¯P

D. Mệnh đề P có mệnh đề phủ định là ¯P¯¯¯¯P, nếu P sai thì ¯P¯¯¯¯P đúng

Câu 4: Tập hợp nào dưới đây cho bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp:

A. A=[1;2;3;4;5]A=[1;2;3;4;5]

B. A={1;2;3;4;5}A={1;2;3;4;5}

C. A={xZ|0<x<5}A={xZ|0<x<5}

D. A={xZ|0<x<5}A={xZ|0<x<5}

Câu 5: Tập hợp C gồm các số tự nhiên lẻ. Viết tập hợp C bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.

A. C={x|x=2n+1,nN}C={x|x=2n+1,nN}

B. C={1;3;5;7...}C={1;3;5;7...}

C.  Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai

Câu 6: Tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “NHA TRANG” là:

A. A={N,H,A,T,R,A,N,G}A={N,H,A,T,R,A,N,G}

B. A={H,A,T,R,A,N,G}A={H,A,T,R,A,N,G}

C.  A=[N,H,A,T,R,A,N,G]A=[N,H,A,T,R,A,N,G]

D. A={N,H,T,R,A,G}A={N,H,T,R,A,G}

Câu 7: Miền nghiệm của một hệ bất phương trình là miền không bị gạch chéo (tính cả bờ) như hình dưới. Điểm nào sau đây nằm trong miền nghiệm của hệ bất phương trình trên?

A. (1;2)(1;2)

B. (0;3)(0;3)

C. (2;3)(2;3)

D. (1;1)(1;1)

Câu 8: Trong các hệ bất phương trình dưới đây, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. {5x+y3=0x2y2+3=7

B. {x+y0xy+5<0

C. {5x+yz>0x2y+3=7

D. {x+yzx+5<y

Câu 9: Hệ bất phương trình {x+y>02x+5y<0 có tập nghiệm là S. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. (1;1)S

B. (1;1)S

C. (1;12)S

D. (1;12)S

Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình x+y>1 là:

A. Nửa mặt phẳng không kể bờ d:x+y=1 chứa điểm O (0; 0)

B. Nửa mặt phẳng bờ d:x+y=1 chứa điểm O (0; 0)

C. Nửa mặt phẳng bờ d:x+y=1 không chứa điểm O (0; 0)

D. Nửa mặt phẳng không kể bờ d:x+y=1 không chứa điểm O (0; 0)

Câu 11: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. x12y>0

B. x2+2xy>0

C. 4y11y

D. x+y5>0

Câu 12: Cho bất phương trình có miền nghiệm là phần không bị gạch chéo (không tính bờ) như hình dưới. Điểm nào sau đây nằm trong miền nghiệm của bất phương trình trên?

 

A. (0;0)

B. (0;2)

C. (2;0)

D. (1;1)

Câu 13: Với 00α1800 thì:

A. sin(1800α)=sinα

B. sin(1800α)=sinα

C. sin(1800α)=2sinα

D. sin(1800α)=12sinα

Câu 14: Nếu α là góc nhọn thì:

A. sinα>0

B. cosα>0

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 15: Với α900, thì:

A. tanα=sinαcosα

B. tanα=cosαsinα

C.  tanα=sinα2cosα

D. tanα=2cosαsinα

Câu 16: Giá trị của biểu thức A=sin300+cos600 là:

A. A=52

B. A=12

C. A=32

D. A=1

Câu 17: Cho tam giác ABC có AB=c,BC=a,AC=b. Khi đó:

A. a2=b2+c22bccosA

B. a2=b2c22bccosA

C. a2=b2+c2+2bccosA

D. a2=c2b22bccosA

Câu 18: Cho tam giác ABC có AC=40cm,ˆB=450. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

A. 10cm

B. 20cm

C. 102cm

D. 202cm

Câu 19: Cho tam giác ABC có AB=5cm,BC=6cm,ˆB=450. Diện tích tam giác ABC là:

A. 1524cm2

B. 1522cm2

C. 302cm2

D. 152cm2

Câu 20: Cho tam giác ABC có AB=c,BC=a,AC=b, p=a+b+c2. Diện tích S của tam giác ABC là:

A. S=p(pa)(pb)(pc)

B. S=12p(pa)(pb)(pc)

C. S=p(pa)(pb)(pc)

D. S=12p(pa)(pb)(pc)

Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. 2020 là số chia hết cho 3

B. π>3,15

C. Tam giác có hai góc bằng nhau là tam giác đều

D. Tam giác có hai góc bằng 450 là tam giác vuông cân 

Câu 22: Cho mệnh đề: “Nghiệm của phương trình x210=0 là số vô tỉ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:

A. “Nghiệm của phương trình x210=0 không là số vô tỉ”

B. “Nghiệm của phương trình x210=0 là không số hữu tỉ”

C.  “Phương trình x210=0 vô nghiệm”

D. “Nghiệm của phương trình x210=0 không là số nguyên”

Câu 23: Cho số tự nhiên n. Xét mệnh đề: “Nếu n chia hết cho 16 thì n chia hết cho 4”. Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là:

A. Nếu n chia hết cho 16 thì n không chia hết cho 4

B. Nếu n chia hết cho 4 thì n chia hết cho 16

C. Nếu n chia hết cho 4 thì n không chia hết cho 16

D. Nếu n không chia hết cho 16 thì n không chia hết cho 4

Câu 24: Tập hợp A={xR|x<2} được biểu diễn trên trục số là:

 

Câu 25: Cho các tập hợp A={1;2;3}, B={2;3;4}, C={1;2;3;4}. Chọn khẳng định đúng.

A. AB

B. AB=C

C. AB=C

D. AB=C

Câu 26: Chọn đáp án đúng:

A. (2;5)[2;5]

B. (2;5][2;5]

C. [2;5)[2;5]

D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 27: Cho bất phương trình: 6x+4y3>9. Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình trên mặt phẳng tọa độ là:

 

Câu 28: Miền nghiệm của bất phương trình 3x2y+6<0 là:

 

Câu 29: Cho hình vẽ sau:

 

Miền không gạch chéo (không kể đường thẳng Δ) là miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây:

A. x2y10

B. x2y1<0

C. x2y10

D. x2y1>0

Câu 30: Cho hệ bất phương trình {x2y27x4y162x+y4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x;y)=3xy với (x; y) thỏa mãn hệ bất phương trình trên là:

A. 6

B. 6

C. 12

D. 12 

Câu 31: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. sinA=sin(B+C)

B. sinA=sin(B+C)

C. sinA=2sin(B+C)

D. sinA=2sin(B+C)

Câu 32: Cho góc α(00<α<1800,α900) thỏa mãn tanα=2. Giá trị của biểu thức P=2sinα3cosα3sinα+2cosα là:

A. P=2

B. P=8

C. P=12

D. P=18 

Câu 33: Cho tam giác ABC có AB=6cm,AC=5cm,BC=8cm. Số đo góc A là (làm tròn đến hàng phần trăm)

A. ˆA87,140

B. ˆA87,130

C. ˆA92,870

D. ˆA92,860

Câu 34: Cho tam giác ABC có AB=13cm,BC=14cm,AC=15cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

A. 65cm

B. 658cm

C. 652cm

D. 654cm

Câu 35: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 103cm2 và chu vi của tam giác bằng 20cm. Bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác trên là:

A. 23cm

B. 3cm

C. 3cm

D. 2cm 

Phần tự luận (3 điểm)

Bài 1. (1,0 điểm) Cho hai tập hợp A=[1;6],B=[m4;2m+3).

a) Tìm tập hợp AZ                                                           b) Tìm m để AB=

Bài 2. (1,0 điểm)

Giả sử CD=h là chiều cao của một tòa tháp. Chọn hai điểm A và B trên mặt đất sao cho A, B, C thẳng hàng (xem hình vẽ). Ta đo được AB=48m,^CAD=α=630,^CBD=β=480. Tính chiều cao h của tòa tháp (kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân).

 

Bài 3. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh thỏa mãn BC4AB4AC4=0. Chứng minh rằng tam giác ABC có ba góc nhọn.

-------- Hết --------

Lời giải chi tiết

Phần trắc nghiệm (7 điểm)

 

Câu 1: C

Câu 2: B

Câu 3: B

Câu 4: B

Câu 5: A

Câu 6: D

Câu 7:D

Câu 8: B

Câu 9: C

Câu 10: D

Câu 11: B

Câu 12: A

Câu 13: A

Câu 14: C

Câu 15: A

Câu 16: D

Câu 17: A

Câu 18: D

Câu 19: B

Câu 20: C

Câu 21: D

Câu 22: A

Câu 23: B

Câu 24: A

Câu 25: C

Câu 26: D

Câu 27: A

Câu 28: B

Câu 29: D

Câu 30: A

Câu 31: A

Câu 32: D

Câu 33: C

Câu 34: B

Câu 35: B

 

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng.

A. Mệnh đề là một câu hỏi

B. Mệnh đề là một câu cảm thán

C. Mệnh đề là một khẳng định đúng hoặc sai

D. Cả A, B, C đều đúng

Phương pháp

Mệnh đề là một khẳng định đúng hoặc sai

Lời giải

Mệnh đề là một khẳng định đúng hoặc sai

Đáp án C

Câu 2: Mệnh đề “Tồn tại một số thực mà lập phương của nó bằng 10” được viết lại là:

A. xZ,x3=10

B. xR,x3=10

C. xQ,x3=10

D. xQ,x3=10

Phương pháp

Kí hiệu đọc là “với mọi”, kí hiệu đọc là tồn tại.

Lời giải

Mệnh đề “Tồn tại một số thực mà lập phương của nó bằng 10” được viết lại là xR,x3=10

Đáp án B

Câu 3: Chọn khẳng định sai:

A. Mệnh đề P có mệnh đề phủ định là ¯P, nếu P đúng thì ¯P sai

B. Mệnh đề P có mệnh đề phủ định là ¯P, ¯P đúng thì chưa khẳng định được P sai

C. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là mệnh đề không phải P, kí hiệu là ¯P

D. Mệnh đề P có mệnh đề phủ định là ¯P, nếu P sai thì ¯P đúng

Phương pháp

Mỗi mệnh đề P có mệnh đề phủ định, kí hiệu ¯P. Mệnh đề P và mệnh đề phủ định ¯P của nó có tính đúng sai trái ngược nhau. Nghĩa là P đúng thì ¯P sai, khi P sai thì ¯P đúng.

Lời giải

Khẳng định sai là: Mệnh đề P có mệnh đề phủ định là ¯P, ¯P đúng thì chưa chắc P sai

Đáp án B

Câu 4: Tập hợp nào dưới đây cho bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp:

A. A=[1;2;3;4;5]

B. A={1;2;3;4;5}

C. A={xZ|0<x<5}

D. A={xZ|0<x<5}

Phương pháp

Khi liệt kê các phần tử của tập hợp, ta cần chú ý:

+ Các phần tử của tập hợp cho vào trong dấu ngoặc {}.

+ Các phần tử có thể viết theo thứ tự tùy ý.

+ Mỗi phần tử chỉ liệt kê một lần.

+ Nếu quy tắc các phần tử đủ rõ ràng thì người ta dùng “…” mà không nhất thiết viết ra tất cả các phần tử của tập hợp.

Lời giải

Tập hợp được viết bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp là: A={1;2;3;4;5}

Đáp án B

Câu 5: Tập hợp C gồm các số tự nhiên lẻ. Viết tập hợp C bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.

A. C={x|x=2n+1,nN}

B. C={1;3;5;7...}

C.  Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai

Phương pháp

Sử dụng kiến thức về viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp.

Lời giải

Tập hợp C viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử là: C={x|x=2n+1,nN}

Đáp án A

Câu 6: Tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “NHA TRANG” là:

A. A={N,H,A,T,R,A,N,G}

B. A={H,A,T,R,A,N,G}

C.  A=[N,H,A,T,R,A,N,G]

D. A={N,H,T,R,A,G}

Phương pháp

Khi liệt kê các phần tử của tập hợp, ta cần chú ý:

+ Các phần tử của tập hợp cho vào trong dấu ngoặc {}.

+ Các phần tử có thể viết theo thứ tự tùy ý.

+ Mỗi phần tử chỉ liệt kê một lần.

+ Nếu quy tắc các phần tử đủ rõ ràng thì người ta dùng “…” mà không nhất thiết viết ra tất cả các phần tử của tập hợp.

Lời giải

A={N,H,T,R,A,G}

Đáp án D

Câu 7: Miền nghiệm của một hệ bất phương trình là miền không bị gạch chéo (tính cả bờ) như hình dưới. Điểm nào sau đây nằm trong miền nghiệm của hệ bất phương trình trên?

 

A. (1;2)

B. (0;3)

C. (2;3)

D. (1;1)

Phương pháp

Sử dụng kiến thức: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là miền nghiệm của hệ bất phương trình đó. Miền nghiệm của hệ là giao các miền nghiệm của các bất phương trình trong hệ.

Lời giải

Trong các điểm trên, chỉ có điểm (1;1) thuộc miền không bị gạch chéo trong mặt phẳng tọa độ.

Vậy điểm có tọa độ (1;1) nằm trong miền nghiệm của hệ bất phương trình

Đáp án D

Câu 8: Trong các hệ bất phương trình dưới đây, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. {5x+y3=0x2y2+3=7

B. {x+y0xy+5<0

C. {5x+yz>0x2y+3=7

D. {x+yzx+5<y

Phương pháp

Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ gồm hai hay nhiều bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y

Lời giải

Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là {x+y0xy+5<0

Đáp án B

Câu 9: Hệ bất phương trình {x+y>02x+5y<0 có tập nghiệm là S. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. (1;1)S

B. (1;1)S

C. (1;12)S

D. (1;12)S

Phương pháp

Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ gồm hai hay nhiều bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y. Mỗi nghiệm chung của các bất phương trình trong hệ được gọi là một nghiệm của hệ bất phương trình đó.

Lời giải

Với x=1;y=12 thay vào hệ bất phương trình {x+y>02x+5y<0 ta có: {1+12=32>02.1+5.12=92<0(VL) nên (1;12)S

Với x=1;y=1 thay vào hệ bất phương trình {x+y>02x+5y<0 ta có: {1+1=2>02.1+5.1=7<0(VL) nên (1;1)S

Với x=1;y=12 thay vào hệ bất phương trình {x+y>02x+5y<0 ta có: {112=12>02.15.12=12<0 nên (1;12)S

Với x=1;y=1 thay vào hệ bất phương trình {x+y>02x+5y<0 ta có: {11>0(VL)2.15.1=7<0 nên (1;1)S

Đáp án C

Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình x+y>1 là:

A. Nửa mặt phẳng không kể bờ d:x+y=1 chứa điểm O (0; 0)

B. Nửa mặt phẳng bờ d:x+y=1 chứa điểm O (0; 0)

C. Nửa mặt phẳng bờ d:x+y=1 không chứa điểm O (0; 0)

D. Nửa mặt phẳng không kể bờ d:x+y=1 không chứa điểm O (0; 0)

Phương pháp

Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình ax+by+c>0 như sau:

Bước 1: Trên mặt phẳng Oxy, vẽ đường thẳng d:ax+by+c=0

Bước 2: Lấy một điểm (x0;y0) không thuộc d. Tính ax0+by0+c

Bước 3: Kết luận: + Nếu ax0+by0+c<0 thì miền nghiệm của bất phương trình đã cho là nửa mặt phẳng (không kể bờ d) không chứa điểm (x0;y0)

+ Nếu ax0+by0+c>0 thì miền nghiệm của bất phương trình đã cho là nửa mặt phẳng (không kể bờ d) chứa điểm (x0;y0)

Lời giải

Ta thấy điểm O (0; 0) không thuộc đường thẳng d:x+y=10+0<1 nên điểm O không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x+y>1 . Vậy miền nghiệm của bất phương trình x+y>1 là mặt phẳng không kể bờ d:x+y=1 không chứa điểm O (0; 0)

Đáp án D

Câu 11: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. x12y>0

B. x2+2xy>0

C. 4y11y

D. x+y5>0

Phương pháp

Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là bất phương trình có một trong các dạng

ax+by+c>0,ax+by+c0,ax+by+c<0,ax+by+c0

Trong đó a, b, c là những số cho trước, a, b không đồng thời bằng 0 và x, y là các ẩn.

Lời giải

Bất phương trình x2+2xy>0 không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì có chứa x2

Đáp án B

Câu 12: Cho bất phương trình có miền nghiệm là phần không bị gạch chéo (không tính bờ) như hình dưới. Điểm nào sau đây nằm trong miền nghiệm của bất phương trình trên?

 

A. (0;0)

B. (0;2)

C. (2;0)

D. (1;1)

Phương pháp

Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các tọa độ là nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn được gọi là miền nghiệm của bất phương trình đó.

Lời giải

Trong các điểm ở trên, chỉ có điểm (0;0) thuộc miền không bị gạch chéo. Do đó, điểm (0;0) nằm trong miền nghiệm của bất phương trình trong hình.

Đáp án A

Câu 13: Với 00α1800 thì:

A. sin(1800α)=sinα

B. sin(1800α)=sinα

C. sin(1800α)=2sinα

D. sin(1800α)=12sinα

Phương pháp

Với 00α1800 thì sin(1800α)=sinα

Lời giải

Với 00α1800 thì sin(1800α)=sinα

Đáp án A

Câu 14: Nếu α là góc nhọn thì:

A. sinα>0

B. cosα>0

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Phương pháp

Nếu α là góc nhọn thì sinα>0, cosα>0

Lời giải

Nếu α là góc nhọn thì sinα>0, cosα>0

Đáp án C

Câu 15: Với α900, thì:

A. tanα=sinαcosα

B. tanα=cosαsinα

C.  tanα=sinα2cosα

D. tanα=2cosαsinα

Phương pháp

Nếu α900 thì tanα=sinαcosα

Lời giải

Nếu α900 thì tanα=sinαcosα

Đáp án A

Câu 16: Giá trị của biểu thức A=sin300+cos600 là:

A. A=52

B. A=12

C. A=32

D. A=1

Phương pháp

sin300=12,cos600=12

Lời giải

A=sin300+cos600=12+12=1

Đáp án D

Câu 17: Cho tam giác ABC có AB=c,BC=a,AC=b. Khi đó:

A. a2=b2+c22bccosA

B. a2=b2c22bccosA

C. a2=b2+c2+2bccosA

D. a2=c2b22bccosA

Phương pháp

Định lý côsin: Cho tam giác ABC có AB=c,BC=a,AC=b thì a2=b2+c22bccosA

Lời giải  

Cho tam giác ABC có AB=c,BC=a,AC=b thì theo định lí côsin ta có: a2=b2+c22bccosA

Đáp án A

Câu 18: Cho tam giác ABC có AC=40cm,ˆB=450. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

A. 10cm

B. 20cm

C. 102cm

D. 202cm

Phương pháp

Định lí sin: Cho tam giác ABC có AB=c,BC=a,AC=b và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là R. Khi đó, asinA=bsinB=csinC=2R

Lời giải

Áp dụng định lí sin vào tam giác ABC ta có: R=CA2sinB=402sin450=202(cm)

Đáp án D

Câu 19: Cho tam giác ABC có AB=5cm,BC=6cm,ˆB=450. Diện tích tam giác ABC là:

A. 1524cm2

B. 1522cm2

C. 302cm2

D. 152cm2

Phương pháp

Cho tam giác ABC có AB=c,BC=a,AC=b thì diện tích S của tam giác ABC là: S=12absinC=12bcsinA=12acsinB

Lời giải

Diện tích tam giác ABC là: S=12AB.BC.sinB=12.5.6.sin450=1522(cm2)

Đáp án B

Câu 20: Cho tam giác ABC có AB=c,BC=a,AC=b, p=a+b+c2. Diện tích S của tam giác ABC là:

A. S=p(pa)(pb)(pc)

B. S=12p(pa)(pb)(pc)

C. S=p(pa)(pb)(pc)

D. S=12p(pa)(pb)(pc)

Phương pháp

Cho tam giác ABC có AB=c,BC=a,AC=b, p=a+b+c2 thì diện tích S của tam giác ABC là: S=p(pa)(pb)(pc)

Lời giải

Tam giác ABC có AB=c,BC=a,AC=b, p=a+b+c2 thì diện tích S của tam giác ABC là:

S=p(pa)(pb)(pc)

Đáp án C

Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. 2020 là số chia hết cho 3

B. π>3,15

C. Tam giác có hai góc bằng nhau là tam giác đều

D. Tam giác có hai góc bằng 450 là tam giác vuông cân 

Phương pháp

Một khẳng định đúng gọi là mệnh đề đúng, khẳng định sai gọi là mệnh đề sai.

Lời giải

Mệnh đề đúng là: Tam giác có hai góc bằng 450 là tam giác vuông cân.

Đáp án D

Câu 22: Cho mệnh đề: “Nghiệm của phương trình x210=0 là số vô tỉ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:

A. “Nghiệm của phương trình x210=0 không là số vô tỉ”

B. “Nghiệm của phương trình x210=0 là không số hữu tỉ”

C.  “Phương trình x210=0 vô nghiệm”

D. “Nghiệm của phương trình x210=0 không là số nguyên”

Phương pháp

Mỗi mệnh đề P có mệnh đề phủ định, kí hiệu ¯P. Mệnh đề P và mệnh đề phủ định ¯P của nó có tính đúng sai trái ngược nhau. Nghĩa là P đúng thì ¯P sai, khi P sai thì ¯P đúng.

Lời giải

Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là: Nghiệm của phương trình x210=0 không là số vô tỉ.

Đáp án A

Câu 23: Cho số tự nhiên n. Xét mệnh đề: “Nếu n chia hết cho 16 thì n chia hết cho 4”. Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là:

A. Nếu n chia hết cho 16 thì n không chia hết cho 4

B. Nếu n chia hết cho 4 thì n chia hết cho 16

C. Nếu n chia hết cho 4 thì n không chia hết cho 16

D. Nếu n không chia hết cho 16 thì n không chia hết cho 4

Phương pháp

Mệnh đề đảo của mệnh đề PQ (hay “Nếu P thì Q”) là QP (hay “Nếu Q thì P”)

Lời giải

Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là: Nếu n chia hết cho 4 thì n chia hết cho 16

Đáp án B

Câu 24: Tập hợp A={xR|x<2} được biểu diễn trên trục số là:

 

Phương pháp

Tập hợp {xR|x<a} kí hiệu là khoảng (;a) được biểu diễn trên trục số là:

 

Lời giải

Tập hợp A={xR|x<2} được biểu diễn trên trục số là:

 

Đáp án A

Câu 25: Cho các tập hợp A={1;2;3}, B={2;3;4}, C={1;2;3;4}. Chọn khẳng định đúng.

A. AB

B. AB=C

C. AB=C

D. AB=C

Phương pháp

Tập hợp gồm những phần tử thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B được gọi là hợp của A và B, kí hiệu AB.

Tập hợp gồm những phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B được gọi là giao của A và B, kí hiệu là AB.

Tập hợp gồm những phần tử thuộc A nhưng không thuộc B gọi là hiệu của A và B, kí hiệu AB.

Lời giải

Ta có: AB={2;3},AB={1;2;3;4}. Vậy AB=C

Đáp án C

Câu 26: Chọn đáp án đúng:

A. (2;5)[2;5]

B. (2;5][2;5]

C. [2;5)[2;5]

D. Cả A, B, C đều đúng. 

Phương pháp

Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B thì ta nói A là một tập con của tập hợp B, và viết là AB

Lời giải

Các khẳng định đúng là: (2;5)[2;5], (2;5][2;5], [2;5)[2;5]

Đáp án D

Câu 27: Cho bất phương trình: 6x+4y3>9. Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình trên mặt phẳng tọa độ là:

 

Phương pháp

Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình ax+by+c>0 như sau:

Bước 1: Trên mặt phẳng Oxy, vẽ đường thẳng d:ax+by+c=0

Bước 2: Lấy một điểm (x0;y0) không thuộc d. Tính ax0+by0+c

Bước 3: Kết luận: + Nếu ax0+by0+c<0 thì miền nghiệm của bất phương trình đã cho là nửa mặt phẳng (không kể bờ d) không chứa điểm (x0;y0)

+ Nếu ax0+by0+c>0 thì miền nghiệm của bất phương trình đã cho là nửa mặt phẳng (không kể bờ d) chứa điểm (x0;y0)

Lời giải

Ta có: 6x+4y3>96x+4y12>03x+2y6>0

Ta thấy điểm O (0; 0) không thuộc đường thẳng 3x+2y6=03.0+2.06<0 nên miền nghiệm của bất phương trình 6x+4y3>9 là nửa mặt phẳng (không kể bờ d) không chứa điểm O.

Đáp án A

Câu 28: Miền nghiệm của bất phương trình 3x2y+6<0 là:

 

Phương pháp

Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình ax+by+c<0 như sau:

Bước 1: Trên mặt phẳng Oxy, vẽ đường thẳng d:ax+by+c=0

Bước 2: Lấy một điểm (x0;y0) không thuộc d. Tính ax0+by0+c

Bước 3: Kết luận: + Nếu ax0+by0+c<0 thì miền nghiệm của bất phương trình đã cho là nửa mặt phẳng (không kể bờ d) chứa điểm (x0;y0)

+ Nếu ax0+by0+c>0 thì miền nghiệm của bất phương trình đã cho là nửa mặt phẳng (không kể bờ d) không chứa điểm (x0;y0)

Lời giải

Nhận thấy, điểm O (0; 0) không thuộc đường thẳng d:3x2y+6=03.02.0+6>0 nên miền nghiệm của phương trình 3x2y+6<0 là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d (không tính bờ) không chứa điểm O.

Đáp án B

Câu 29: Cho hình vẽ sau:

 

Miền không gạch chéo (không kể đường thẳng Δ) là miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây:

A. x2y10

B. x2y1<0

C. x2y10

D. x2y1>0

Phương pháp

Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình ax+by+c>0 như sau:

Bước 1: Trên mặt phẳng Oxy, vẽ đường thẳng d:ax+by+c=0

Bước 2: Lấy một điểm (x0;y0) không thuộc d. Tính ax0+by0+c

Bước 3: Kết luận: + Nếu ax0+by0+c<0 thì miền nghiệm của bất phương trình đã cho là nửa mặt phẳng (không kể bờ d) không chứa điểm (x0;y0)

+ Nếu ax0+by0+c>0 thì miền nghiệm của bất phương trình đã cho là nửa mặt phẳng (không kể bờ d) chứa điểm (x0;y0)

Lời giải

Đường thẳng Δ có phương trình là: x2y1=0

Ta thấy điểm O (0; 0) không thuộc đường thẳng Δ, 02.01<0 và điểm O không thuộc miền nghiệm của bất phương trình nên bất phương trình cần tìm là x2y1>0.

Đáp án D

Câu 30: Cho hệ bất phương trình {x2y27x4y162x+y4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x;y)=3xy với (x; y) thỏa mãn hệ bất phương trình trên là:

A. 6

B. 6

C. 12

D. 12 

Phương pháp

Để tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F ta làm như sau:

Bước 1: Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình trên, xác định các đỉnh của đa giác.

Bước 2: Tính giá trị biểu thức F tại các đỉnh của đa giác đó.

Bước 3: So sánh các giá trị thu được của F, giá trị nhỏ nhất của F là giá trị cần tìm.

Lời giải

Vẽ ba đường thẳng d1:x2y=2,d2:7x4y=16,d3:2x+y=4 và biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên mặt phẳng tọa độ Oxy ta được:

 

Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền tam giác ABC (kể cả các cạnh) với tọa độ các đỉnh A(4;3),B(0;4),C(2;0).

Tại A(4;3) ta có: F=3.43=9

Tại B(0;4) ta có: F=3.0+4=4

Tại C(2;0) ta có: F=3.(2)0=6

Vậy giá trị nhỏ nhất của F là 6 tại x=2;y=0

Đáp án A

Câu 31: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. sinA=sin(B+C)

B. sinA=sin(B+C)

C. sinA=2sin(B+C)

D. sinA=2sin(B+C)

Phương pháp

Áp dụng công thức: sinα=sin(1800α)

Lời giải

Tam giác ABC có: ˆA+ˆB+ˆC=1800ˆA=1800(ˆB+ˆC)

Ta có: sinA=sin[1800(B+C)]=sin(B+C)

Đáp án A

Câu 32: Cho góc α(00<α<1800,α900) thỏa mãn tanα=2. Giá trị của biểu thức P=2sinα3cosα3sinα+2cosα là:

A. P=2

B. P=8

C. P=12

D. P=18 

Phương pháp

Sử dụng kiến thức tanα=sinαcosα

Lời giải

P=2sinα3cosα3sinα+2cosα=2sinαcosα33sinαcosα+2=2tanα33tanα+2=2.233.2+2=18

Đáp án D

Câu 33: Cho tam giác ABC có AB=6cm,AC=5cm,BC=8cm. Số đo góc A là (làm tròn đến hàng phần trăm)

A. ˆA87,140

B. ˆA87,130

C. ˆA92,870

D. ˆA92,860

Phương pháp

Định lí Côsin: Cho tam giác ABC có AB=c,BC=a,AC=b thì a2=b2+c22bccosA

Lời giải

Áp dụng định lí Côsin vào tam giác ABC ta có: BC2=AB2+AC22AB.AC.cosA

82=62+522.5.6.cosAcosA=120ˆA92,870

Đáp án C

Câu 34: Cho tam giác ABC có AB=13cm,BC=14cm,AC=15cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

A. 65cm

B. 658cm

C. 652cm

D. 654cm

Phương pháp

Cho tam giác ABC có AB=c,BC=a,AC=b, p là nửa chu vi tam giác và R là bán kính đường tròn ngoài tiếp tam giác thì diện tích tam giác ABC là: S=abc4R=p(pa)(pb)(pc)

Lời giải

Nửa chu vi tam giác ABC là: p=13+14+152=21(cm)

Diện tích tam giác ABC là: S=21(2114)(2115)(2113)=21.7.8.6=84(cm2)

Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: AB.AC.BC4.S=13.14.154.84=658(cm)

Đáp án B

Câu 35: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 103cm2 và chu vi của tam giác bằng 20cm. Bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác trên là:

A. 23cm

B. 3cm

C. 3cm

D. 2cm 

Phương pháp

Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp là r, nửa chu vi tam giác là p thì diện tích của tam giác là S=pr

Lời giải

Nửa chu vi tam giác ABC là: 202=10(cm). Ta có: S=prr=Sp=10310=3(cm)

Đáp án B

Phần tự luận (3 điểm)

Bài 1. (1,0 điểm) Cho hai tập hợp A=[1;6],B=[m4;2m+3).

a) Tìm tập hợp AZ

b) Tìm m để AB=

Phương pháp

Tập hợp gồm những phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B được gọi là giao của A và B, kí hiệu là AB.

Lời giải

a) AZ={1;0;1;2;3;4;5;6}.

b) Ta có: AB=[2m+31m4>6[m2m>10.

Bài 2. (1,0 điểm)

Giả sử CD=h là chiều cao của một tòa tháp. Chọn hai điểm A và B trên mặt đất sao cho A, B, C thẳng hàng (xem hình vẽ). Ta đo được AB=48m,^CAD=α=630,^CBD=β=480. Tính chiều cao h của tòa tháp (kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân).

 

Phương pháp

Định lí sin: Cho tam giác ABC có AB=c,BC=a,AC=b và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là R. Khi đó, asinA=bsinB=csinC=2R

Lời giải

Vì góc DAC là góc ngoài tại đỉnh A của tam giác DAB nên ^ADB=αβ=150

Áp dụng định lí sin vào tam giác ADB ta có:

ADsinβ=ABsin^ADBAD=48.sin480sin150(m)

Tam giác CDA vuông tại C nên DC=AD.sinαh=48.sin480sin150.sin630122,8(m)

Bài 3. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh thỏa mãn BC4AB4AC4=0. Chứng minh rằng tam giác ABC có ba góc nhọn.

Phương pháp

Định lý cosin: Cho tam giác ABC có AB=c,BC=a,AC=b thì a2=b2+c22bccosA

Lời giải

Ta có: BC4AB4AC4=0 nên BC4>AC4,BC4>AB4BC>AC,BC>AB, do đó, góc A là góc lớn nhất.

Lại có: BC4AB4AC4=0BC4=AB4+AC4<AB2.BC2+AC2.BC2BC2<AB2+AC2

Do đó, cosA=AB2+AC2BC22AB.AC>0. Do đó, góc A nhọn.

Vậy tam giác ABC có ba góc nhọn.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 10 - Kết nối tri thức - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.