Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 – Family and Friends

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 2


Look and write. Choose the correct answers. Read and complete sentences. Write questions for the answers.

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 4 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

I. Look and write.

II. Choose the correct answers.

7. My favorite _______ is blue.

A. food

B. color

C. job

8. _______ grow food.

A. Doctors

B. Pilots

C. Farmers

9. She is a teacher. She ______ at a school.

A. teaches   

B. teach

C. teaching

10. _______ he work in the office?

A. Do

B. Does

C. Are

11. ________ pizza?

A. Would you

B. You like would

C. Would you like

10. This my my brother. He _____ short curly hair.

A. has

B. having

C. have

11. ______ you like milk?

A. Are

B. Does

C. Do

III. Read and complete sentences.

Hello, my name’s Billy. This is my family. We are having lunch together. I like pizza. My favorite drink is orange juice. My sister’s Rosy. She likes noodles. She doesn't like rice. My mom likes noodles, too. Her favorite drink is lemon juice. My Dad likes rice and chicken.

- Billy likes (14) ____ and (15) ______.

- Rosy and her mom like (16) _________.

- Billy's mom's favorite drink is (17) _______.

- Rosy doesn't like (18) ______.

- Billy's father likes (19) _______ and (20) ______.

IV. Write questions for the answers.

21. _________________________?

- Mary would like a bubble tea.

22. _________________________?

- Billy likes pizza.

23. _________________________?

- The ball is under the bed.

24. _________________________?

- Yes, he does. My dad works in an airport.

25. _________________________?

- No, she doesn’t. My sister doesn’t work in a hospital.

                                                -------------------THE END-------------------

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com

 

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Look and write.

(Nhìn và viết.)

1. twenty: số 20            

2. noodles: mì               

3. bubble tea: trà sữa trân châu                        

4. fifty: số 50

5. pizza: bánh pizza

6. fries: khoai tây chiên

II. Choose the correct answers.

(Chọn đáp án đúng.)

7.

food (n): đồ ăn

color (n): màu sắc

job (n): nghề nghiệp

My favorite color is blue.

(Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh dương.)

Chọn B.

 8.

Doctors (n): bác sĩ         

Pilots (n): phi công

Farmers (n): nông dân

Farmers grow food.

(Những người nông dân trồng lương thực.)

9.

“She” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên động từ chính trong câu cần phải chia. Trường hợp này ta thêm -es vào sau động từ “teach”.

She is a teacher. She teaches at a school.

(Cô ấy là một giáo viên. Cô ấy dạy ở một trường học.)

Chọn A.

10.

 “Work” là động từ nên trong câu hỏi ta phải mượn trợ động từ. Trường hợp này chủ ngữ của câu hỏi là “he” – ngôi thứ ba số ít, nên ta dùng trợ động từ “does”.

Does he work in the office?

(Anh ấy làm việc ở văn phòng phải không?)

Chọn B.

11.

Cấu trúc mời ai đó ăn/uống gì đó một cách lịch sự:

Would you like + danh từ?

Would you like pizza?

(Bạn có thích bánh pizza không?)

Chọn C.

10.

“He” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên động từ chính trong câu phải là động từ được chia. Trường hợp này ta chia động từ “have” thành “has”.

This my my brother. He has short curly hair.

(Đây là em trai tôi. Em ấy có mái tóc xoăn ngắn.)

Chọn A.

 11.

“Like” là động từ nên khi đặt câu hỏi ta phải mượn trợ động từ. Trường hợp này chủ ngữ của câu là “you” nên ta dùng trợ động từ “do”.

Do you like milk?

(Bạn có thích sữa không?)

Chọn C.

III. Read and complete sentences.

(Đọc và hoàn thành các câu.)

Hello, my name’s Billy. This is my family. We are having lunch together. I like pizza. My favorite drink is orange juice. My sister’s Rosy. She likes noodles. She doesn't like rice. My mom likes noodles, too. Her favorite drink is lemon juice. My Dad likes rice and chicken.

Tạm dịch:

Xin chào, tên tôi là Billy. Đây là gia đình tôi. Chúng tôi đang ăn trưa cùng nhau. Tôi thích bánh pizza. Thức uống yêu thích của tôi là nước cam. Em gái tôi là Rosy. Em ấy thích mì. Em ấy không thích cơm. Mẹ tôi cũng thích mì. Thức uống yêu thích của mẹ là nước chanh. Bố tôi thì thích cơm và thịt gà.

- Billy likes (14) pizza and (15) orange juice.

(Billy thích bánh pizza và nước cam.)

- Rosy and her mom like (16) noodles.

(Rosy và mẹ cô ấy thích mì.)

- Billy's mom's favorite drink is (17) lemon juice.

(Thức uống yêu thích của mẹ Billy là nước chanh.)

- Rosy doesn't like (18) rice.

(Rosy không thích cơm.)

- Billy's father likes (19) rice and (20) chicken.

(Bố của Billy thích cơm và thịt gà.)

V. Write questions for the answers.

(Viết câu hỏi cho các câu trả lời.)

21.

What would Mary like?

(Mary thích gì?)

Mary would like a bubble tea.

(Mary thích trà sữa trân châu.)

22.

What does Billy like?

(Billy thích gì?)

Billy likes pizza.

(Billy thích bánh pizza.)

23.

Where is the ball?

(Quả bóng ở đâu?)

The ball is under the bed.

 (Quả bóng ở dưới giường.)

24.

Does you dad work in an airport?

(Bố bạn làm việc ở sân bay phải không?)

Yes, he does. My dad works in an airport.

(Đúng vậy. Bố tôi làm việc ở một sân bay.)

25.

Does your sister work in a hospital?

(Chị gái bạn làm việc ở một bệnh viện có phải không?)

No, she doesn’t. My sister doesn’t work in a hospital

(Không phải. Chị tôi không làm viêc ở bệnh viện.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 - Family and Friends - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt từ cơ bản đến nâng cao, bứt phá điểm 9,10. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.