Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Cánh diều - Đề số 15

Đề bài

I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 :

Số 285 được đọc là:

  • A.

    Hai trăm tám mươi lăm

  • B.

    Hai tám năm

  • C.

    Hai trăm tám năm

  • D.

    Hai trăm tám chục năm đơn vị

Câu 2 :

Năm nay bố 42 tuổi, con 6 tuổi. Tuổi bố gấp tuổi con số lần là:

  • A.

    35 lần

  • B.

    6 lần

  • C.

    7 lần

  • D.

    8 lần

Câu 3 :

Hình vẽ bên có mấy góc vuông:

  • A.

    4

  • B.

    5

  • C.

    6

  • D.

    7

Câu 4 :

8m 50mm = ......... mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A.

    850    

  • B.

    85       

  • C.

    8005

  • D.

    8050

Câu 5 :

Một đoàn khách gồm 55 người muốn qua sông. Mỗi chuyến thuyền chỉ chở được 5 người kể cả người lái thuyền. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách đó.

  • A.

    12 thuyền

  • B.

    13 thuyền      

  • C.

    14 thuyền      

  • D.

    15 thuyền

Câu 6 :

Hộp cà phê cân nặng 132 g, vỏ hộp cân nặng 12 g. Biết mỗi gói cà phê nhỏ ở trong hộp nặng 8g. Hỏi hộp cà phê đó có bao nhiêu gói?

  • A.

    16 gói

  • B.

    15 gói            

  • C.

    18 gói            

  • D.

    20 gói

II. Tự luận
Câu 1 :

Đặt tính rồi tính.

215 x 3                                                         

284 : 2

Câu 2 :

Điền dấu >, <, =

a) 1 kg ...... 900 g + 10 g

b) 180 mm ....... 19 cm

c) 4 $\ell $ ........ 4000 ml

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Câu 4 :

An có 9 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 5 lần số nhãn vở của An. Chi có số nhãn vở gấp 2 lần số nhãn vở của Bình. Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở?

Câu 5 :

Hình bên có:

…… đoạn thẳng

…… đường thẳng

……. hình tam giác

……. hình tứ giác

Lời giải và đáp án

I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 :

Số 285 được đọc là:

  • A.

    Hai trăm tám mươi lăm

  • B.

    Hai tám năm

  • C.

    Hai trăm tám năm

  • D.

    Hai trăm tám chục năm đơn vị

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đọc số lần lượt từ hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị

Lời giải chi tiết :

Số 285 được đọc là: Hai trăm tám mươi lăm

Câu 2 :

Năm nay bố 42 tuổi, con 6 tuổi. Tuổi bố gấp tuổi con số lần là:

  • A.

    35 lần

  • B.

    6 lần

  • C.

    7 lần

  • D.

    8 lần

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Muốn tìm tuổi bố gấp bao nhiêu lần tuổi con, ta lấy tuổi bố chia cho tuổi con

Lời giải chi tiết :

Tuổi bố gấp tuổi con số lần là: 42 : 6 = 7 (lần)

Câu 3 :

Hình vẽ bên có mấy góc vuông:

  • A.

    4

  • B.

    5

  • C.

    6

  • D.

    7

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng ê ke để kiểm tra các góc vuông

Lời giải chi tiết :

Hình vẽ bên có 6 góc vuông.

Câu 4 :

8m 50mm = ......... mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A.

    850    

  • B.

    85       

  • C.

    8005

  • D.

    8050

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Áp dụng cách đổi: 1m = 1000 mm

Lời giải chi tiết :

Đổi: 8m 50mm = 8000 mm + 50 mm = 8050 mm

Câu 5 :

Một đoàn khách gồm 55 người muốn qua sông. Mỗi chuyến thuyền chỉ chở được 5 người kể cả người lái thuyền. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách đó.

  • A.

    12 thuyền

  • B.

    13 thuyền      

  • C.

    14 thuyền      

  • D.

    15 thuyền

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thực hiện phép chia 55 : 4 rồi chọn đáp án thích hợp

Lời giải chi tiết :

Mỗi chuyến thuyền chỉ chở được 5 người kể cả người lái thuyền hay mỗi chuyến thuyền chỉ chở được 4 người khách.

Ta có 55 : 4 = 13 (dư 3)

Vậy cần ít nhất 14 thuyền để chở hết số khách đó.

Câu 6 :

Hộp cà phê cân nặng 132 g, vỏ hộp cân nặng 12 g. Biết mỗi gói cà phê nhỏ ở trong hộp nặng 8g. Hỏi hộp cà phê đó có bao nhiêu gói?

  • A.

    16 gói

  • B.

    15 gói            

  • C.

    18 gói            

  • D.

    20 gói

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- Tìm cân nặng của các gói cà phê = Cân nặng của hộp cà phê – cân nặng vỏ hộp

- Số gói cà phê = Cân nặng của các gói cà phê : cân nặng của mỗi gói nhỏ

Lời giải chi tiết :

Cân nặng của các gói cà phê là: 132 – 12 = 120 (g)

Hộp cà phê đó có số gói là: 120 : 8 = 15 (gói)

II. Tự luận
Câu 1 :

Đặt tính rồi tính.

215 x 3                                                         

284 : 2

Phương pháp giải :

- Đặt tính theo quy tắc đã học

- Nhân lần lượt từ phải sang trái; Chia lần lượt từ trái sang phải

Lời giải chi tiết :

Câu 2 :

Điền dấu >, <, =

a) 1 kg ...... 900 g + 10 g

b) 180 mm ....... 19 cm

c) 4 $\ell $ ........ 4000 ml

Phương pháp giải :

Áp dụng cách đổi 1 kg = 1000g, 1 cm = 10 mm

1$\ell $ = 1000 ml

Lời giải chi tiết :

a) 1 kg > 900 g + 10 g

b) 180 mm < 19 cm

c) 4 $\ell $ = 4000 ml

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Phương pháp giải :

Tính ngược từ cuối rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

65 + 205 = 270

270 – 222 = 48

48 x 2 = 96

96  : 4 = 24

Ta điền như sau:

Câu 4 :

An có 9 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 5 lần số nhãn vở của An. Chi có số nhãn vở gấp 2 lần số nhãn vở của Bình. Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở?

Phương pháp giải :

Tìm số nhãn vở của Bình = số nhãn vở của An x 5

Tìm số nhãn vở của Chi = số nhãn vở của Bình x 2

Lời giải chi tiết :

Số nhãn vở của Bình là:

9 x 5 = 45 (nhãn vở)

Số nhãn vở của Chi là:

45 x 2 = 90 (nhãn vở)

Đáp số: 90 nhãn vở

Câu 5 :

Hình bên có:

…… đoạn thẳng

…… đường thẳng

……. hình tam giác

……. hình tứ giác

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ để xác định số đoạn thẳng, đường thẳng, hình tam giác, hình tứ giác

Lời giải chi tiết :

Hình bên có:

15 đoạn thẳng

1 đường thẳng

6 hình tam giác

3 hình tứ giác.

Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 3 Cánh diều có đáp án

Gấp 32 lên 3 lần ta được .... Gấp 32 lên 3 lần ta được ....

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Cánh diều - Đề số 14

Hình nào dưới đây khoanh vào 1/9 quả dâu .... Chọn đáp án đúng: 2m + 9mm = ................. mm

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Cánh diều - Đề số 13

Số liền trước của số 540 là: Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào 1/8 quả bơ

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Cánh diều - Đề số 12

Bố năm nay 40 tuổi, tuổi của bố gấp 5 lần tuổi con. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Cánh diều - Đề số 11

Một miếng bìa hình vuông có cạnh dài 30 cm. Hỏi chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề-xi-mét? Số 634 được đọc là ...

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Cánh diều - Đề số 10

2 là số dư của phép chia .... Khối 3 của trường tiểu học Kim Đồng thuê 1 xe ô tô to và 4 xe ô tô nhỏ để chở các bạn học sinh đi dã ngoại....

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Cánh diều - Đề số 9

Cho biểu thức 215 – (60 : 6) x 9. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức đó là .... Một hộp bánh cân nặng 1 kg. Vỏ hộp bánh cân nặng 200 g....

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Cánh diều - Đề số 8

Một phép chia có số dư lớn nhất là 6. Số chia là .... Bác nông dân làm một hàng rào quanh vườn rau có dạng hình chữ nhật với chiều rộng 8 m ...

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Cánh diều - Đề số 7

2 là số dư của phép chia ... Một đội trồng cây, ngày đầu trồng được 226 cây ....

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Cánh diều - Đề số 6

Giá trị của biểu thức 639 : 3 x 2 là .... Một trang trại nuôi bò và gà, trong đó có 102 con bò.

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Cánh diều - Đề số 5

Số dư của phép chia 609 : 6 là .... Bác Tư có một mảnh vườn trồng hoa dạng hình chữ nhật có chiều dài 25 m và chiều rộng 17 m ....

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Cánh diều - Đề số 4

Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 84 : (10 – 6) x 3 là ... Buổi sáng cửa hàng bán được 82 kg gạo. Số gạo buổi chiều bán được bằng số gạo buổi sáng bán giảm đi 2 lần...

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Cánh diều - Đề số 3

Giảm 540 đi 6 lần ta được ... Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 86 m và chiều rộng là 18 m... Chị Lan thu hoạch được 138 bông hoa hồng, chị Mai thu hoạch được 182 bông hoa hồng ...

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Cánh diều - Đề số 2

Trong các phép chia với số chia là 5, số dư lớn nhất của các phép chia đó là ... Trong thùng có 43 lít nước mắm. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu cái can loại 5 lít để chứa hết lượng nước mắm đó?

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Cánh diều - Đề số 1

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 24 dm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng... Một cửa hàng có 567 kg gạo, người ta bán đi 87 kg....

Xem chi tiết
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 3 - Cánh diều

Phép chia cho 6 có số dư lớn nhất là ... Cho dãy số 1, 3, 9, 27, 81, … Số thứ 6 của dãy số là ...

Xem chi tiết

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt,bứt phá điểm 9,10. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.