Chương 1. Biểu thức đại số - SBT Toán 8 CTST

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Bài 3 trang 16 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) \({a^2} + 12a + 36\);

Xem lời giải

Bài 3 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Tính nhanh: a) \(50,{5^2} - 50,{4^2}\);

Xem lời giải

Bài 3 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Thực hiện các phép nhân: a) \(\left( {3ab} \right).\left( {5bc} \right)\);

Xem lời giải

Bài 3 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Hãy sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau. \(2{x^2}y;\; - {x^2}yz;\;\frac{1}{3}x{y^2};\; - \frac{2}{5}z{x^2}y;\; - 10y{x^2};\;0,25{y^2}x\).

Xem lời giải

Bài 4 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Phân tích đa thức \(16{x^2} - {y^4}\) thành nhân tử, ta nhận được A. \(\left( {4{x^2} - {y^2}} \right)\left( {4{x^2} + {y^2}} \right)\)

Xem lời giải

Bài 4 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Thực hiện các phép chia phân thức sau: a) \(\frac{{5x}}{{6y}}:\frac{{10{x^2}}}{9}\);

Xem lời giải

Bài 4 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau: a) \(\frac{b}{{a - b}} + \frac{{{a^2} - 3ab}}{{{a^2} - {b^2}}}\);

Xem lời giải

Bài 4 trang 19 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Rút gọn các phân thức sau: a) \(\frac{{6ab}}{{ - 4ac}}\);

Xem lời giải

Bài 4 trang 17 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) \({x^3} - 1000\);

Xem lời giải

Bài 4 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Tính giá trị của biểu thức: a) \(P = {\left( {x - 10} \right)^2} - x\left( {x + 80} \right)\) tại \(x = 0,87\);

Xem lời giải

Bài 4 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Thực hiện các phép nhân: a) \(\left( {x + 3y} \right)\left( {x - 2y} \right)\);

Xem lời giải

Bài 4 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Cho bốn ví dụ về đơn thức bậc 3, có các biến là x, y.

Xem lời giải

Bài 5 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Phân tích đa thức \({x^2}\left( {x + 1} \right) - x\left( {x + 1} \right)\) thành nhân tử, ta nhận được

Xem lời giải

Bài 5 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Tính: a) \(\frac{{{x^2} - 5x}}{{4{y^2}}}:\frac{{5x}}{{2y}}\);

Xem lời giải

Bài 5 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Tính: a) \(x - \frac{{2x - y}}{4} + \frac{{x + 4y}}{{12}}\);

Xem lời giải

Bài 5 trang 19 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Rút gọn các phân thức sau: a) \(\frac{{3x + 3y}}{{6xy}}\);

Xem lời giải

Bài 5 trang 17 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) \(x + 2x\left( {x - y} \right) - y\);

Xem lời giải

Bài 5 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Thu gọn các biểu thức sau: a) (20{x^2} - left( {5x - 4} right)left( {4 + 5x} right));

Xem lời giải

Bài 5 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Thực hiện các phép chia: a) \(24x{y^3}:\left( {6xy} \right)\);

Xem lời giải

Bài 5 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? \({a^4} - 2{a^2} + 1;\;\frac{1}{2}ah;\;\frac{x}{{x - 2}};\;2ab + \sqrt 2 bc - \frac{1}{3}ac;\;{\pi ^2}r;\;xyz + \frac{1}{{xyz}}\)

Xem lời giải

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất