Đề bài

Cho hình bình hành ABCD có A(–1;–2), B(3;2), C(4;−1). Toạ độ của đỉnh D là:

A. (8; 3)                     

B. (3; 8)                      

C. (-5; 0)                    

D. (0; -5)

Phương pháp giải

Bước 1: Tham số hóa tọa độ điểm D và xác định tọa độ vectơ ABABDCDC.

Bước 2: Áp dụng kết quả tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi DC=ABDC=AB để tìm tọa độ điểm D.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Giả sử D(a; b) ta có DC=(4a;1b)DC=(4a;1b)AB=(4;4)AB=(4;4).

ABCD là hình bình hành DC=AB{4a=41b=4{a=0b=5D(0;5)DC=AB{4a=41b=4{a=0b=5D(0;5).

Chọn D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm tọa độ của 00

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Trong Hình 4.33:

a) Hãy biểu thị mỗi vectơ OM,ONOM,ON theo các vectơ i,ji,j.

b) Hãy biểu thị vectơ MN−−MN theo các vectơ OM,ONOM,ON từ đó biểu thị vectơ MN−−MN theo các vectơ i,ji,j.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt OA=iOA=i (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số 3232. Hãy biểu thị mỗi vectơ OM,ONOM,ON theo vectơ ii.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1; 3), N(4; 2)

a) Tính độ dài các đoạn thẳng OM, ON, MN.

b) Chứng minh rằng tam giác OMN vuông cân.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Trong hình 4.38, quân mã đang ở vị trí có tọa độ (1; 2). Hỏi sau một nước đi, quân mã có thể đến những vị trí nào?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho E(9;9),F(8;7),G(0;6)E(9;9),F(8;7),G(0;6). Tìm tọa độ các vectơ FE,FG,EGFE,FG,EG.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho hai điểm A(xA;yA),B(xB;yB)A(xA;yA),B(xB;yB). Từ biểu thức AB=OBOAAB=OBOA, tìm tọa độ vectơ ABAB theo tọa độ hai điểm A, B.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm tọa độ của các vectơ sau:

a) a=2i+7j;a=2i+7j; 

b) b=i+3j;b=i+3j;   

c) c=4i;c=4i;

d) d=9jd=9j

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Hình 1 minh hoạ hoạt động của một màn hình ra đa ở trạm kiểm soát không lưu của sân bay, đang theo dõi một máy bay hạ cánh. Máy bay xuất hiện trên màn hình ra đa bởi một điểm sáng, ký hiệu là M. Dựa trên sự thay đổi của tọa độ vecto OMOM, trạm kiểm soát có thể xác định được đường bay của máy bay.

Tọa độ của vecto OMOM là gì?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm B(-1;0) và vecto v=(0;7)v=(0;7).

a) Biểu diễn vecto vv qua hai vecto i,ji,j.

b) Biểu diễn vecto OBOB qua hai vectoi,ji,j.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho vectơu=(a;b)u=(a;b) . Ta chọn điểm A sao choOA=uOA=u . Xét vectơ đơn vị ii trên trục hoành Ox và vectơ đơn vị jj ở trên trục tung Oy (Hình 12).

a) Tìm hoành độ và tung độ của điểm A.

b) Biểu diễn vectơ OH qua vectơ ii.

c) Biểu diễn vectơ OK qua vecto jj.

d) Chứng tỏ rằng u=ai+bju=ai+bj.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm tọa độ của các vecto c,dc,d trong Hình 11.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho vectơ uu (Hình 7). Hãy xác định điểm A sao cho OA=uOA=u.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A, B (Hình 13).

a) Tìm hoành độxAxA và tung độyAyA của điểm A; hoành độ xBxB và tung độ yByB của điểm B.

b) Tìm điểm M sao choOM=ABOM=AB. Từ đó, tìm hoành độ a và tung độ b của vectơ ABAB.

 c) So sánh: xBxAxBxA và a; yByAyByA và b.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm tọa độ của các vecto trong Hình 16 và biểu diễn mỗi vecto đó qua hai vecto i,ji,j.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy (Hình 18), cho hai vectơ u=(x1,y1)u=(x1,y1)v=(x2,y2)v=(x2,y2).

a) Biểu diễn các vectơ u,vu,v theo hai vectơ iijj.

b) Biểu diễn các vectơ u+vu+v,uvuv,ku(kR)ku(kR) theo hai vectơ iijj.

c) Tìm tọa độ của các vectơ u+vu+v,uvuv,ku(kR)ku(kR)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tìm tọa độ của các vecto sau:

a) a=3ia=3i

b) b=jb=j

c) c=i4jc=i4j

d) d=0,5i+6jd=0,5i+6j

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(3;4)A(3;4), B(2;5)B(2;5). Tọa độ của ABAB là:

A. (1;1)(1;1)

B. (1;1)(1;1) 

C. (1;1)(1;1) 

D. (1;1)(1;1)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;3) và B(-1;2). Tọa độ BABA

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(4;-3) và N(-2;0). Tọa độ của vecto MN−−MN

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Tọa độ của vectơ u=5ju=5j là:

A. (5;0)(5;0)                 

B. (5;j)(5;j)             

C. (0;5j)(0;5j)               

D. (0;5)(0;5)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(2; −5). Toạ độ của vectơ OAOA là:

A. (2 ; 5)                    

B. (2; −5)                   

C. (−2; −5)                 

D. (−2; 5)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(−1; 3), B(2; −1). Toạ độ của vectơ ABAB là:

A. (1; -4)                    

B. (-3; 4)                    

C. (3; -4)                    

D. (1; -2)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tìm toạ độ của các vectơ trong Hình 4.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Toạ độ của vectơ u=3i+2ju=3i+2j là:

A. (3;2)(3;2)              

B. (2;3)(2;3)              

C. (3i;2j)(3i;2j)                   

D. (3;2)(3;2)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho u=(2;4),v=(2xy;y)u=(2;4),v=(2xy;y). Hai vectơ uuvv bằng nhau nếu:

A. {x=1y=4{x=1y=4                  

B. {x=3y=4{x=3y=4                      

C. {x=1y=4{x=1y=4                       

D. {x=3y=4{x=3y=4

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Tìm các số thực a và b sao cho mỗi cặp vectơ sau bằng nhau:

a) m=(2a+3;b1)m=(2a+3;b1)n=(1;2)n=(1;2).

b) u=(3a2;5)u=(3a2;5)v=(5;2b+1)v=(5;2b+1).

c) x=(2a+b;2b)x=(2a+b;2b)y=(3+2b;b3a)y=(3+2b;b3a).

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(– 4 ; 2), B(2 ; 4), C(8 ; – 2). Tìm toạ độ của điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tứ giác ABCD có A(xA;yA);B(xB;yB);C(xC;yC);D(xD;yD)A(xA;yA);B(xB;yB);C(xC;yC);D(xD;yD). Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi xA+xC=xB+xDxA+xC=xB+xDyA+yC=yB+yDyA+yC=yB+yD.

Xem lời giải >>