Đề bài

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho u=(2;4),v=(2xy;y). Hai vectơ uv bằng nhau nếu:

A. {x=1y=4                  

B. {x=3y=4                      

C. {x=1y=4                       

D. {x=3y=4

Phương pháp giải

a=(x1;y1)b=(x2;y2) bằng nhau khi và chỉ khi {x1=x2y1=y2.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: u=v{2xy=2y=4{x=3y=4.

Chọn B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm tọa độ của 0

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Trong Hình 4.33:

a) Hãy biểu thị mỗi vectơ OM,ON theo các vectơ i,j.

b) Hãy biểu thị vectơ MN theo các vectơ OM,ON từ đó biểu thị vectơ MN theo các vectơ i,j.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt OA=i (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số 32. Hãy biểu thị mỗi vectơ OM,ON theo vectơ i.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1; 3), N(4; 2)

a) Tính độ dài các đoạn thẳng OM, ON, MN.

b) Chứng minh rằng tam giác OMN vuông cân.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Trong hình 4.38, quân mã đang ở vị trí có tọa độ (1; 2). Hỏi sau một nước đi, quân mã có thể đến những vị trí nào?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho E(9;9),F(8;7),G(0;6). Tìm tọa độ các vectơ FE,FG,EG.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho hai điểm A(xA;yA),B(xB;yB). Từ biểu thức AB=OBOA, tìm tọa độ vectơ AB theo tọa độ hai điểm A, B.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm tọa độ của các vectơ sau:

a) a=2i+7j; 

b) b=i+3j;   

c) c=4i;

d) d=9j

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Hình 1 minh hoạ hoạt động của một màn hình ra đa ở trạm kiểm soát không lưu của sân bay, đang theo dõi một máy bay hạ cánh. Máy bay xuất hiện trên màn hình ra đa bởi một điểm sáng, ký hiệu là M. Dựa trên sự thay đổi của tọa độ vecto OM, trạm kiểm soát có thể xác định được đường bay của máy bay.

Tọa độ của vecto OM là gì?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm B(-1;0) và vecto v=(0;7).

a) Biểu diễn vecto v qua hai vecto i,j.

b) Biểu diễn vecto OB qua hai vectoi,j.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho vectơu=(a;b) . Ta chọn điểm A sao choOA=u . Xét vectơ đơn vị i trên trục hoành Ox và vectơ đơn vị j ở trên trục tung Oy (Hình 12).

a) Tìm hoành độ và tung độ của điểm A.

b) Biểu diễn vectơ OH qua vectơ i.

c) Biểu diễn vectơ OK qua vecto j.

d) Chứng tỏ rằng u=ai+bj.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm tọa độ của các vecto c,d trong Hình 11.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho vectơ u (Hình 7). Hãy xác định điểm A sao cho OA=u.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A, B (Hình 13).

a) Tìm hoành độxA và tung độyA của điểm A; hoành độ xB và tung độ yB của điểm B.

b) Tìm điểm M sao choOM=AB. Từ đó, tìm hoành độ a và tung độ b của vectơ AB.

 c) So sánh: xBxA và a; yByA và b.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm tọa độ của các vecto trong Hình 16 và biểu diễn mỗi vecto đó qua hai vecto i,j.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy (Hình 18), cho hai vectơ u=(x1,y1)v=(x2,y2).

a) Biểu diễn các vectơ u,v theo hai vectơ ij.

b) Biểu diễn các vectơ u+v,uv,ku(kR) theo hai vectơ ij.

c) Tìm tọa độ của các vectơ u+v,uv,ku(kR)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tìm tọa độ của các vecto sau:

a) a=3i

b) b=j

c) c=i4j

d) d=0,5i+6j

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(3;4), B(2;5). Tọa độ của AB là:

A. (1;1)

B. (1;1) 

C. (1;1) 

D. (1;1)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;3) và B(-1;2). Tọa độ BA

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(4;-3) và N(-2;0). Tọa độ của vecto MN

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Tọa độ của vectơ u=5j là:

A. (5;0)                 

B. (5;j)             

C. (0;5j)               

D. (0;5)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(2; −5). Toạ độ của vectơ OA là:

A. (2 ; 5)                    

B. (2; −5)                   

C. (−2; −5)                 

D. (−2; 5)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(−1; 3), B(2; −1). Toạ độ của vectơ AB là:

A. (1; -4)                    

B. (-3; 4)                    

C. (3; -4)                    

D. (1; -2)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tìm toạ độ của các vectơ trong Hình 4.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Toạ độ của vectơ u=3i+2j là:

A. (3;2)              

B. (2;3)              

C. (3i;2j)                   

D. (3;2)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Cho hình bình hành ABCD có A(–1;–2), B(3;2), C(4;−1). Toạ độ của đỉnh D là:

A. (8; 3)                     

B. (3; 8)                      

C. (-5; 0)                    

D. (0; -5)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Tìm các số thực a và b sao cho mỗi cặp vectơ sau bằng nhau:

a) m=(2a+3;b1)n=(1;2).

b) u=(3a2;5)v=(5;2b+1).

c) x=(2a+b;2b)y=(3+2b;b3a).

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(– 4 ; 2), B(2 ; 4), C(8 ; – 2). Tìm toạ độ của điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tứ giác ABCD có A(xA;yA);B(xB;yB);C(xC;yC);D(xD;yD). Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi xA+xC=xB+xDyA+yC=yB+yD.

Xem lời giải >>